Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 45 Axitsunfuric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 13 trang )



Câu 1: Cho các phản ứng sau:
a. 2SO
2
+ O
2
2SO⇋
3
b. SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O
c. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O  H
2
SO
4
+ 2HBr
d. SO
2
+NaOH  NaHSO
3


.
Các phản ứng mà SO
2
có tính khử là

A. a, c, d B. a, b, d C. a, c D. a, d
Câu 2: Hãy chọn phản ứng mà SO
2
có tính oxi hoá?
A. SO
2
+ Na
2
O  Na
2
SO
3
B. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O
C. SO
2
+ H
2
O + Br
2

 2HBr + H
2
SO
4
D. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O  K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
Đ
Đ

Nhà máy sản xuất axit sufuric
B i à
B i à





45
45

Tính chất hóa học
Tính chất vật lí
Ứng dụng
Sản xuất
AXIT
AXIT
SUNFURIC
SUNFURIC
Cấu tạo phân tử

B i à
B i à




45
45
III. AXIT SUNFURIC
III. AXIT SUNFURIC
1. Cấu tạo phân tử
1. Cấu tạo phân tử
+ CTCT:
+ CTCT:
+ Số oxi hóa của S trong H
+ Số oxi hóa của S trong H
2

2
SO
SO
4
4


là +6
là +6
: cực đại.
: cực đại.
2. Tính chất vật lí
2. Tính chất vật lí
(SGK)
(SGK)
Chú ý
Chú ý
:
:
Quá trình axit H
Quá trình axit H
2
2
SO
SO
4 đặc
4 đặc
tan trong H
tan trong H
2

2
O
O


tỏa nhiệt rất mạnh
tỏa nhiệt rất mạnh
CÁCH PHA LOÃNG AXIT H
2
SO
4
đặc
+6
+6
Nêu một số đặc tính vật lí của
Nêu một số đặc tính vật lí của
axit H
axit H
2
2
SO
SO
4
4
:
:
Trạng thái, màu sắc, khối lượng
Trạng thái, màu sắc, khối lượng
riêng, khả năng hút ẩm …
riêng, khả năng hút ẩm …

3. Tính chất hóa học
3. Tính chất hóa học
Câu 3: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, trong phòng thí nghiệm,
người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
B. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Đ


*
*
Với axit H
Với axit H
2
2
SO
SO
4
4
loãng
loãng
*
*
Với axit H

Với axit H
2
2
SO
SO
4
4
đặc
đặc
Quì tím
H
2
SO
4
+ Cu 
H
2
SO
4
+ Fe 
H
2
SO
4
+ FeO 
H
2
SO
4
+ Fe(OH)

2

H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3

H
2
SO
4
+ HI
H
2
SO
4 đặc nguội
+ Fe 

CuSO
4
.5H
2
O

H
2

SO
4 đặc
C
12
H
22
O
11

H
2
SO
4 đặc
Đường saccarozơ
H
2
SO
4 loãng
Đỏ
p/ư k
o
xảy ra
FeSO
4
+ H
2
FeSO
4
+ H
2

O
FeSO
4
+2H
2
O
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4 đ
+ Cu
Quì tím

H
2
SO
4 đặc
t
o
CuSO
4

+ SO
2
+ 2H
2
O2
Đỏ
H
2
SO
4 đ
+2Fe
t
o
Fe
2
(SO
4
)
3
+3SO
2
+6H
2
O6
p/ư k
o
xảy ra
H
2
SO

4 đ
+ S
2
t
o
3SO
2
+ 2H
2
O
H
2
SO
4 đ
+ FeO
Fe
2
(SO4)
3
+SO
2
+ 4H
2
O
t
o
2
4
t
o

4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O8
12C + 11H
2
O
CuSO
4
+ 5H
2
O
+6 o +2 +4
+6 o +3 +4
+6 o +4
+6 +2 +3 +4
+6 -1 o -2
Cu du
Màu xanh
Màu trắng
Màu đen
+1 +6 o +2 +6 o
+6 +2 +2 +6
H
2
SO
4 đ

+ C
t
o
CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O2
+6 o +4 +4




Nạn nhân bỏng axit sunfuric




4. Ứng dụng
4. Ứng dụng
Axit H
Axit H
2
2
SO
SO
4
4

có vai trò rất quan trọng: Là hóa
có vai trò rất quan trọng: Là hóa
chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.
chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.


Câu 1
Câu 1
:
:
Hãy cho biết dãy nào sau đây gồm các chất đều
Hãy cho biết dãy nào sau đây gồm các chất đều
không tác dụng với dd H
không tác dụng với dd H
2
2
SO
SO
4 loãng
4 loãng
nhưng tác dụng với
nhưng tác dụng với
H
H
2
2
SO
SO
4 đặc nóng
4 đặc nóng

?
?
Câu 2
Câu 2
:
:


Có thể dùng H
Có thể dùng H
2
2
SO
SO
4
4
đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí
đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí
trong dãy nào?
trong dãy nào?
A.
A.
CO
CO
2
2
, HBr, H
, HBr, H
2
2

, N
, N
2
2
.
.
A. Cu, S, HI, HBr.
A. Cu, S, HI, HBr.
B. Cu, S, HI, HBr, Fe
B. Cu, S, HI, HBr, Fe
2
2
O
O
3
3
.
.
C. Cu, S, HI, HBr, CuO.
C. Cu, S, HI, HBr, CuO.
D. Cu, S, HI, HBr, Fe
D. Cu, S, HI, HBr, Fe
2
2
O
O
3
3
, CuO, Mg
, CuO, Mg

B.
B.
CO
CO
2
2
, HI, N
, HI, N
2
2
, O
, O
2
2
.
.
C.
C.
CO
CO
2
2
, N
, N
2
2
, SO
, SO
2
2

, O
, O
2
2
.
.
D.
D.
CO
CO
2
2
, H
, H
2
2
S, N
S, N
2
2
, O
, O
2
2
.
.
Đ
Đ



Câu 3: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H
2
SO
4

đặc nóng
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
B. Fe
2
O
3
+ 4H
2
SO
4 đặc nóng
 Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
C. FeO + H
2
SO
4

loãng
 FeSO
4
+ H
2
O.
D. Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4

loãng
 Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
Đ
+2 +6 +3 +4


Câu 4: Cho p/ư sau:
A + H
2
SO
4 đ
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Dãy chất nào dưới đây mà gồm tất cả các chất
đều có thể chọn làm chất A trong p/ư trên ?
A. Fe, FeO, Fe

2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
.
B. Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
.
t
o
C. Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O

4
, FeSO
4
.
D. Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3.
Đ


Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học,
Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học,
ứng dụng axit sunfuric
ứng dụng axit sunfuric
1. Ôn tập kiến thức bài học
1. Ôn tập kiến thức bài học
2. Làm các câu hỏi và các bài tập:

2. Làm các câu hỏi và các bài tập:
Câu:
Câu:
7, 9, 10 (
7, 9, 10 (
SGK-Tr 186, 187
SGK-Tr 186, 187
). 6.35, 6.36, 6.37, 6.40,
). 6.35, 6.36, 6.37, 6.40,
6.45 (
6.45 (
Sách BTHH 10 nâng cao
Sách BTHH 10 nâng cao
)
)
3. Tìm hiểu nội dung bài học tiết sau.
3. Tìm hiểu nội dung bài học tiết sau.
+ Nguyên liệu, phương pháp sử dụng và các công đoạn
+ Nguyên liệu, phương pháp sử dụng và các công đoạn
trong sản xuất axit sunfuric
trong sản xuất axit sunfuric
+ Phân loại , tính chất của muối sunfat
+ Phân loại , tính chất của muối sunfat
+ Cách nhận biết ion sunfat trong dung dịch
+ Cách nhận biết ion sunfat trong dung dịch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×