Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
S
FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
(1)
(2)
(3)
(4)
S + O
2
SO
2
(1)
4FeS
2
+ 11O
2
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
(2)
2SO
2
+ O
2
2SO
3
(3)
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
(4)
t
O
t
O
t
O
, V
2
O
5
Trả lời
Bài 45:
Tiết 71:
Tiết 71:
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT: H
2
SO
4
S có số oxi hoá cực đại là +6
↑
↑ ↑ ↑
↑ ↑
3s
1
3p
3
3d
2
CTCT
hoặc
S
**
S
O
O
O
O
H
H
S
O
O
O
O
H
H
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit sunfuric là chất lỏng sánh như dầu, không màu,
không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước.
Dễ hút ẩm → dùng làm khô khí ẩm.
H
2
SO
4
H
2
SO
4
.nH
2
O
Toả nhiệt rất mạnh
Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc:
Rót từ từ axit H
2
SO
4
đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa
thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
+ H
2
O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT
SUNFURIC LOÃNG
→ Tính axit mạnh
Đổi màu quỳ tím thành đỏ
Tác dụng với KL trước H
2
→ muối sunfat (KL
hoá trị thấp) + H
2
↑
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ → muối sunfat và
H
2
O
Tác dụng với muối của các axit yếu hơn