Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

6.Bài 3_TuyBienTK-_master _ header_ footer-_25slide

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 25 trang )


Tuú biÕn ThiÕt kÕ mét
Tuú biÕn ThiÕt kÕ mét
phiªn tr×nh chiÕu
phiªn tr×nh chiÕu
ChÌn c¸c ®èi tîng vµo slide
Tuú biÕn ho¹t h×nh (animations)
T¹o c¸c mèi liªn kÕt (hiper link)
§Æt ©m thanh nÒn khi tr×nh chiÕu
Slide master Slide header Slide footer– –

i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
Trong mỗi slide, ngoàI các text box đã có sẵn của mẫu đã
lựa chọn, ta vẫn có thể chèn thêm các text box khác
a. Chèn :

Chọn :

Với Textbox: Vào <InSert> <Text box> hoặc Click biểu tợng
trên thanh công cụ vẽ

Với AutoShapes : Click Menu <AutoShapes> Trên thanh công cụ vẽ
Chọn nhóm loại Chọn mẫu hình muốn vẽ

Vẽ : D'a trỏ chuột tới vị trí, Click & Drag để vạch một hình chữ nhật

Nhập Văn bản

Với Textbox: Chọn Font chữ, cỡ chữ, Nhập nội dung văn bản vào
Text box



Với AutoShape : R_Click tại đối tợng <Add text>, Sau đó cũng
chọn Font chữ, cỡ chữ, nhập nội dung văn bản
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín

i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
b. Định dạng :
Font chữ :

Chọn Textbox hoặc AutoShapes

Vào <Format> <Font> hoặc Click biểu tợng
trên thanh định dạng (Formating) để chọn

Thực hiện các lựa chọn theo ý muốn
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín
Chọn Font
chữ
Chọn kiểu
dáng chữ
Chọn
Cỡ chữ
Chọn
các hiệu
ứng với
chữ
Chọn màu

chữ
Quyết định
Chọn
Thôi, Không
Chọn

i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
b. Định dạng :
Bullets And Numberings :

Chọn Textbox hoặc các đoạn
văn bản, hoặc đoạn văn bản

Vào <Format> <Bullets
And Numbering>

Trong hộp thoại:

Nếu định dạng điểm đầu
mục : Chọn Tab <Bullets>,
rồi thực hiện các lựa chọn
tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín
Định dạng
điểm đầu mục
Chọn một
kiểu tạm thời
Click nếu

muốn thay
bằng một kiểu
hình ảnh
Nếu muốn
thay bằng một
ký tự đặc biệt
Chọn màu
cho ký tự
Chọn kích th=
ớc ký tự (tính
theo %)
Quyết định
Chọn
Thôi, không
Chọn

i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
b. Định dạng :
Bullets And Numberings :

Chọn Textbox hoặc các đoạn
văn bản, hoặc đoạn văn bản

Vào <Format> <Bullets
And Numbering>

Trong hộp thoại:

Nếu định dạng điểm đầu

mục : Chọn Tab <Bullets>,
rồi thực hiện các lựa chọn
tuỳ ý

Nếu định dạng số đầu mục :
Chọn Tab <Numbered>,
Sau đó thực hiện các lựa
chọn tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín
Định dạng Số
đầu mục
Chọn một
kiểu tạm thời
Chọn vị trí
bắt đầu
Chọn màu
cho ký tự
Chọn kích th=
ớc ký tự (tính
theo %)
Quyết định
Chọn
Thôi, không
Chọn

i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
b. Định dạng :
Gióng Biên (Alignment) :


Chọn Textbox hoặc các đoạn văn
bản, hoặc đoạn văn bản

Vào <Format> <Alignment>

Thực hiện các lựa chọn tuỳ ý:
Định khoảng cách dòng (Line
Spacing)

Chọn Textbox hoặc các đoạn văn
bản, hoặc đoạn văn bản

Vào <Format> <Line Spacing>

Thực hiện các chọn lựa tuỳ ý
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín
Căn trái
Căn giữa
Căn phải
Căn đều 2 bên
Khoảng
cách dòng
Khoảng cách
với đoạn văn
bản tr=ớc
Khoảng cách
với đoạn văn
bản sau

Quyết định
chọn
Thôi, không
chọn

1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
b. Định dạng :
Kẻ khung (line) :

Chọn Textbox hoặc AutoShape

Chọn kiểu đ'ờng bao : Line Style

Chọn màu đ'ờng: Line Color

Nếu không muốn kẻ đ'ờng : Chọn
<No line>
Tô màu nền (Fill Color)

Chọn Textbox hoặc AutoShape

Chọn màu tô : Fill Color

Nếu muốn chọn các màu khác trong
bảng màu có sẵn : More Fill Color

Nếu muốn tô màu bằng các hiệu ứng

đặc biệt : Chọn Fill Effect
Chọn bề
rộng đ=ờng
Chọn kiểu
đ=ờng
Chọn kiểu và
chiều mũi tên
Chọn màu
đ=ờng
Chọn
màu tô
Mở bảng
256 màu
Chọn các hiệu
ứng tô màu
đặc biệt

i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
b. Định dạng :
Ngoài ra ta có thể thực hiện các lựa chọn nhanh trên thanh định dạng
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín
Chọn Font
chữ
Chọn cỡ
chữ
Chữ
đậm
Chữ

nghiêng
Chữ gạch
chân
Chữ
bóng
Gióng
biên trái
Căn
giữa
Căn
phải
Định dạng số
đầu mục
Định dạng
điểm đầu mục
Tăng
cỡ chữ
Giảm
cỡ chữ
Giảm
biên
Tăng
biên
Màu
chữ
Hiện Panel
Design Template
Chèn
Slide mới


i. CHèN CáC Đối tợng vào slide
i. CHèN CáC Đối tợng vào slide

Chèn (Insert): tơng tự nh trong word
Định dạng font chữ (Font): Format Font
Gióng biên (Alignment) : Format Alignment
Định dạng số, điểm đầu mục (Bullets And Numbering) :
Format Bullets And Numbering
Định khoảng cách dòng, Khoảng cách giữa các đoạn văn
bản (Line Spacing) : Format Line Spacing
Chọn kiểu đờng viền : Line Style
Chọn màu đờng viền : Line Color
Chọn màu tô nền : Line Color
1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số
autoshapes có đờng bao kín

CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
a. Chèn hình ảnh (Picture)

Chèn Clip Art. – Trong PP 97, 2000
Chọn Slide
Vào trình đơn <Insert>  <Picture>  <Clip Art>
Trong hộp thoại <Insert Clip>

Trong hộp thoại <Categories 1 59> : Click chọn một nhóm hình chứa hình
cần chen

Tìm hình cần chèn.


Nếu chưa tìm thấy : Click nút <Keep Looking> để tìm tiếp.

Muốn trở về màn hình kế trước Click nút <Back>.

Trở về hộp thoại <Catergories> : Click nút <All Catergories>.

Khi đã Chọn được hình cần chèn : Ta Click vào hình đó

Tại thanh công cụ di động vừa xuất hiện:

<PreView> : Xem trước khi chèn.

<Insert Clip> : thực hiện chèn
Điều chỉnh kích thước, Đưa vào vò trí.
2. CHÌN Vµ §ÞNH D¹NG H×NH ¶NH (picture)

CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
a. Chèn hình ảnh (Picture)

Chèn Clip Art Trong PP XP, 2003
Chọn Slide
Vào trình đơn <Insert>  <Picture>  <Clip Art>
Trong Panel <Insert Clip Art>

Chọn kiểu tập tin trong khung <Results shoud be>

Chọn khu vực tim kiếm trong khung <Search in>

Click nút <Search> để tim kiếm


Đưa trỏ chuột tới hình ảnh muốn chọn, Click nút bên
phải của hình chọn.

Click menu <Insert> để chèn
Điều chỉnh kích thước, Đưa vào vò trí.
2. CHÌN Vµ §ÞNH D¹NG H×NH ¶NH (picture)
Chọn kiểu
tập tin
Chọn khu
vực tìm kiếm
Tìm kiếm
Chọn
hình ảnh
Chèn vào
Slide

CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
a. Chèn hình ảnh (Picture)

Chèn từ tập tin hình (From File).
Chọn Slide
Vào trình đơn <Insert> 
<Picture>  <From File>
Trong hộp thoại <Insert picture>

Chọn ổ đóa trong khung <Look in>

Lần lượt Double Click tại các thư

mục chứa tập tin hình muốn chèn

Click chọn tập tin muốn chèn vào

Click nút <Insert> để chèn
Điều chỉnh kích thước, Đưa vào vò
trí.
2. CHÌN Vµ §ÞNH D¹NG H×NH ¶NH (picture)
D_Click vào
thư mục
Chọn ổ đóa
Chọn tập tin
hình
Chèn vào
Slide

b. Định dạng hình ảnh
Thanh công cụ định dạng hình ảnh
CHèN CáC Đối tợng vào slide
CHèN CáC Đối tợng vào slide
2. CHèN Và ĐịNH DạNG HìNH ảNH (picture)
Insert Picture
(Chèn hình
ảnh từ tập tin)
Color (Chọn
hệ màu cho
hình ảnh)
Hệ màu tự động
Hệ màu chuyển dần từ trắng sang đen
Hệ màu chỉ có đen và trắng

Hình ảnh mờ nh' nhìn sau làn hơi n'ớc
More Contrast
(Tăng độ t=
ơng phản)
Less Contrast
(Giảm độ t=
ơng phản)
More
Brightness
(Tăng độ sáng)
Less Brightness
(Giảm độ sáng)
Crop
(Xén
hình)
Line Style
(Chọn kiểu
đ=ờng bao)
Compress
Picture
(Nén hình)
Format Picture (Mở
hộp thoại định dạng
hình ảnh)
Set Transparent
Color (Chuyển
một màu nào đó
thành trong suốt)
Reset Picture
(Phục hồi một

hình ảnh vừa bị
thay đổi)
Cách thức định dạng chung

Chọn hình ảnh cần định dạng

Click vào biểu tợng tơng ứng trên thanh dịnh dạng
hình ảnh để thực hiện

b. §Þnh d¹ng h×nh ¶nh (mét sè thao t¸c kh¸c)
CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
CHÌN C¸C §èi tỵng vµo slide
2. CHÌN Vµ §ÞNH D¹NG H×NH ¶NH (picture)
Đặt một màu thành trong suốt

Click biểu tượng (Set transparent)

Click vào màu muốn chuyển
Xén hình ảnh:

Chọn hình ảnh.

Click chọn biểu tượng (Crop) trên thanh công cụ <Picture>

Click & Drag tại một trong các nút hiệu chỉnh xung quang hình ảnh để xén.
Thay đổi kích thước

Chọn hình ảnh

Click & Drag tại một trong các nút hiệu chỉnh trên hình để thay đổi

Di chuyển hình ảnh

Chọn hình ảnh

Click & Drag kéo hình tới vò trí mới
Xoá hình

Chọn hình ảnh

Nhấn phím <Delete> trên bàn phím

CHèN CáC Đối tợng vào slide
CHèN CáC Đối tợng vào slide


Chèn WordArt : Insert Picture
WordArt

Hoặc Click biểu t+ợng

Trong hộp thoại WordArt Gallery :
Chọn một kiểu Tuỳ ý
Click <OK>

Trong hộp thoại Edit WordArt
Text
Chọn Font chữ, cỡ chữ
Nhập Văn bản WordArt
Click <OK>
3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart

Chọn một
kiểu tuỳ ý
Chọn
Font chữ

CHèN CáC Đối tợng vào slide
CHèN CáC Đối tợng vào slide


Thanh công cụ WordArt

Hiệu chỉnh văn bản WordArt
Click chọn WordArt
Click nút <Edit Text>
Sau đó thực hiện các hiệu chỉnh tuỳ ý (VD Thay
đổi Font chữ)

Thay đổi khuôn dạng của WordArt
Click chọn WordArt
Click biểu tợng <WordArt Shape>
Chọn khuôn dạng tuỳ ý (VD : Arch Up (Curve))

Các định dạng khác : Tơng tự nh
với AutoShapes
3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart
Mở hộp thoại Edit
WordArt Text
WordArt
Shape
Arch Up

Curve

CHèN CáC Đối tợng vào slide
CHèN CáC Đối tợng vào slide


Tạo bóng đổ cho WordArt
Click chọn WordArt
Click biểu tợng trên thanh công cụ vẽ
Chọn một kiểu bóng đổ tuỳ ý
Nếu muốn hiệu chỉnh bóng : Click <Shadow
Settings>
Thực hiện các lựa chọn hiệu chỉnh trong thanh
công cụ <Shadow Settings>
3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart
Arch Up
Curve
Shadow
Style 1
Tăng độ
lệch đứng
Giảm độ
lệch đứng
Lệch sang
trái
Lệch sang
phải
Chọn mảu
bóng đổ


CHèN CáC Đối tợng vào slide
CHèN CáC Đối tợng vào slide


Tạo bóng nổi 3D (không gian 3 chiều)
Click chọn WordArt
Click biểu tợng trên thanh công cụ
vẽ
Chọn một kiểu bóng 3D tuỳ ý
Nếu muốn hiệu chỉnh bóng 3D : Click
<3D Settings>
Thực hiện các lựa chọn hiệu chỉnh trong
thanh công cụ <3D Settings>
3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart
3D Style 7
Quay đuôi
bóng lên
Quay đuôi
bóng xuống
Quay đuôi
sang trái
Quay đuôi
sang phải
Chọn độ
sâu bóng
Chọn h=ớng
bóng
Chọn h=ớng
chiếu sáng
Chọn kiểu

bề mặt
Chọn màu
bóng 3D
Hiệu chỉnh
bóng 3D



T+ơng tự nh+ trong Word
CHèN CáC Đối tợng vào slide
CHèN CáC Đối tợng vào slide


Chèn Bảng : Insert Table
3. CHèN Và ĐịNH DạNG bảng

Trong Ht Insert Table

Number of columns : số cột

Number of Row : số dòng

Click <OK>

! "# $%
1 Bình 12A
2 Chơng 12c
3 Sình 11A
4 Toàn 10B
Chọn số cột

Chọn số
dòng

CHÌN C¸C §èi tîng vµo slide
CHÌN C¸C §èi tîng vµo slide
3. CHÌN Vµ §ÞNH D¹NG biÓu ®å (chart)
&'())
*+, -./,.)0)
0
50
100
2001 2002 2003 2004
Thu nhËp Quèc d©n
C«ng nghiÖp N«ng nghiÖp DU LÞch

ĐặT CáC HIệU ứng hoạt hình
ĐặT CáC HIệU ứng hoạt hình
cho các slide (animations)
cho các slide (animations)
& 1 -234
56 .78)((
9

Chọn kiểu xem Slide View

Chọn đối t+ợng muốn đặt
hiệu ứng

Vào <Slide Show>
<Preset Animation>

Chọn hiệu ứng tuỳ ý


Trong ht <Custom Animation>
Tại khung <Check to animate slide object> : Chọn đối tợng
Với Textbox,Picture,AutoShape : Chọn Thẻ <Effect>
Với Biểu đồ (Chart) : Chọn thẻ < Chart Effects >
Với Phim Video : Chọn thẻ < Multimedia Settings >
ĐặT CáC HIệU ứng hoạt hình
ĐặT CáC HIệU ứng hoạt hình
cho các slide (animations)
cho các slide (animations)
* +2:" -2346 .7
82 9

Chọn đối t+ợng muốn đặt hiệu ứng

Vào <Slide Show> <Custom
Animation>

thÎ
thÎ
effect
effect
thÎ
thÎ
effect
effect
Víi Textbox, Picture,
AutoShape

Chän hiÖu øng ho¹t h×nh
Chän ©m thanh khi
®èi tong xuÊt hiÖn
Chän hiÖu øng sau khi
®èi tong xuÊt hiÖn
Chän Mµu ®èi t=îng sau khi
xuÊt hiÖn
Kh«ng hiÖu øng g×
Èn ®i sau khi æn ®Þnh vÞ trÝ
Èn ®i khi click tiÕp

thẻ
thẻ
effect
effect
thẻ
thẻ
effect
effect
Riêng Với Textbox
Chọn hình thức xuất hiện
Chọn nếu muốn xuất hiện tuần tự
theo lớp đoạn văn bản
1th : Phân đoạn cấp 1
2th : Phân đoạn cấp 2
3th : Phân đoạn cấp 3

Chọn nếu muốn khung và văn
bản bên trong xuất hiện
không cùng nhau

All at once : Tất cả xuất hiện cùng lúc
By Word : Xuất hiện từng từ
By Letter : Xuất hiện từng ký tự
Chọn nếu muốn văn xuất
hiện theo thứ tự ngợc

thẻ
thẻ
chart
chart


effect
effect
thẻ
thẻ
chart
chart


effect
effect
All at once : Tất cả xuất hiện cùng lúc
By Series : Xuất hiện theo từng Series (Loại)
By Category : Xuất hiện theo từng Category (Khối)
By Element in Series : Xh từng thành phần theo từng Series
By Element in Category : Xh từng thành phần theo từng
Category
Chọn Phơng thức xuất hiện
các thành phần của biểu đồ


Chọn nếu muốn khung lới và
chú thích cũng tham gia hoạt
hình
Chọn Phơng thức hoạt hình
Chọn âm thanh khi biểu đồ
xuất hiện
Chọn hiệu ứng sau khi biểu
đồ trình diễn

×