Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ(BÀI 10) CỰC SỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.56 KB, 28 trang )


Chương III
Chương III
: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Chương III
Chương III
: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Tiết 37:
MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Việc xây dựng và khai thác một hệ CSDL được tiến hành qua một số bước đó
là?
Bước 1: Khảo sát
Tìm hiểu yêu cầu công tác quản lý, xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối
liên hệ giữa chúng, phân tích chức năng của hệ thống khai thác thông tin, xác
định chức năng của phần cứng, phần mềm có thể khai thác, sử dụng.
Bước 2: Thiết kế
Thiết kế CSDL, lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai, Xây dựng hệ thống
chương trình ứng dụng
Bước 3: Kiểm thử
Nhập dữ liệu và chạy thử chương trình
Khi xây dựng một CSDL thường có nhiều người tham gia với mức hiểu biết
khác nhau về cơ sở dữ liệu.
Người xây dụng CSDL thường trao đổi với nhau về những yếu tố nào?

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ


§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố của một hệ CSDL?
-
Cấu trúc dữ liệu;
-
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu;
-
Các ràng buộc dữ liệu
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố trên tạo thành mô
hình dữ liệu được gọi là ?
Mô hình dữ liệu
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
Những yếu tố
trên tạo thành
mô hình
dữ liệu gọi là?

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố

của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu
-
Chủ thể
-
Thuộc tính
-
Cá thể

Về mặt cấu trúc

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các

ràng buộc
dữ liệu

Về mặt thao tác trên dữ liệu:
Em hãy trình bày 1 số thao tác trên CSDL đã thực
hiện trong chương II?
-
Cập nhật dữ liệu: thêm, sửa, xoá bản ghi trong 1
bảng;
-
Sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm, in ấn.
Các phép toán trên dữ liệu thường được thực hiện
trên đối tượng nào?
-
Mẫu hỏi
-
Báo cáo

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc

dữ liệu

Về mặt các ràng buộc dữ liệu:
Em có nhận xét gì về bảng dữ liệu sau đây?
Có 2 bộ giống nhau hoàn toàn nên việc nhập này không được chấp
nhận, máy thông báo lỗi:
Em hãy trình bày cách khắc phục?

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Những yếu tố
của một
hệ CSDL?
Cấu trúc
dữ liệu;
Các thao tác,
phép toán
trên dữ liệu;
Các
ràng buộc
dữ liệu

Về mặt các ràng buộc dữ liệu:
Em có nhận xét gì CSDL sau đây khi xác lập mối liên
kết?
Dư thừa dữ
liệu

Tiết 37: MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

Củng cố
Mô hình dữ liệu quan hệ là gì?
Là các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố:
-
Cấu trúc dữ liệu
-
Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
-
Các ràng buộc dữ liệu
Dựa vào cơ sở nào để nhiều người cùng tham gia xây dựng một
CSDL?
Dựa vào các yếu tố tạo nên mô hình dữ liệu

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
a. Khái niệm
Cơ sở
dữ liệu
Có nhiều mô hình khác nhau nhưng CSDL được xâu dựng
trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
Phân cấp
Hướng ĐT
Quan hệ
……

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
a. Khái niệm

Cơ sở
dữ liệu
Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL
quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ.

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
- Khái niệm
- Một số
Thuật ngữ
Bảng ~ Quan hệ
Bảng ~ Quan hệ
Cột ~ Thuộc
tính
Cột ~ Thuộc
tính
Hàng ~ Bộ (bản ghi)
Hàng ~ Bộ (bản ghi)
Miền: kiểu dữ liệu
của thuộc tính
Miền: kiểu dữ liệu
của thuộc tính

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a) Khái niệm:
- Khái niệm
- Một số
Thuật ngữ

- Mỗi quan hệ có 1 tên phân biệt với tên các quan hệ khác
- Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
- Mỗi thuộc tính có 1 tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không
quan trọng
- Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
a. Khái niệm
b. Ví dụ
Số thẻ Ms sách Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012
TN-103
5/9/2007
22/10/2007
30/9/2007
25/10/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-02 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-01 TO-012 5/10/2007
… … … …
Đây không phải là một
quan hệ, vì sao?
Vì có
thuộc
tính đa
trị

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Số thẻ Ms sách
Ngày mượn - trả
Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-02 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-01 TO-012 5/10/2007
… … … …
Đây cũng không phải
là một quan hệ vì sao?
Vì có
thuộc
tính
phức
hợp
a. Khái niệm
b. Ví dụ

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Để quản lí việc mượn sách ở thư viện của một
trường, thông thưởng thư viện cần quản lí các
thông tin sau:

Thông tin về người mượn sách;

Tình hình mượn sách;


Thông tin về các loại sách;
Thông thường
để quản lý việc
mượn sách ở thư
viện của trường
học, thư viện
cần những thông
tin nào???
a. Khái niệm
b. Ví dụ

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
a. Khái niệm
Người mượn sách:
có những thông tin
nào?
Số thẻ, họ tên,
ngày sinh, lớp.
Tình hình mượn
sách: gồm những
thông tin nào?
Số thẻ, Mã số sách,
ngày mượn, ngày trả.
Sách: gồm những
thông tin nào?
Mã số sách, tên
sách, thể loại, tác

giả.
Ví dụ

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp
TV-02 Tiểu Mi 5/9/1990 12A1
TV-04 Trần Cường 12/9/1992 12A2
TV-03 Lê Na 24/9/1990 12B1
TV-01 Nguyễn Ánh 5/10/1991 11B1
… … … …
Thông tin về người mượn sách: Số thẻ,
họ tên, ngày sinh, lớp.
Bảng Người Mượn
Thẻ thư
viện gồm
có các
thông tin
a. Khái niệm
b. Ví dụ

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Số thẻ Ms sách Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-03 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-01 TO-013 5/10/2007

… … … …
Tình hình mượn sách: Số thẻ, mã số
sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng Mượn Sách
Thông tin v tình hình ề
m n sách do th vi n ượ ư ệ
qu n lí ả
Mỗi
lo i ạ
sách có
một mã
số.
a. Khái niệm
b. Ví dụ

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Số thẻ Ms sách Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-03 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-01 TO-013 5/10/2007
… … … …
Tình hình mượn sách: Số thẻ, mã số
sách, ngày mượn, ngày trả.
Bảng Mượn Sách
Thông tin về tình hình mượn
sách do thư viện quản lí
Ngày

mượn và
ngày trả
sách của
học sinh.
a. Khái niệm
b. Ví dụ

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
b) Ví dụ:
Mã số
sách
Tên sách Thể loại Tác giả
TN-102 Truyện Kiều Thơ N.Du
TN-103 Những điều ky diệu
về máy tính
Khoa học Thế
Hùng
TI-01 Dế mèn phiêu lưu kí Văn học Tô
Hoài
TO-102 Sáng tạo Toán học KHTN Polya
… … … …
Thông tin về các loại sách có trong thư viện:
Ms sách, tên sách, thể loại, tác giả.
Bảng Sách
a. Khái niệm
b. Ví dụ
Thông
tin về
sách


Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Số thẻ Ms sách Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 12/9/2007 15/9/2007
TV-03 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-01 TO-012 5/10/2007
… … … …
Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp
TV-02
Tiểu Mi
5/9/1990 12A1
TV-04
Trần Cường
12/9/1992 12A2
TV-03
Lê Na
24/9/1990 12B1
TV-01
Nguyễn Ánh
5/10/1991 11B1
… … … …
Mã số
sách
Tên sách Thể loại Tác giả
TN-102
Truyện Kiều Thơ N.Du
TN-103
Những điều ky diệu

về máy tính
Khoa
học
Thế
Hùng
TI-01
Dế mèn phiêu lưu kí Văn học Tô
Hoài
TO-012
Sáng tạo Toán học KHTN Polya
… … … …
Bảng Người Mượn
Bảng Sách
Mối quan
hệ giữa 3
bảng
3 bảng này
có mối
quan hệ
ràng buộc
với nhau
như thế
nào?
Hãy quan
sát 3 bảng
này và đưa
ra nhận
xét?
Liên kết theo số
thẻ

Liên
k t ế
theo

s ố
sách

Tiết 38: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
1. CSDL quan hệ là gì?
2. Các đặc trưng chính của một
quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
3. Hãy nêu một ứng dụng CSDL
quan hệ mà em các biết?
Củng cố
a. Khái niệm
b. Ví dụ

Tiết 39: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
§ 10. CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
a. Khái niệm
b. Ví dụ
c. Khoá và
liên kết giữa
các bảng

Khoá
Dựa vào các
Dựa vào các
thuộc tính nào để

thuộc tính nào để
có thể phân biệt
có thể phân biệt
các lần mượn
các lần mượn
sách ?
sách ?
B ng m n sáchả ượ
?
…………
5/10/2007TO-012TV-02
5/10/200724/9/2007TN-102TV-02
15/9/200712/9/2007TN-103TV-04
30/9/20075/9/2007TO-012TV-02
Ngµy tr¶Ngµy m înM· sè s¸chSè thÎ

Dựa vào các thuộc tính Số thẻ, Mã số sách, Ngày mượn để phân
biệt các lần mượn sách.

Tit 39: C S D LIU QUAN H
Đ 10. C S D LIU QUAN H
a. Khỏi nim
b. Vớ d
c. Khoỏ v
liờn kt gia
cỏc bng

Khoỏ
Da vo thuc
Da vo thuc

tớnh no cú th
tớnh no cú th
phõn bit ngi
phõn bit ngi
mn sỏch ?
mn sỏch ?
Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp
TV-01 Nguyễn Anh 10/10/1990 12A
TV-02 Trần C ơng 23/02/1991 11B
TV-03 Lê Văn Bình 21/12/1990 12B
TV-04 Nguyễn Thị Dung 30/01/1992 10C

Bng Ngi mn

Da vo thuc tớnh S th phõn bit ngi mn sỏch.
Trong bng cha tp thuc tớnh va phõn bit cỏc b

Tit 39: C S D LIU QUAN H
Đ 10. C S D LIU QUAN H

Khoỏ
Khoỏ l thuc tớnh S th
Số thẻ Họ tên Ngày sinh Lớp
TV-01 Nguyễn Anh 10/10/1990 12A
TV-02 Trần C ơng 23/02/1991 11B
TV-03 Lê Văn Bình 21/12/1990 12B
TV-04 Nguyễn Thị Dung 30/01/1992 10C

B ng ng i m n
Số thẻ Mã số

sách
Ngày m ợn Ngày trả
TV-02 TO-012 5/9/2007 30/9/2007
TV-04 TN-103 5/9/2007 15/9/2007
TV-02 TN-102 24/9/2007 5/10/2007
TV-02 TO-012 5/10/2007

B ng m n sỏch
Khoỏ gm cỏc thuc tớnh S
th, Mó s sỏch, Ngy mn

×