Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BÀI 13-ẤN ĐỘ-TIẾT 1(NÂNG CAO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.48 MB, 24 trang )

b
b

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ

Tổ Đòa lí

Trường THPT Buôn Ma Thuột

G/viên: Bùi Văn
Tiến
Wednesday, July 16, 2014
Ên §é
Ên §é
Diện tích: 3,28 triệu km
2
(đứng thứ 7 thế giới)
Dân số: 1046 triệu ngời (2002-
thửự 2 theỏ giụựi).
Thủ đô: Niu Đêli
Gồm 25 bang và 6 khu tự trị.
Thu nhập quốc dân tính theo
đầu ngời 472 USD (2002).
ấn Độ
ấn Độ
B¶n ®å hµnh chÝnh Nam ¸
10
0
10
0
20


0
20
0
80
0
80
0
60
0
100
0
* Dựa
vào
hình
bên:
Hãy
xác
định vị
trí địa lí
của Ấn
Độ ?
- Mở rộng quan hệ với các n ớc bằng đ
ờng biển, đ ờng bộ.
- Xây dựng nền văn hoá phong phú, đa
dạng.
Đặc điểm
Đánh giá

Nằm ở phía Nam lục địa Châu
á. Là n ớc có diện tích lớn nhất

Nam

Tiếp giáp:
- Phía Bắc: Pakixtan, Apganixtan,
Trung Quốc, Nê Pan, Butan,
Mianma, Bănglađét.
- Tây, Nam, Đông : ấn Độ D ơng.
1. Vị trí địa lí.

- Vị trí chiến l ợc về quốc phòng.
TIT 1: T NHIấN-DN C V X HI
I- V TR A L V C IM T NHIấN
2. §iÒu kiÖn tù nhiªn
B¶n ®å tù nhiªn Ên §é

Dựa vào
hình bên:
Hãy trình
bày đặc
điểm địa
hình của
Ấn Độ;
những
thuận lợi
và khó
khăn ?
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

Phía Bắc:
- Đồng bằng ấn Hằng rộng lớn, đất

phù sa màu mỡ và phía Bắc có dãy
Hymalaya đồ sộ án ngữ .

Phía Nam:
- Cao nguyên cổ Đê Can bao bọc
bởi dãy núi thấp Gát Tây, Gát Đông.
- Những đồng bằng nhỏ hẹp ven
biển rất phì nhiêu.
Có 2 bộ phận:
Đặc điểm
Đánh giá
TIT 1: T NHIấN-DN C V X HI
Đặc điểm
Đánh giá

Thuận lợi:
- Đồng bằng:Trồng cây l ơng
thực, cây công nghiệp
- Cao nguyên: Chăn nuôi gia
súc

Khó khăn:
Giao thông với các n ớc láng
giềng ở phía bắc

Phía Bắc:
- Đồng bằng ấn Hằng rộng lớn, đất
phù sa màu mỡ và phía Bắc có dãy
Hymalaya đồ sộ án ngữ .
Có 2 bộ phận:


Phía Nam:
- Cao nguyên cổ Đê Can bao bọc
bởi dãy núi thấp Gát Tây, Gát Đông.
- Những đồng bằng nhỏ hẹp ven
biển rất phì nhiêu.
TIT 1: T NHIấN-DN C V X HI
B¶n ®å ph©n bè c¸c kiÓu khÝ hËu Ch©u ¸
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
* Dựa
vào hình
bên :
Hãy cho
biết Ấn
Độ nằm
trong
khu vực
khí hậu
nào ? Ý
nghĩa
của khu
vực khí
hậu
này ?
B¶n ®å tù nhiªn Ên §é

Dựa vào
hình bên:
Hãy trình
bày ảnh

hưởng của
gió mùa Tây-
Nam đối với
các vùng
lãnh thổ của
Ấn Độ? Khu
vực nào mưa
nhiều, mưa ít
? Giải thích ?
Đặc điểm Đánh giá
- Nhiệt đới gió mùa.
- Gió mùa Tây Nam có vai trò rất lớn đối với khí hậu.
+ Thổi từ n Độ D ơng vào mùa Hạ (T5 T10)mang
theo nhiều m a.
+ Do ảnh h ởng của địa hình nên dẫn đến sự phân bố
không đồng đều.
Nơi m a nhiều:

S ờn Tây Gát Tây - Đông Gát Đông

Hạ l u sông Hằng.

S ờn Nam Himalaya.
Nơi m a ít:

Vùng Tây Bắc.

L u vực sông n.

Giữa Cao nguyên Đê Can.


Thuận lợi: Sự sinh tr ởng và phát triển
cây trồng -> cây trồng phong phú và đa
dạng.
TIT 1: T NHIấN-DN C V X HI
* Khú khn: hn hỏn, l lt
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
TÁC ĐỘNG CỦA GIÓ MÙA
BiÓu ®å sè n¹n nh©n chÞu ¶nh h ëng
xÊu do h¹n h¸n ë Ên §é
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
TÁC ĐỘNG CỦA GIÓ MÙA
Đền Taj Mahal












1) c i m chung:
* Một quốc gia có nền văn minh lâu đời.
- Còn l u lại nhều:
+ Các công trình kiến trúc nổi tiếng.
+ Các tác phẩm nghệ thuật.

- Trong toán học phát minh ra số 0 và số thập phân.
- Là các nôi của nền văn minh lúa n ớc.
TIT 1: T NHIấN-DN C V X HI

Để lại nhiều giá trị vật chất + tinh thần, là nền
tảng thuận lợi để phát triển kinh tế -xã hội ấn
Độ.
II-DN C V X HI
§iÖu móa Shiva cña ®¹o Hindu
cã tõ TK 10-13 SCN
T îng PhËt b»ng ®¸ ë
Mathura tõ TK2 TCN
T îng PhËt cao 5m ë ®Òn thê
Hindu Elephanta
Mét sè t¸c phÈm nghÖ thuËt
Bøc tranh TK 16
Bøc tranh TK 17 §iÖu móa truyÒn thèng
Chïa Vµng
Mét sè c«ng tr×nh kiÕn tróc næi tiÕng
Thµnh §á
§Òn Taj Mahal















Cơ cấu dân tộc, ngôn ngữ, tôn giáo ấn độ
Dân tộc
(trên 200 dân tộc)
72
25
3
Aryan:72%
Dravidian:25%
MongoloidvàDTkhác:3%
Tôn giáo
83
11
0.4
2.6
1
2
Hinđu:83%
Hồi:11%
Thiênchúagiáo:11%
Xích:2%
Phật:1%
Đạokhác:0,4%
Ngôn ngữ
28
8

5
4
4
4
3
2
1
13
8
7
8
5
Hindi:28% Tegulu:8% Bengan:8%
Marathi:8% Tamil:7% Urđu:5%
Gujarati:5% Kannađa:4% Malayalam:4%
Oriya:4% Punjabi:3% Assamese:2%
Kashmiri:1% Khác:13%
* Dựa vào các biểu đồ, nghiên cứu phần 2 ,3 -SGK , hãy nhận
xét cơ cấu dân tộc-tôn giáo và ngôn ngữ của ấn Độ? Qua đó
đánh giá những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục
trong việc phát triển kinh tế?

1) c i m chung:Đặ đ ể
-Cái nôi c a n n v n minh nhân lo iủ ề ă ạ
- a d ng v v n hóa, phong phú, c s c v Đ ạ ề ă đặ ắ ề
phong t c t p quán, tôn giáo, dân t cụ ậ ộ
-Nhi u công trình ki n trúc và các tác ph m v n ề ế ẩ ă
hóa, ngh thu tệ ậ
-Dân ông, tr , i ng kh-kt hùng h u, trình đ ẻ độ ũ ậ độ
chuyên môn cao

TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
II-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
127
130
133
144
148
176
232
281
1046
1285
Nhật Bản
Nigiêria
Bănglađét
LBNga
Pakittan
Braxin
Inđônêxia
Hoa Kì
ấn ĐÔ
Trung Quốc
Biểu đồ dân số 10 n ớc đông nhất thế giới (2002)
Triệu ng ời/năm
15.8
12
4.5
0
2
4

6
8
10
12
14
16
18
1941-1945 1965-1985 1986-2002
Biểu đồ mức gia tăng dân số ấn Độ
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
0-4
15-19
30-34
45-49
60-64
75-79
00.511.522.533.544.555.5
Tháp dân số ấn Độ
Triệu ng ời Triệu ng ời
Nam Nữ
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên (%)
1985
3%
1950 2002
2,1 % 1,51 %

Trỡnh by c im
c bn ca dõn s n
; Nờu thun li v
khú khn ?

2) S c ép c a bùng n dân s :ứ ủ ổ ố
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
II-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
0
100
200
300
400
500

1994

2002
BiÓu ®å GDP/ng êi cña Ên §é
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
Ên ®é ViÖt Nam Ph¸p NhËt B¶n
BiÓu ®å GDP/ng êi cña mét sè n íc (2002)

USD/ng êi
Năm
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2) S c ép c a bùng n dân s :ứ ủ ổ ố

-GDP/ng th p, thi u LT-TPấ ế
-Ph i xây thêm 135.000 tr ng h c/n m. ả ườ ọ ă
-Ph i ào t o thêm 350.000 giáo viên, t o thêm 6 ả đ ạ ạ
tri u vi c làm, xây thêm 2,5 tri u c n nhàệ ệ ệ ă
II-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
TIẾT 1: TỰ NHIÊN-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
II-DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
3) Sự đa dạng, phức tạp về xã hội:
-22 bang, 9 lãnh địa liên bang, hơn 200 dân tộc và
trên 1000 ngôn ngữ-thổ ngữ ( 15 ngôn ngữ
chính thức-tiếng Anh)
-Ấn Độ giáo và Hồi giáo là 2 tôn giáo lớn
-600 đảng phái lớn nhỏ

Những đặc điểm về dân số, kết cấu, dân tộc,
tôn giáo, phong tục…tạo ra thuận lợi và khó
khăn như thế nào đến sự phát triển của Ấn Độ ?

Vấn đề nào trong dân cư và xã hội của Ấn Độ
cần phải chú ý giải quyết ?
ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ

Nêu nh ng tác ng tiêu c c c a bùng n ữ độ ự ủ ổ
dân s n ?ố ở Ấ Độ

S a d ng, ph c t p v dân t c, tôn giáo, ự đ ạ ứ ạ ề ộ
ngôn ng , ng phái có nh h ng nh ữ đả ả ưở ư
th nào n phát tri n kinh t -xã h i c a ế đế ể ế ộ ủ
n ?Ấ Độ

HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI

Hoàn thành các câu h i và bài t p Sgk-trang ỏ ậ ở
143.

Chu n b bài 13- n ( ti t 2-Kinh t )ẩ ị Ấ Độ ế ế

×