Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.31 KB, 14 trang )



-Mỗi nhóm cử đại diện chọn
một câu hỏi và trả lời (câu hỏi
cho dưới dạng điền vào chỗ )
- Các nhóm có thể bổ sung khi
câu trả lời sai
Hình ảnh dưới Kim Tự Tháp này là ai?
Sau khi trả lời các câu hỏi
một phần hình nền sẽ được mở ra
“ Bí mật Kim Tự Tháp” sẽ được bật mí!

1
3
2
7
4
65
Thales
(624-547 tr.C.N)
Talet (Thales)
là một trong
những nhà
hình học đầu
tiên của Hy
Lạp. Hồi còn
trẻ có lần ông
đã sang Ai Cập
và tiếp xúc
các nhà khoa
học đương


thời . Talet đã
giải được bài
tóan đo chiều
cao của Kim tự
tháp bằngcách
hết sức đơn
giản nhờ vào
tính chất của
tam giác đồng
dạng .Việc này
tưởng như
đơn giản thì
lúc đó lại có ý
nghĩa vĩ đại

Câu 5: Tính chất đọan thẳng tỉ lệ
. ' '
' '
' '
' '
' '
AB C D
AB A B AB CD
CD C D CD
AB A B AB
CD C D


=


±

= ⇔ =


±

= =


a. Định nghĩa: AB, CD tỉ lệ với A’ B’, C’D’
⇔ ……………… hay …………………….
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
b. Tính chất
' '
' '
AB A B
CD C D
=
CD.A’B’
A’B ± C’D’
C’D’
A’B’
CD ± C’D’

Câu 1: Định lý Talet thuận và đảo
 ABC ; a // BC





'
'
'
'
AB
AB
AB
BB
BB
AB

=



⇔ =



=


'AC
AC
'
'

AC
CC
'CC
AC
A
B
C
B’ C’

Câu 2: Hệ quả định của lý Talet
ABC ; a //BC⇒………………………………
' ' ' 'AB B C AC
AB BC AC
= =

Câu 7: Tính chất của đường phân giác
trong tam giác
x
E
D
B
A
C
AD là phân giác trong của ABC
AE là phân giác ngoài của ABC
⇒………………………………….
DB EB AB
DC EC AC
= =


Câu 6: Tam giác đồng dạng






µ
µ
µ
µ
µ
µ
' ; ' ; 'A A B B C C= = =
' ' ' ' ' '
AB BC C A
A B B C C A
= =
a. Định nghĩa: ABC ~ A’B’C’
b.Tính chất: h và h’; p và p’; S và S’ là đường
cao, chu vi, diện tích của ABC và A’B’C’
Cho ABC ~  A’B’C’ theo tỉ số k thì
; ;
' ' '
h p S
h p S
= = =
k
k k
2


Câu 3: Liên hệ giữa các trường hợp đồng
dạng và bằng nhau của hai tam giác
ABC ~  A’B’C’ nếu ABC =  A’B’C’ nếu
1.
………………………
.
…………………………
…………………………
2. Â = Â’
Và………………………
 = ’
Và………………………
3. ………………… …………………………
' ' ' ' '
AB BC CA
A B B C C A
= =
' ' ' '
AB CA
A B C A
=
AB = A’B’; BC = B’C’
CA = C’A’ (c-c-c)
AB = A’B’; AC = A’C’
(c-g-c)
µ
µ
µ
µ

' ; 'A A B B= =
µ
µ
µ
µ
' ; 'A A B B= =
;AB = A’B’
(g-c-g)
(c-c-c)
(c-g-c)
(g-g)

ABC đồng dạng A’B’C’ nếu
1 …………………
2
…………Hoặc …………
3
…………………………
µ
µ
'C C=
' ' ' '
AB CA
A B C A
=
µ
µ
'B B=
' ' ' '
AB BC

A B B C
=
Câu 4: Các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
A’
B’
C’
A B
C
.(c-g-c)
.(g-g)
.(cạnh huyền
- cạnh góc vuông)

Đoạn thẳng
tỉ lệ
Định lí Talet
Tính chất
đường phân giác
Trong tam giác
Hai tam giác
đồng dạng
Định lí thuận Định lí đảo
Trường hợp I
(c-c-c)
Trường hợp III
(g-g)
Trường hợp II
(c-g-c)
(Góc nhọn)

(Hai
cạnh góc vuông)
(C.huyền -
C.góc vuông)
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG III
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Bài tập: Tính độ dài x của đoạn thẳng
trong hình vẽ. Biết MN // AB
A
C
B
N
M
2
6
3
x

Bài 58 (sgk/92): Cho tam giác cân ABC (AB = AC), vẽ các
đường cao BH, CK (h.66)
a) Chứng minh BK = CH.
b) Chứng minh KH // BC.
c) Cho biết BC = a, AB = AC = b.
Tính độ dài đoạn thẳng HK.
I
K
C
A
B

H
Hướng dẫn câu c:
-Vẽ thêm đường cao AI, xét
hai tam giác đồng dạng IAC
và HBC rồi tính CH
-Tiếp theo, xét hai tam giác
đồng dạng AKH và ABC rồi
tính HK
Hình 66

Ôn lại các kiến thức trong chương III
Hoàn tất các câu hỏi trong sách giáo khoa
Làm các bài tập ôn tập chương.
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×