Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet :On tap chuong III ( tiet 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 23 trang )





Trường THcs
Lê khắc cẩn
Phòng gd-đt huyện An Lão
năm học 2007 - 2008:

tiếp tục ổn định- phát triển - hội
nhập
an
thái
THứ BA
NGàY 12
THáNG 3
NĂM 2008








Thứ T ngày 12 tháng 3 nm 2008
Mục tiêu tiết học (Tiết 1): Ôn tập
Phng trỡnh bc nht mt n (2 tiết)
Tái hiện các kiến
thức đã học
Củng cố và nâng cao các kĩ


nng gii phng trỡnh mt n

Thø Tư ngµy 12 th¸ng 3 năm 2008
Néi dung chÝnh cña ch­¬ng III:
Phương trình bậc nhất một ẩn
Mở
đầu về
phương
trình
(PT)
PT
Tích
A
(x).
B
(x)
=0
PT
chứa
ẩn ở
mẫu
Gi i ả
b i à
to¸n
b ng ằ
c©ch
l pậ
phương
trình
PT

bậc nhất
một ẩn
ax+b=0
a 0
và cách
giải

PT
Đưa
được về
dạng
ax + b = 0
a 0


1. PT a c v d ng PT b c
nh t một ẩn.
2. PT chứa ẩn ở m ẫ u.
3. PT tích.
4.
PT b ậc nhất m ột ẩn.
5. PT a c v PT tích
Kiểm tra
1-Xác định dạng của mỗi PT?
a, ( x + 2)( 3 - 2x ) = 0

b , 3 - 2x = 0.

c,
d, t

2
- 4 t - 5 = 0
e.

x
x

=

3
1
1
9
14
2
1 3
2 3 4
x x x

+ =
Thứ T ngày 12 tháng 3 nm 2008
ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết
54



đại số 8




Nêu hai quy tắc biến đổi PT ?


a... b... c... d.... e...

Thứ T ngày 12 tháng 3 nm 2008
ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết
54



đại số 8



A Phần lí thuyết
-
Các dạng phương trình: m t n, b c nh t m t n, a v b c nh t
m t n, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu.
-
Nghiệm của PT, ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu.
-
PT tương đương. Hai quy tắc biến đổi tương đương các PT
-
Cách giải từng loại PT.
-
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.


A Phần lí thuyết
-
Các dạng phương trình, các khái niệm

1 .Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A, 2,3 x = 0 . B, 3x + 5y = 0 . C, y
2
16 = 0. D, 2: x + 1
= 0
2. Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm ?
A : x
2
2x +1= 0 . B : x 2 = 1,5
C : 5 - 3x = 0 D : (x-2)(1 + 3x) = 0
3 .Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x = 1.
A, x
2
= 1 B, x. 2 = 2 . C, x.x = x . D, x = 1
4. Để giải phương trình ta có thể :
A, Nhân cả hai vế PT với cùng một số .
B , Chia cả hai vế PT cho một số khác không.
C, Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu của chúng.
D , Tất cả các cách trên đều đúng.
5. Điều kiện xác định của phương trình :

A, x 2 B, x -1, x -4 C, x 2 D, x 0, x 2
2
1 6
4
2 2 4

x x x
x
x x x
+
+ = + +
+





Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Thứ T ngày 12 tháng 3 nm 2008
ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết
54



đại số 8




A Lí thuyết:

B Bài tập:
1 Bài toán 1
Chú ý !
1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có nghiệm duy nhất.
2-PT ax + b = 0, có thể có một nghiệm, vô nghiệm, hoặc vô số nghiệm.
3- Khi thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn được PT mới có thể không
tương đương với PT đã cho.
? 1- PT bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a khác 0) có mấy nghiệm?
2-PT ax + b = 0, có thể có mấy nghiệm?
3- Khi nhân hay cùng thêm vào hai vế của PT với một biểu thức chứa ẩn, ta được PT mới
có tương đương với PT đã cho hay không?
4- Khi nhân hay chia cả hai vế của PT với một số khác 0 ta được PT mới tương đương với
PT đã cho hay không?
Thứ T ngày 12 tháng 3 nm 2008
ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết
54



đại số 8




2
2 3 (2 3) 3x x x x + = +
2
1 6
1

2 2 4
x x x
x x x
+
+ = +
+
ĐKXĐ: x



MC = x
2
- 4 = (x-2)(x+2) Q KM

=> (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 x + x
2
- 4

x
2
+ 2x + x + 2+ x
2
- 2x = 6 - x+ x
2
- 4


2x
2
- x

2
+ x+ x = 6 4 2


x
2
+2x = 0

x(x+2) = 0


- Hoặc x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ)

- Hoặc x - 2 = 0 x = 2 ( loại bỏ)

Trả lời PT có tập nghiệm: S =
2

{ }
0
A Lí thuyết:
B Bài tập:
1 Bài toán 1.
2 Giải PT.
Cho biết:
1- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
2- Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta phải chú ý
những gì ?
Thứ T ngày 12 tháng 3 nm 2008
ôn tập chương iii : phương trình bậc nhất một ẩn

Tiết
54



đại số 8



2
3 2 1
1
2 3 6
x x x
+
=

×