Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 17 : Lớp vỏ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 19 trang )



I. THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ
I. THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ

- Các thành phần của không khí?
- Các thành phần của không khí?
- Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
- Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Gồm các khí: Nitơ (78%) , Ôxi (21%) , hơi
Gồm các khí: Nitơ (78%) , Ôxi (21%) , hơi
nước và các khí khác (1%)
nước và các khí khác (1%)
H45: Các thành phần không khí
H45: Các thành phần không khí
?
?

II. CẤU TẠO LỚP VỎ KHÍ
II. CẤU TẠO LỚP VỎ KHÍ
(LỚP KHÍ QUYỂN)
(LỚP KHÍ QUYỂN)

350
350
Km
Km
250
250
200
200


150
150
100
100
80
80
0
0
16
16
50
50
A
A
B
B
C
C
Dựa vào tranh SGK
Dựa vào tranh SGK
hãy xác định lớp vỏ
hãy xác định lớp vỏ
khí (lớp khí quyển)
khí (lớp khí quyển)
gồm những tầng nào?
gồm những tầng nào?
?
?
Gồm các tầng:
Gồm các tầng:

-
Tầng đối lưu.
Tầng đối lưu.
-


Tầng bình lưu.
Tầng bình lưu.
-


Các tầng cao của khí
Các tầng cao của khí
quyển.
quyển.

350
350
Km
Km
250
250
200
200
150
150
100
100
80
80

0
0
16
16
50
50
A
A
B
B
C
C
Thảo luận nhóm về
Thảo luận nhóm về
đặc điểm các tầng khí
đặc điểm các tầng khí
của lớp vỏ khí (lớp khí
của lớp vỏ khí (lớp khí
quyển)?
quyển)?
?
?

350
350
Km
Km
250
250
200

200
150
150
100
100
80
80
0
0
16
16
50
50
A
A
B
B
C
C
a) Tầng đối lưu:
a) Tầng đối lưu:
-
Tập trung 90 %
không khí.
-
Không khí luôn
chuyển động theo
chiều thẳng đứng.



-
Nơi sinh ra các hiện
tượng khí tượng.
-

Nhiệt độ giảm dần
theo độ cao, cứ lên
cao 100m nhiệt độ
giảm 0,6
0
C.


350
350
Km
Km
250
250
200
200
150
150
100
100
80
80
0
0
16

16
50
50
A
A
B
B
C
C
b) Tầng bình lưu:
b) Tầng bình lưu:
-
Độ cao từ 16km 
80km.
-
Có lớp ô - dôn có
tác dụng ngăn cản
những tia bức xạ có
hại cho sinh vật và
con người.

Hình chụp lỗ thủng ô - dôn lớn nhất ở
Hình chụp lỗ thủng ô - dôn lớn nhất ở
Nam Cực từ trước đến nay (09/2000)
Nam Cực từ trước đến nay (09/2000)
NGUYÊN NHÂN?
NGUYÊN NHÂN?
?
?


Cháy rừng
Cháy rừng
Khí thải xe ôtô
Khí thải xe ôtô
Khí thải nhà máy
Khí thải nhà máy

350
350
Km
Km
250
250
200
200
150
150
100
100
80
80
0
0
16
16
50
50
A
A
B

B
C
C
c) Các tầng cao khí
c) Các tầng cao khí
quyển:
quyển:
-
Độ cao từ 80km
trở lên.
-
Không khí cực
loãng.

HÃY CHO BIẾT VAI TRÒ CỦA LỚP
HÃY CHO BIẾT VAI TRÒ CỦA LỚP
VỎ KHÍ (LỚP KHÍ QUYỂN) ĐỐI VỚI
VỎ KHÍ (LỚP KHÍ QUYỂN) ĐỐI VỚI
ĐỜI SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT?
ĐỜI SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT?
?
?

III. CÁC KHỐI KHÍ
III. CÁC KHỐI KHÍ

KHỐI KHÍ NÓNG:
KHỐI KHÍ NÓNG:
hình thành trên các vùng vĩ
hình thành trên các vùng vĩ

độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
KHỐI KHÍ LẠNH:
KHỐI KHÍ LẠNH:
hình thành trên các vùng vĩ
hình thành trên các vùng vĩ
độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
KHỐI KHÍ ĐẠI DƯƠNG:
KHỐI KHÍ ĐẠI DƯƠNG:
hình thành trên các
hình thành trên các
biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
KHỐI KHÍ LỤC ĐỊA:
KHỐI KHÍ LỤC ĐỊA:
hình thành trên các vùng
hình thành trên các vùng
đất liền, có tính chất tương đối khô.
đất liền, có tính chất tương đối khô.

KHỐI KHÍ NÓNG
KHỐI KHÍ NÓNG
KHỐI KHÍ LẠNH
KHỐI KHÍ LẠNH
KHỐI KHÍ LẠNH
KHỐI KHÍ LẠNH

Có 4 khối khí:
Có 4 khối khí:

- Khối khí nóng.
- Khối khí nóng.
- Khối khí lạnh.
- Khối khí lạnh.
- Khối khí đại dương.
- Khối khí đại dương.
- Khối khí lục địa.
- Khối khí lục địa.

DẶN DÒ:
DẶN DÒ:


- Vẽ biểu đồ tròn các thành phần không khí.
- Vẽ biểu đồ tròn các thành phần không khí.


- Ghi một đoạn dự báo thời tiết trên đài. Thời
- Ghi một đoạn dự báo thời tiết trên đài. Thời
tiết, khí hậu khác nhau ở điểm nào? (Bài 18)
tiết, khí hậu khác nhau ở điểm nào? (Bài 18)

78%
78%
21%
21%
1%
1%
Các thành phần không khí
Các thành phần không khí

Chú thích:
Chú thích:
Khí ôxi
Khí ôxi
Khí nitơ
Khí nitơ
Hơi nước
Hơi nước
và các khí khác
và các khí khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×