Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai 17 Lop vo khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.45 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 12/12/2010
Ngày giảng :15/12/2010
Tiết 21 bài 17.
LỚP VỎ KHÍ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
- Giúp học sinh biết được thành phần của lớp vỏ khí.Trình bày
được vị trí , đặc điểm của các tầng trong lớp vỏ khí.Biết được vị
trí và vai trò của lớp ôdôn trong tầng bình lưu.
- Giải thích được nguyên nhân hình thành và tính chất của các
khối khí nóng,lạnh và lục địa,đại dương.
- Biết sử dụng hình vẽ để trình bày các tầng của lớp vỏ khí.Vẽ
được biểu đồ tỉ lệ các thành phần của không khí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình 45 SGK
- Hình 46 SGK
- Máy chiếu
- Tranh ảnh về các hiện tượng có liên quan đến bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Em hãy cho biết đường đồng mức là đường như thế nào?
- Tại sao dựa vào đường đồng mức trên bản đồ chúng ta có thể
biết được hình dạng địa hình.
3. Giới thiệu bài mới.
Mọi hoạt động của con người đều liên quan đến lớp vỏ khí hay
lớp khí quyển.Thiếu không khí sẽ không có sự sống trên Trái Đất.Vậy lớp
vỏ khí gồm những thành phần nào ? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau
tìm hiểu.





Hoạt động của thầy -
trò
Nội dung cần đạt
GV chiếu hình ảnh
biểu đồ thành phần
không khí hình 45.
? Dựa vào biểu đồ
thành phần không
khí cho biết không
khí gồm những
thành phần nào? Mỗi
thành phần chiếm
bao nhiêu ? (tỉ lệ %).
? Thành phần nào
ảnh hưởng đến sự
sống và sự cháy ?
? Lượng hơi nước có
vai trò gì ?
GV :
- Là nguồn gốc sinh
ra các hiện tượng
như mây , mưa ,
sương…..
Không có hơi nước
thì sẽ không có các
hiện tượng khí
tượng.
- Có vai trò quan
trọng hấp thụ ánh

sáng Mặt Trời.Nếu
lượng CO2 trong
không khí tăng thì
nhiệt độ sẽ tăng lên
làm thay đổi khí hậu
Trái Đất.
GV :Chiếu hình ảnh
mây , mưa.
GV hướng dẫn học
sinh vẽ biểu đồ vào
vở.
GV chiếu hình ảnh
minh họa lớp vỏ khí
quyển với chiều dày
lên tới 60.000km.
? Quan sát hình 46
kết hợp đọc phần
kênh chữ SGk trả lời
ccas câu hỏi sau :
1/Thành phần của không khí
- Gồm các khí : Nitơ (78%),Ôxi (21%),hơi nước và các khí khác (1%)
2/Cấu tạo lớp vỏ khí.
(Lớp khí quyển)
*/Tầng đối lưu :
Vị trí : từ 0 đến 16 km.
Đặc điểm :
- Chiếm gần 90 % không khí.
- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng
- Sinh ra các hiện tượng khí tượng
- Nhiệt độ giảm dần khi lên cao.

*/Tầng bình lưu :
Vị trí : từ 16 đến 80 km.
Đặc điểm :
- Có lớp ôzôn
- Nhiệt độ tăng theo chiều cao.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×