Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO SHOP DRAWINGS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 35 trang )



CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
PHÒNG THIẾT KẾ













GIÁO TRÌNH
ĐÀO TẠO SHOP DRAWINGS

PHẦN P&M





















VũngTàu: 05/2009





CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI
PHÒNG THIẾT KẾ










GIÁO TRÌNH
ĐÀO TẠO SHOPDRAWINGS


PHẦN P&M















PHÊ DUYỆT
TRƯỞNG BỘ PHẬN





Bùi Hoàng Điệp


TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI


GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 1 OF 33

1


MỤC LỤC
PHẦN 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ PIPING 2
I. Piping Clasification 2
II. Liên kết trong Piping 2
III. Các thành phần Piping 2
PHẦN 2: CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG ĐƯỜNG ỐNG–CƠ KHÍ 15
PHẦN 3: MỘT SỐ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG OFFSHORE 19
PHẦN 4: CÁC BẢN VẼ PIPING VÀ PHÁT HÀNH BẢN VẼ 20
I. Phát hành bản vẽ 20
II. Các bản vẽ Piping 21
III. Đọc hiểu bản vẽ Piping – Các quy ước viết tắt và kí hiệ
u 24
PHẦN 5: HƯÓNG DẪN THỰC HIỆN BẢN VẼ ISOMETRIC SHOP DRAWING 25
I. Isometric Shop Drawing 25
II. Các kí hiệu và đọc bản vẽ Isometric 25
III. Tài liệu cần thiết khi thực hiện Isometric Shop Drawing 29
IV. Triển khai bản vẽ Isometric Shop Drawing 30
PHẦN 6: HƯÓNG DẪN THỰC HIỆN BẢN VẼ PIPE SUPPORT 31

I. Tài liệu cần thiết khi thực hiện Support Drawing 31
II. Thực hiện bản vẽ Pipe Support 32


TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 2 OF 33

2

PHẦN 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ PIPING

Piping là một hệ thống nhiều thành phần liên kết với nhau, bao gồm pipe, fitting, bolts,
gaskets, valves, supports…

I. PIPING CLASSCIFICATION
Piping được phân thành các class theo Rating Class của Flange.
Có 7 class sau (theo ASME): 150, 300, 400, 600, 900, 1500 và 2500.
Chia Class của piping căn cứ vào dải áp suât-nhiệt độ của thành phần chịu áp yếu nhất.
Các thành phần của Piping: pipe, pipe fitting, bolts, gaskets, valves, supports…

II. LIÊN KẾT TRONG PIPING

Các thành phần trong piping liên kết với nhau theo một số cách chính sau:
+Threaded: sử dụng trong Utility Systems với áp suất làm việc thấp hoặc có thể cho
các đường ống dẫn d
ầu/khí với đường kính ống không vượt quá 2 inch (50mm).
+Socket welded: Sử dụng cho các đường ống utility system với đường kính ống
không vượt quá 3 inch (75mm) hoặc cho các đường ống dẫn dầu, khí với đường kính ống
không vượt quá 2 inch (50mm).
+Butt welded: sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống, có thể chịu được áp
suất làm việc cao. Mối hàn butt welded yêu cầu phải đảm bảo chất lượng mối hàn cao và
thường phải được kiểm tra không phá hủ
y (NDT) sau khi hàn.

III. CÁC THÀNH PHẦN PIPING: pipe, fitting, bolts, gaskets, valves, supports…
1) Pipe
Pipe: Ống có mặt cắt tròn có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn:
+ASME B36.10M: welded and seamless wrought steel pipe
+ASME B36.19M: Stainless steel pipe
a)Kích thước của pipe: Được xác định bởi đường kính ngoài của Pipe và độ dầy pipe.
+ Norminal pipe size (NPS): Đây là kích thước danh định theo của pipe trong hệ inch
(chú ý không phải là kích thước thực của pipe và là đại lượng không có đơn vi).
Ví dụ: một pipe có ghi kích thước là NPS 2 thì có nghĩa là đường kích ngoài của pipe
là 2.375 inch (Tra bảng kích thước tương ứng trong ASME B36.10). Tuy nhiên, với ống
có NPS 14 trở lên thì đườ
ng kính ngoài bằng với NPS (tính theo inch).
+Diameter nominal (DN): Đây cũng là đường kính danh định của pipe nhưng ghi trong
hệ Metric.
Ví dụ: DN 50 thì tương ứng với NPS 2 ( chú ý : Pipe với NPS 2 thì không phải tương
ứng với pipe DN 2x25.4 =50.8).







TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 3 OF 33

3


Bảng kích thước tương ứng NPS và DN
NPS DN NPS DN NPS DN NPS DN
¹⁄8
6 3¹⁄2 90 22 550 44 1100
¹⁄4
8 4 100 24 600 48 1200
³⁄4
10 5 125 26 650 52 1300
¹⁄2
15 6 150 28 700 56 1400
³⁄4

20 8 200 30 750 60 1500
1 25 10 250 32 800 64 1600
1¹⁄4 32 12 300 34 850 68 1700
1¹⁄2 40 14 350 36 900 72 1800
2 50 16 400 38 950 76 1900
2¹⁄2 65 18 450 40 1000 80 2000
3 80 20 500 42 1050
— —
Cho Pipe với NPS >= 80, DN = NPS x 25

+Độ dầy của Pipe: Được xác định bằng Schedule (SCH) hoặc chỉ chính xác độ dầy
thành ống (WT – Wall thickness).
Schedule (SCH): Đây là quy ước về chiều dầy pipe, được kí hiệu bởi dãy chữ số:
5, 5S, 10, 10S, 20, 20S, 30, 40, STD, 40S, 60, 80, XS, 80S, 120,140,160, XXS
STD: standard wall thickness, XS: extra, XXS: double extra
Kí hiệu S chỉ ra rằng SCH là theo tiêu chuẩn ASME B16.19M, cho Stainless steel pipe.
Dựa vào NPS (DN) và SCH ta tra bảng ra chiều dầy của ống tương ứng.

Bảng một số tính chất của pipe

Ví dụ: Với Pipe NPS 2; SCH STD sẽ có đường kính ngoài 2.375 inch, wall thickness
0.154 inch.

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:


REVISION NO: 00

PAGE: 4 OF 33

4

b) Pipe material specification:
Vật liệu chế tạo pipe phải phù hợp với điều kiện làm việc (áp suất, nhiệt độ, điều
kiện chống ăn mòn…). Trong các hệ thống đường ống ngoài khơi (offshore), 95%
pipe được chế tạo từ vật liệu thuộc Grade B, phù hợp với ASTM A106 hoặc API 5L
specification.

+ASTM A106: Specification for seamless Carbon steel high temperate service.
Pipe với material specification ASTM A106 có thể làm việc ở nhiệt độ từ
-29
0
C đến 204
0
C, Đường kính ống từ 2 inch (50mm) tới 24 inch (609mm).
+API SPEC 5L: Specification for line pipe

Line pipe với Spec 5L grade B được sử dụng phổ biến cho các đường pipe line,
với đường kính lên tới 80 inch (2032mm).
Specification API Spec 5L cũng bao gồm cả các đường High strength steel pipe
như API 5L Grade X52, API 5L grade X65…(API 5L Grade X52 thì yield strength
của pipe = 52 000 psi).

+ASTM A333: Specification for seamless and welded steel pipe for low
temperature service.

Sử dụng trong các đường ống làm việc ở nhiệt độ thấp, đặc biệt là tại các
đường vent áp suât cao ( Đường xả khí) do trong quá trình khí thoát ra ngoài (giảm
áp đột ngột), nhiệt độ pipe sẽ bị giảm mạnh. Có thể
làm việc ở nhiệt độ từ -46
0
C
đến 343
0
C, một số Grade có thể chịu được nhiệt độ tới -196
0
C

+A312: Specification for seamless and welded Austenitic stainless steel pipe
Sử dụng cho các hệ đường ống làm việc trong môi trường có tính ăn mòn cao
hoặc yêu cầu về độ sạch ( ví dụ cho các hệ thống bơm hóa chất ( chemical
injection) hoặc đường hệ thống phân phối xăng cho sân bay ( helifuel distribution
system). Grade TP316L thường được sử dụng nhất.

+ ASTM A790 (Duplex): Specification for seamless and welded
Ferritic/Austenitic stainless steel Tube for general service.
Pipe với spec ASTM A790 có độ cứng cao và chống ăn mòn tốt nên thường
được sử dụng trong các đường ống dẫn dầu/khí có độ
ăn mòn cao, các đường
Subsea pipeline, hoặc weldhead manifolds, đặc biệt dùng cho các đường ống dẫn
chất có độ chua lớn. Tuy nhiên ống loại này có giá thành rất đắt.

+CUNIFEER: là hợp kim của đồng và nikel với tỉ lệ 90/10, thường sử dụng trong
các đường cứu hỏa, đường dẫn nước biển do có khả năng chống ăn mòn bởi nước
biển tốt.


+Ống Gre: Dùng cho các hệ thống nước thải, (Open Drain System), hệ thố
ng
phòng chống cháy (fire system).


TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 5 OF 33

5

2) Pipe fitting: có các loại chính sau:
+Flanges,Tee, welding outlet fitting: Nối các pipe với nhau
+ elbow, bend: đổi hướng của dòng chảy.
+Reducer: Thay đổi kích thước pipe
+Cap: Kết thúc pipe

a) Flanges: Threaded, socket welded, slip-on, lapped, weld neck and Blind Flange
Liên kết Flange

+Flange cũng chia thành các kiểu:
+ Loose – type Flanges: threaded, slip-on Flanges

+Integral – type Flanges: welded Flanges.



TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 6 OF 33

6

+Flange facing type: có 3 kiểu chính: Flat face, raise Face and Ring Joint
Flat face, Raise Face dùng cho Flange với Rating bé hơn hoặc bằng 400.
Ring joint có thể dùng cho Flange với Rating lớn hơn 400.



+Flange Rating Class:
Theo ASME B16.5: Steel pipe flanges and flanged fittings: Có 7 rating Class:
150, 300, 400, 600, 900, 1500, 2500.
Độ bền của Flange tăng theo Rating Class.
Theo API Spec 6A: Wellhead equipment: 2000, 3000,5000,10000.
+Flange Standard: ASMEB16.5, BS1560, DIN hoặc API6A

+Schedule (WT): Cho Weld neck Flange, phù hợp với pipe schedule.
+Flange material Specification: Phù hợp với Pipe material specification


TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 7 OF 33

7

+Pressure – Temperature Rating (Dải áp suất – nhiệt độ): Ứng với mỗi Flange
Class, tại mỗi nhiệt độ làm việc, Flange có khả năng chịu được một áp suất làm việc
tương ứng.

Ví dụ: Flange vật liệu nhóm 1.8, class 300, tại nhiệt độ 300
0
F có thể làm việc với
áp suất tối đa là 555 psi.

b) Tee, welding outlet fitting:

+Bran Tee: Size của đường ống chính bằng size của đường nhánh.

+Reducing Tee: Size của đường ống chính khác size của đường nhánh.

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 8 OF 33

8


+Welding outlet fitting: Weldolet , Sockolet, thường sử dụng khi cần liên kết đường
ống chính (run pipe) có kích thước lớn hơn nhiều so với đường nhánh (branch).
Weldolet và Sockolet là loại Fitting thuộc loại tự gia cứng (self reinforced
fitting). Weldolet sử dụng cho liên kết Butt weld. Sockolet sử dụng cho liên kết
socket weld.

c) Elbow, bend: đổi hướng của dòng chảy.
+Long radius elbow: Bán kính của Elbow bằng 1.5 đường kính của pipe.
+Short radíu elbow: Bán kính của Elbow bằng 1.o đường kính của pipe.
+Bend: Có bán kính cong khác nhau, thường là 3D, 5D.




TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 9 OF 33

9

d) Reducer: Thay đổi kích thước pipe
Có 2 kiểu chính: Reducer concentric và Reducer eccentric.



Reducer concentric Reducer eccentric.

+Reducer concentric: Đường tâm (center line) của 2 pipe cùng nằm trên một
đường thẳng.
+Reducer Eccentric: Đường tâm (center line) của 2 pipe không cùng nằm trên
một đường thẳng, dùng thay đổi độ cao của pipe. Sử dụng trong Suction Pump.

e) Cap: Kết thúc pipe
























TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00


PAGE: 10 OF 33

10

3) Bolts and Nuts
Botting: bao gồm studbolts, nuts và Washer
Các tiêu chuẩn về Boltting:
ASMEB1.1 UnifiedInchScrewThreads
ASMEB18.2.1 SquareandHexBoltsandScrews
ASMEB18.2.2 SquareandHexNuts
ASMEB18.21.1 LockWashers
ASMEB18.22.1 PlainWashers
ASTMF436 MechanicalPropertiesofPlainWashers
BS4882 BoltingforFlangesandPressureCon-tainingPurposes

4) Gaskets
Các tiêu chuẩn về Gaskets:
ASMEB16.20 MetallicGasketsforPipeFlanges,Ring Joint, SpiralWound
and Jacketed.
ASMEB16.21 Nonmetallic Flat Gaskets for Pipe Flanges
BS4865 Part1 Flat Ring Gaskets to Suit BS4504 and DIN Flange
BS3381 Spiral Wound Gaskets to Suit BS1560 Flanges
API6A Specification for Wellhead and Christ-masTree Equipment

Các kiểu Gaskets:
+ Spiral Wound Gaskets.
+ Ring-Joint Gaskets.
+Lens Rings Gaskets.
+Metallic Gaskets
+ Nonmetallic Gaskets

+ Jacketed Gaskets.
+ Camprofile Gaskets.
+ Semimetallic Gaskets.














TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 11 OF 33

11


5) Valves (manual)
Phân chia Manual Valve theo cách điều chỉnh dòng


Bảng lựa chọn Valves



TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 12 OF 33

12

6) Supports và restrains
a) Các tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Mỹ:
MSSSP-58 Materials and Design of PipeSupports
MSSSP-69 Selection and Application of Pipe Supports
MSSSP-89 Fabrication and Installation of Pipe Supports
PFIES-26 Welded Load Bearing Attachments to Pressure Retaining Boundaries

WRCBulletin198
National Fire Protection Association (NFPA)
AmericanWeldingSociety (AWS)
American Institute of Steel Construction(AISC)

Tiêu chuẩn Anh (Britain standard):
BS3974 Specification for Pipe Supports, Parts1,2, 3
BS5135 Process of Arc Welding of Carbon and Carbon Manganese Steels
b) Supports và Restraints
+Support: Giảm khối lượng của hệ thống, giảm độ võng và ứng suất của ống.
+Restrain: Khống chế hoặc điều chỉnh độ dịch chuyển của ống.
Lựa chon Support và Restrain theo các yếu tố chính sau:
+Khối lượng cần gánh đỡ.
+ Độ dịch chuyển cho phép
+Kết cấu có s
ẵn
+Hướng, độ lớn của lực, moment
+Nhiệt độ thiết kế
+Độ giãn nở nhiệt
c) Một số kiểu Supports và Restraints
+ Rigid Supports:


TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:


REVISION NO: 00

PAGE: 13 OF 33

13

+Hangers

+Flexible Supports


+Restraints – Guides


TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 14 OF 33

14

+Restraints – Anchors





d)Khoảng cách giữa các Supports: (MSS SP-69)
Bảng khoảng cách giữa các Support cho (cho ống dẫn nước)




TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 15 OF 33

15

PHẦN 2: CÁC TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG ĐƯỜNG ỐNG – CƠ KHÍ

ANSI/ASME B16.10 Face to Face and End to End Dimensions of Valves.
ANSI/ASME B16.11 Forged Fitting, Socket Welded & Threaded.
ANSI/ASME B16.20 Metallic Gaskets for Pipe Flanges - Ring Joint, Spiral Wound and Jacketed.
ANSI/ASME B16.25 Butt Welding Ends.

ANSI/ASME B16.34 Valve, Flan
g
ed Thread and Weldin
g
Ends.
ANSI/ASME B16.5 Steel Pipe Flanges & Flanged Fittings.
ANSI/ASME B16.9 Factory Made Wrought Steel Butt - Weld Fittings.
ANSI/ASME B18.2.1 Square and Hexagonal Bolts and Screws (Inch Series).
ANSI/ASME B18.2.2 Square and Hexa
g
onal Nuts (Inch Series).
ANSI/ASME B36.10M Welded and Seamless Wrou
g
ht Steel Pipe.
ANSI/ASME B36.19M Stainless Steel Pipe.
API 510
Pressure Vessel Inspection Code: Maintenance, Inspection, Rating,
Repair and Alteration.
API 534 Heat Recovery Steam Generators.
API 594 Check Valves: Wafer, Wafer-Lug and Double Flanged Type.
API 598 Valve Inspection and Testing.
API 599 Metal Valves - Flanged and Welding Ends.
API 5L Specifications for Line Pipe
API 5LC CRA Line Pipe.
API 600
Steel Gate Valves-Flanged and Butt-Welding Ends Bolted and Pressure
Seal Bonnets.
API 602
Compact Steel Gate Valves - Flanged, Threaded, Welding & Extended
Body Ends.

API 603
CORROSION-RESISTANT,BOLTED BONNET GATE VALVES-
FLANGED AND BUTT-WELDING ENDS
API 607 Fire Test for Soft- Seated Quarter- Turn Valves.
API 608 Metal Ball Valves - Flanged and Butt Welding Ends.
API 609 Butterfly Valves: Bouble Flanged, Lug- and Water- Type.
API 610
CENTRIFUGAL PUMPS FOR PETROLEUM, PETROCHEMICAL AND
NATURALGAS INDUSTRIES
API 618 Reciprocating Compressors.
API 619
ROTARY-TYPE POSITIVE-DISPLACEMENT COMPRESSORS FOR
PETROLEUM, PETROCHEMICAL, NATURAL GAS INDUSTRIES
API 660 Shell and Tube heat Exchangers for General Refinery Services.
API 661 Aire Cooled Heat Exchangers for General Refinery Service.
API 662 Part 1 Plate Heat Exchangers for General Refinery Services.
API 662 Part 2 Plate Heat Exchangers for General Refinery Services.
API 671 Special Purpose Coupling for Refinery Service.
API 674 Positive Displacement Pumps- Reciprocating.
API 675 Positive Displacement Pumps- Controlled Volume.
API 676 Positive Displacement Pumps- Rotary.
API 677 General Purpose Gear Units for Refinery Service.

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:


REVISION NO: 00

PAGE: 16 OF 33

16

API 681
Liquid Ring Vacuum Pumps and Compressors for Petroleum, Chemical,
and Gas Industry Services.
API 6A Specification for Wellhead and Chrismast Tree Equipment.
API 6FA Fire Test for Valves.
API 9A Specification of Wire Ropes.
API RP 14B Design, Installation & Operation of Subsurface Safety Valve Systems.
API RP 14E
RECOMMENDED PRACTICE FOR DESIGN AND INSTALLATION
OF OFFSHORE PRODUCTION PLATFORM PIPING SYSTEMS
API RP 2C Offshore Cranes.
API RP 520 Part 1 Sizing and Selection of Pressure Relieving Systems in Refineries.
API RP 520 Part 2 Installation of Pressure Relieving Systems in Refineries.
API Spec. 14A Specification for Subsurface Safety Valve Equipment
API Spec. 14D ISO 10433
Specification for Wellhead Surface Safety Valves and Under Water Safety
Valves for Offshore Service.
API Spec. 17B Recommended practice for Flexible Pipe
API Spec. 17D Subsea Wellhead and Xmass Tree Equipment.
API Spec. 6D Specification for Pipeline Valves.
API Spec.12J Oil and Gas Separato
r
API STD 2000 Ventin

g
Atmospheric and Low Pressure Stora
g
e Tanks.
API STD 526 Flanged Steel Safety Relief Valves.
API STD 610
Centrifugal Pumps for Petroleum, Heavy Duty Chemical and Gas Industry
Services.
API STD 613
Specification Purpose Gear Units for Petroleum, Chemical and Gas
Industry Services.
API STD 614
Lubrication, Shaft Sealing and Control Oil Systems for Special Purpose
Applications.
API STD 617
Centrifugal Pumps for Petroleum, Heavy Duty Chemical and Gas
Industry Services.
API STD 618
Reciprocating Compressors for Petroleum, Heavy Duty Chemical and Gas
Industry Services.
API STD 619
Rotary Type Positive Displacement Compressors for Petroleum, Chemical,
and Gas Industry Services.
API STD 650 Welded Steel Tanks for Oil Storage.
API STD 653 Tank Inspection, Repair, Alteration and Reconstruction.
API STD 672 Packaged, Integrally Geared, Centrifugal Air Compressors.
API STD 674 POSITIVE DISPLACEMENT PUMPS - RECIPROCATING.
API STD 675 POSITIVE DISPLACEMENT PUMPS-CONTROLLED VOLUME
ASME B16.34 VALVES-FLANGED THREADED, AND WELDING END
ASME B30.16 Overhead Hoists (Underhung).

ASME B31.1 Power Piping.
ASME B31.3 Process Piping.
ASME B31.4
Pipeline Transportation Systems for Liquid Hydrocarbons and Other
Liquids.
ASME B31.8 Gas Transmission and Distribution Piping Systems.
ASME BPVC Sect.VIII Rules for construction of Pressure Vessel - Division 1

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 17 OF 33

17

Div. 1
ASME BPVC Sect.VIII
Div. 2 Rules for construction of Pressure Vessel - Division 2
ASME I I - Rules for Construction of Power Boilers.
ASME II Materials - Part
B Nonferrous Materials Specifications.
ASME II Materials - Part
C Specifications for Welding Rods, Electrodes and Filler Metals.

ASME II Materials - Part
D Properties (Customary).
ASME II Materials - Part
A Ferrous Materials Specifications.
ASME IX Welding and Brazing Qualifications.
ASME PTC 10 Power Test Code. Compressors & Exhausters.
ASME PTC 22 Power Test Code. Gas Turbines.
ASME V Non Destructive Examination.
ASME V Nondestructive Examination.
ASME VIII Division 1 Rules for Construction of Pressure Vessels.
ASME/ANSI B1.20.1 PIPE THREADS, GENERAL PURPOSE
ASME/ANSI B18.2.1 SQUARE AND HEX BOLTS AND SCREWS INCH SERIES
ASME/ANSI B18.2.2 SQUARE AND HEX NUTS (INCH SERIES)
ASTM A 193/193M
Alloy Steel and Stainless Steel Bolting Materials for High Temperature
Service.
ASTM A 194/194M
Carbon and Alloy Steel Nuts for Bolts for High Pressure and Temperature
Service.
ASTM A 694/694M
Forging, Carbon Alloy Steel for Pipe Flanges, Fittings, Valves and Parts
For High Pressure Transmission Service.
ASTM A105/A105M Forging, Carbon Steel for Piping Components.
ASTM A106/A106M Seamless steel pipe for high temperature service.
ASTM A182/A182M
Forged or Rolled Alloy Steel Pipe Flanges, Forged Fitting and Valves for
High Temperature Service.
ASTM A234/A234M
Piping Fitting of Wrought Carbon Steel and Alloy Steel for Moderated and
Elevated Temperatures.

ASTM A269
Specification for Seamless and Welded Austenitic Stainless Steel Piping
for General Refinery Service.
ASTM A370 Mechanical Testing of Steel Products.
ASTM A388/A388M Practice for Ultrasonic Examination of Heav
y
Steel For
g
in
g
.
ASTM A578/A578M
Specification for Straight Beam Ultrasonic Examination of Plain and Clad
Steel Plates for Special Application.
ASTM D 3045-92 Standard Practice for Heat Aging of Plastics Without Load.
ASTM D 638 Test Method for Tensile Properties of Plastics.
ASTM D 695 Test Method for Compressive Properties of Rigid Plastics.
ASTM D 696 Test Method for Coefficient of Linear Thermal Expansion of Plastics.
ASTM D 870 Method for Water Immersion Test of Organic Coatings on Steel.
ASTM E 112 Test Method for Determining the Average Grain Size.

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00


PAGE: 18 OF 33

18

ASTM E 213 Ultrasonic Inspection of Metal Pipe and Tubing.
ASTM E 23 Notched Bar Impact Testing of Metallic Materials.
ASTM E 28 Test Method for Softening Point by Ring and Ball Apparatus.
ASTM E 436 Specification for Hardened Steel Washers.
ASTM E 709 Practice for Magnetic Particle Examination.
ASTM E 92 Test Method for Vickers Hardness of Metallic Materials.
ASTM G 14
Test Method for Impact Resistance of Pipeline Coatings (Falling Weight
Test).
ASTM G 17 Test Method for Penetration Resistance of Pipeline Coatings (Blunt Rod).
ASTM G 21
Recommended Pratice for Determining Resistance of Synthetic Polymeric
Materials to Fungi.
ASTM G 42
Test Methods for Cathodic Disbonding of Pipeline Coatings Subjected to
Elevated Temperatures.
ASTM G 8 Test Method for Cathodic Disbondin
g
of Pipeline Coatin
g
s.
BS 4515-1 Specification for Welding of Steel Pipelines on land and offshore.
BS 5500: Specification for unfired fusion welded pressure vesels.
BS 6464 Specification for Reinforced Plastic Pipe, Fittings, Joints for Process Plant
BS 7159

Design and Construction of Glass Reinforced Plastics (GRP) Piping
Systems for Individual Plants or Sites.
BS 8010 part 3
Code of Practice for Pipelines: Part 3 Pipelines Subsea Design,
Construction and Installation.
BS EN 10045 part-1 Charpy Impact Test on metallic Materials.
BS EN 10204 Metallic Products - Types of Inspection documents.
BS EN 288-part9 Specification and Approval of Welding Procedures for Metallic.
CAGI/ Pneurop Coompressed Air & Gas Institute/ Pneurop Standards.
DIN 30678 Polypropylene coatings for steel pipes.
DIN EN 287 part 1 QUALIFICATION TEST OF WELDERS - FUSION WELDING
ISO 1217 Displacement Compressors- Acceptance Tests.
ISO 15138
Offshore production installations - Heating, Ventilation and
Air-conditioning.
ISO 2409 Paints and Varnishes Cross-Cut Test.
ISO 2808 Paints and Varnishes - Determination of Film Thickness.
ISO 37
RUBBER, VALCANIZED OR THERMOPLASTIC – DETERMINATION
OF TENSILE STRESS-STRAIN PROPERTIES
ISO 4624 Paints and Varnishes Pull-off test for adhesion.
ISO 9001 QUALITY MANAGEMENT SYSTEMS REQUIREMENTS
MSS SP44 STEEL PIPELINE FLANGES
NACE MR 0175 Petrolum and Natural Gas industries - Material use in H2S
NACE RP 0188 DISCONTINUITY TESTING OF PROTECTIVE COATINGS
NACE RP-02-1974 High Voltage Electrical Inspection of Pipeline Coatings Prior to Installation.
NACE SP 0169
Control of External Corrosion on Underground or Submerged Metallic
Piping Systems.
PI SPEC 12K SPECIFICATION FOR INDIRECT TYPE OILFIELD HEATERS

SSPC SP 10 NEAR-WHITE BLAST CLEANING

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 19 OF 33

19

PHẦN 3: MỘT SỐ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG OFFSHORE
Hệ thống Piping trên giàn khoan có thể chia thành 2 nhóm chính: Hydrocarbon process
và Utility.
I) HYDROCARBON PROCES SYSTEM
1) Gas/oil process: Đây là hệ thống đường ống chính, chia tách nước, khí hoặc bất kì
chất bẩn nào cản trở sự vận chuyển ra khỏi sản phẩm hydrocarbon.
2) Fuel Gas: Cung cấp khí cho chạy các máy phát điện.
3) Power Gas: Cung cấp khí để điều khiển các Valves.
4) Vent System: Có HP (high pressure) và LP (low pressre)
+HP Vent system: Dùng hạ áp tạ
i các bình áp lực trong trường hợp Shutdown
khẩn cấp (emergency shutdown – ESD) hoặc giảm áp bởi PSV (pressure safty
valve). Hệ thống sẽ thải khí đã qua làm sạch vào không khí tại vị trí an toàn.
+Low vent pressure: Tương tự HP vent system nhưng hoạt động với áp suất thấp

5) Flare System:Tương tự như Vent System nhưng Gas sẽ được đốt bỏ ở cuối đường
Flare Boom. Flare system lắp đặt tại giàn khai khác dầu khi mà Gas phải thải bỏ
tương đối lớn và không thể th
ải trực tiếp ra không khí.
6) Corrosion inhibitor: Để bảo vệ ống Carbon, thường sử dụng hỗn hợp Cronox 638S
vớiMethanol hoặc Monoethylene Glycol MEG (20/80%). Được bơm vào giếng,
hoặc Subsea pipeline.
7) Hydrate inhibitor: Sử dụng Methanol; Monoethylene Glycol MEG; triethylene
Glycol TEG

II) UTILITY SYSTEM
1) Fire system: hệ thống phòng, chữa cháy.
2) Seawater service: Cung cấp cho việc làm sạch ( rửa sàn, toilet…)
3) Portable water: Cung cấp nước sạch cho sinh hoạt (Từ tàu cung cấp, hoặc tách
lọc từ nước biển).
4)
Cỏmpessed air: Cung cấp từ bình chứa khí (Áp suất làm việc khoảng 7 bar), chia
làm 2 loại:
+Instrument air: Cung cấp khí khô, sạch cho điều khiển các thiết bị. Khí trước
khi cung cấp cho thiết bị được đi qua thiết bị sấy để làm khô, rồi đi qua bình lọc.
+Utility air: Cung cấp khí cho các mục đích khác nhau như khởi động động cơ
diesel, điều áp bình phân phối nước, cấp khí cho các dụng cụ cầm tay (hand
tools), máy bơm và các thiết bị có th
ể mang theo khác.
5) Diesel Fuel: Cung cấp Diesel cho Cần cẩu (Crane), lifeboat, máy phát điện dự
phòng hoặc khẩn cấp. Diesel được cung cấp từ thuyền và được chứa trong các bể
chứa (trong bệ crane hoặc chân giàn).
6) Helifuel: Cung cấp nhiên liệu cho máy bay.
7) Drain (hệ thống thải): Thải nước không sử dụng xuống biển.
+Open drain: Non-hazardous: Thải nước có chứa ít chất độc hại nhất (nước rửa

sàn ở khu vực an toàn, nước mưa…) xu
ống thùng chứa nước thải đặt dưới biển
(overboat open drain caisson).
+Open drain: Hazardous: Dẫn nước thải ra từ một khu vực không an toàn.
+Close drain: Thải nước tách ra trong các quá trình công nghệ.
8) Sewage system: Gray water và Black water

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 20 OF 33

20

PHẦN 4: CÁC BẢN VẼ PIPING VÀ PHÁT HÀNH BẢN VẼ

I) PHÁT HÀNH BẢN VẼ.
1) Issued For Comment (Review) (IFR): Là bản vẽ được phát hành để cho kiểm tra và
cho ý kiến
2) Issued for approval (IFA): Từ bản vẽ nhận được từ phía khách hàng, ta đổi lại form,
chuyển đổi các thông số kỹ thuật cho phù hợp sau đó chuyển cho phía khách hàng phê
duyệt.
3) Approval for Construction (AFC): Là loại bản vẽ ban hành để chính thức chế tạo,

gia công chi tiết, cấu kiện, thiết bị
, công trình, khi bản vẽ loại này (có đóng dấu AFC)
nghĩa là công trình được bắt đầu thi công.
4) Post AFC: Trong quá trình thi công công trình, dự án, một số những thay đổi bổ sung
sẽ được ban hành thông qua bản post AFC.
5) As-built: Còn gọi là bản vẽ hoàn công, là loại bản vẽ chỉ rõ những thay đổi trong quá
trình chế tạo, về vật liệu, kích thước, vị trí,…Bản vẽ này mô tả thực tế công trình sau khi
chế tạo.


















TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ

TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 21 OF 33

21

II) CÁC BẢN VẼ PIPING
1) Bản vẽ Process.
Là bản vẽ sơ đồ nguyên lý tổng thể của dự án: (PFDS, UFD, UPD, P&ID)
+PFDS (Process Flow Diagram Production Separator): Bản vẽ sơ đồ bố trí thứ tự của
thiết bị, piping và instrument để thực hiện một quá trình công nghệ.
+UFD: Utility Flow Diagram
+UPD: Utility Philosophy Diagram
+P&ID (Piping and Instrument Diagram): Là bản vẽ sơ đồ hệ thống piping, thiết bị và
instrument và các tín hiệu điều khiển (gần giống bản vẽ PFDS nhưng chi ti
ết hơn. Trên
bản vẽ này ta biết được các thông số kỹ thuật và tên các thiết bị, tên các line, kích thước
pipe và các fitting, đường đi của các loại tín hiệu điều khiển tới các thiết bị).
Bản vẽ P&ID

2) Equipment layout: Là bản vẽ tổng quát sơ đồ bố trí các thiết bị trên từng sàn bao
gồm chữ số viết tắt (tag number của thiết bị), toạ độ và cao độ của t
ừng thiết bị, kích
thước tổng thể thiết bị…

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ

CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ

DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 22 OF 33

22



3) Piping plan: Là bản vẽ hình chiếu các đường ống (Nằm trong khoảng vị trí từ mặt
sàn chiếu tới mặt sàn kế tiếp) lên mặt sàn với các thông số về tên đường, tọa độ điểm
đầu, cuối, tên các đối tượng đặc biệt trên đường đó (Ví dụ: tên các special items,
thiết bị instruments…). Kết hợp bản vẽ Piping plan với bản vẽ Isometric để khi công
lắp đặt đường
ống.
Bản vẽ Piping Plan
B
ản vẽ Equipment layout

TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ
CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ KHÍ HÀNG HẢI

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO NỘI BỘ
TỔ CƠ KHÍ- ĐƯỜNG ÔNG, PHÒNG THIẾT KẾ


DOCUMENT NO:

REVISION NO: 00

PAGE: 23 OF 33

23

4) Support plan: Là bản vẽ hình chiếu các Supports (Nằm trong khoảng vị trí từ mặt
sàn chiếu tới mặt sàn kế tiếp) lên mặt sàn với các thông số về tên Support, tọa độ…
5) Penetration Plan: Là bản vẽ chỉ các vị trí có đường ống xuyên qua sàn.
6) Piping Isometric: Là bản vẽ của từng đoạn Piping riêng, từ đây cho biết kích thước
các spool, toạ độ, cao độ của từng pipe, cách lắp ráp, vị trí các m
ối hàn, phương
pháp hàn, (xem hướng dẫn thực hiện bản vẽ Isometric Shop drawing)
7) Pipe Support: Là bản vẽ chi tiết Supports (xem hướng dẫn thực hiện bản vẽ Pipe
support)

























×