Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

bài 7-8 nhiệt động.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 75 trang )

HUI© 2006General Chemistry:Slide 1 of 48
HÓA ĐẠI CƯƠNG
Chapter 6: NHI T NG HÓA H C Ệ ĐỘ Ọ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 2 of 48
Nhi t đ ng l c hóa h cệ ộ ự ọ
6.1 Đối tượng nghiên cứu của NDLH
6.1 Đối tượng nghiên cứu của NDLH
6.2 Các khái niệm cơ bản
6.2 Các khái niệm cơ bản
6.2 Nguyên lý 1 của nhiệt động học
6.2 Nguyên lý 1 của nhiệt động học
6.4 Định luật Hess
6.4 Định luật Hess
6.5 Nguyên lý thứ 2 của NĐLH và chiều quá
6.5 Nguyên lý thứ 2 của NĐLH và chiều quá
trình HH
trình HH
6.6 Bài tập
6.6 Bài tập
HUI© 2006General Chemistry:Slide 3 of 48
6.1 i t ng nghiên c u c a N LHĐố ượ ứ ủ Đ


i t ng nghiên c u c a nhi t ng l c h c và nhi t ng l c h c hoá h c là:Đố ượ ứ ủ ệ độ ự ọ ệ độ ự ọ ọ
i t ng nghiên c u c a nhi t ng l c h c và nhi t ng l c h c hoá h c là:Đố ượ ứ ủ ệ độ ự ọ ệ độ ự ọ ọ

Nhi t ng l c h c là khoa h c nghiên c u các quy lu t v s bi n hóa t d ng ệ độ ự ọ ọ ứ ậ ề ự ế ừ ạ
Nhi t ng l c h c là khoa h c nghiên c u các quy lu t v s bi n hóa t d ng ệ độ ự ọ ọ ứ ậ ề ự ế ừ ạ
n ng l ng này sang d ng n ng l ng khác và thi t l p các nh lu t c a s ă ượ ạ ă ượ ế ậ đị ậ ủ ự
n ng l ng này sang d ng n ng l ng khác và thi t l p các nh lu t c a s ă ượ ạ ă ượ ế ậ đị ậ ủ ự
bi n i ó. C s c a nhi t ng l c h c là là 2 nguyên lý nhi t ng l c h cế đổ đ ơ ở ủ ệ độ ự ọ ệ độ ự ọ


bi n i ó. C s c a nhi t ng l c h c là là 2 nguyên lý nhi t ng l c h cế đổ đ ơ ở ủ ệ độ ự ọ ệ độ ự ọ

Nhi t ng l c h c hóa h c là khoa h c nghiên c u các quy lu t v s bi n i ệ độ ự ọ ọ ọ ứ ậ ề ự ế đổ
Nhi t ng l c h c hóa h c là khoa h c nghiên c u các quy lu t v s bi n i ệ độ ự ọ ọ ọ ứ ậ ề ự ế đổ
qua l i gi a hóa n ng và các d ng n ng l ng khác trong các quá trình hóa h c.ạ ữ ă ạ ă ượ ọ
qua l i gi a hóa n ng và các d ng n ng l ng khác trong các quá trình hóa h c.ạ ữ ă ạ ă ượ ọ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 4 of 48
6 .2
6 .2 Khaùi niệm cơ bản sử dụng trong nhiệt động
lực học và nhiệt hoá học
6.2.1. Hệ (nhiệt động ): là một vật thể
hay nhóm vật thể được nghiên cứu và
tách biệt với môi trường xung quanh
Hoặc phát biểu cách khác: Hệ là tập hợp
các vật thể xác định trong không gian
nào đó và phần còn lại xung quanh gọi là
môi trường
1. Hệ cô lập: là hệ không trao đổi chất và E
với môi trường bên ngoài
HUI© 2006General Chemistry:Slide 5 of 48
2. Hệ kín (hệ đóng)
2. Hệ kín (hệ đóng)
Hệ kín là hệ chỉ có thể trao đổi E với MT ngoài.
H kínệ
ChấtChất Chất Chất
Nhiệt
Nhiệt
HUI© 2006General Chemistry:Slide 6 of 48
3. Hệ đọan nhiệt
3. Hệ đọan nhiệt

Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt
nhưng có thể trao đổi công với MT ngoài.
V
2
V
1
HUI© 2006General Chemistry:Slide 7 of 48
4. H đ ng th và h d th , pha, h cân b ngệ ồ ể ệ ị ể ệ ằ

H ng th là h có các tính ch t lý hoá h c gi ng nhau m i i m c a h ngh a là không ệ đồ ể ệ ấ ọ ố ở ọ đ ể ủ ệ ĩ
H ng th là h có các tính ch t lý hoá h c gi ng nhau m i i m c a h ngh a là không ệ đồ ể ệ ấ ọ ố ở ọ đ ể ủ ệ ĩ
có s phân chia h thành nh ng ph n có tính ch t hoá lý khác nhauự ệ ữ ầ ấ
có s phân chia h thành nh ng ph n có tính ch t hoá lý khác nhauự ệ ữ ầ ấ



H d th là h có b m t phân chia thành nh ng ph n có tính ch t hoá lý khác nhauệ ị ể ệ ề ặ ữ ầ ấ
H d th là h có b m t phân chia thành nh ng ph n có tính ch t hoá lý khác nhauệ ị ể ệ ề ặ ữ ầ ấ

Pha là ph n ng th c a h , có thành ph n, c u t o và tính ch t nh t nh. H ng th là ầ đồ ể ủ ệ ầ ấ ạ ấ ấ đị ệ đồ ể
Pha là ph n ng th c a h , có thành ph n, c u t o và tính ch t nh t nh. H ng th là ầ đồ ể ủ ệ ầ ấ ạ ấ ấ đị ệ đồ ể
h 1 pha, h d th là h nhi u phaệ ệ ị ể ệ ề
h 1 pha, h d th là h nhi u phaệ ệ ị ể ệ ề

H cân b ng là h có nhi t , áp su t, thành ph n gi ng nhau m i i m c a h và không ệ ằ ệ ệ độ ấ ầ ố ở ọ đ ể ủ ệ
H cân b ng là h có nhi t , áp su t, thành ph n gi ng nhau m i i m c a h và không ệ ằ ệ ệ độ ấ ầ ố ở ọ đ ể ủ ệ
thay i theo th i gianđổ ờ
thay i theo th i gianđổ ờ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 8 of 48
6.2.2 Tr ng thái c a h và thông s ( tham s ) ạ ủ ệ ố ố

tr ng thái, hàm tr ng tháiạ ạ



Tr ng tháiạ
Tr ng tháiạ
c a h là toàn b các tính ch t lý, hoá c a h . ủ ệ ộ ấ ủ ệ
c a h là toàn b các tính ch t lý, hoá c a h . ủ ệ ộ ấ ủ ệ



Thông s tr ng tháiố ạ
Thông s tr ng tháiố ạ
: Tr ng thái c a h c xác nh b ng các thông s (tham s ) nhi t ạ ủ ệ đượ đị ằ ố ố ệ
: Tr ng thái c a h c xác nh b ng các thông s (tham s ) nhi t ạ ủ ệ đượ đị ằ ố ố ệ
ng là: nhi t T, áp su t P, th tích V, n ng C…độ ệ độ ấ ể ồ độ
ng là: nhi t T, áp su t P, th tích V, n ng C…độ ệ độ ấ ể ồ độ

Ph ng trình tr ng thái ươ ạ
Ph ng trình tr ng thái ươ ạ
mô t t ng quan gi a các thông s tr ng tháiả ươ ữ ố ạ
mô t t ng quan gi a các thông s tr ng tháiả ươ ữ ố ạ

Có 2 lo i thông s tr ng tháiạ ố ạ
Có 2 lo i thông s tr ng tháiạ ố ạ


+
+
Thông s c ng ố ườ độ

Thông s c ng ố ườ độ
: Không ph thu c vào l ng ch t : nh nhi t , t kh i, áp su t…ụ ộ ượ ấ ư ệ độ ỉ ố ấ
: Không ph thu c vào l ng ch t : nh nhi t , t kh i, áp su t…ụ ộ ượ ấ ư ệ độ ỉ ố ấ


+ Thông s khuy ch (dung ):ố ế độ độ
+ Thông s khuy ch (dung ):ố ế độ độ
là nh ng thông s ph thu c vào l ng ch t kh i l ng, ữ ố ụ ộ ượ ấ ố ượ
là nh ng thông s ph thu c vào l ng ch t kh i l ng, ữ ố ụ ộ ượ ấ ố ượ
s mol, th tích…ố ể
s mol, th tích…ố ể
HUI© 2006General Chemistry:Slide 9 of 48

Tr ng thái cân b ng:ạ ằ
Tr ng thái cân b ng:ạ ằ
là là tr ng thái t ng ng v i h cân b ng ( Khi các thông s tr ng thái ạ ươ ứ ớ ệ ằ ố ạ
là là tr ng thái t ng ng v i h cân b ng ( Khi các thông s tr ng thái ạ ươ ứ ớ ệ ằ ố ạ
gi ng nhau m i i m và không i theo th i gianố ở ọ đ ể đổ ờ
gi ng nhau m i i m và không i theo th i gianố ở ọ đ ể đổ ờ

Hàm tr ng tháiạ
Hàm tr ng tháiạ
: i l ng nhi t ng c g i là hàm tr ng thái n u bi n thiên c a i đạ ượ ệ độ đượ ọ ạ ế ế ủ đạ
: i l ng nhi t ng c g i là hàm tr ng thái n u bi n thiên c a i đạ ượ ệ độ đượ ọ ạ ế ế ủ đạ
l ng ó ch ph thu c và tr ng thái u và tr ng thái cu i c a h , không ph thu c vào cách ượ đ ỉ ụ ộ ạ đầ ạ ố ủ ệ ụ ộ
l ng ó ch ph thu c và tr ng thái u và tr ng thái cu i c a h , không ph thu c vào cách ượ đ ỉ ụ ộ ạ đầ ạ ố ủ ệ ụ ộ
ti n hànhế
ti n hànhế



Nói cách khác
Nói cách khác
Hàm tr ng tháiạ
Hàm tr ng tháiạ
là i l ng nhi t ng có giá tr ch ph thu c vào các thông s đạ ượ ệ độ ị ỉ ụ ộ ố
là i l ng nhi t ng có giá tr ch ph thu c vào các thông s đạ ượ ệ độ ị ỉ ụ ộ ố
tr ng thái c a h mà không ph thu c vào cách bi n i c a h , hay nói cách khác không ph ạ ủ ệ ụ ộ ế đổ ủ ệ ụ
tr ng thái c a h mà không ph thu c vào cách bi n i c a h , hay nói cách khác không ph ạ ủ ệ ụ ộ ế đổ ủ ệ ụ
thu c vào con ng i c a h .ộ đườ đ ủ ệ
thu c vào con ng i c a h .ộ đườ đ ủ ệ


(Nhi t T, áp su t P, Th tích V, N i n ng U, entanpi H, entropi S, th ng áp G…là nh ng ệ độ ấ ể ộ ă ế đẳ ữ
(Nhi t T, áp su t P, Th tích V, N i n ng U, entanpi H, entropi S, th ng áp G…là nh ng ệ độ ấ ể ộ ă ế đẳ ữ
hàm tr ng thái)ạ
hàm tr ng thái)ạ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 10 of 48
6.2.3 Quá trình

Quá trình
Quá trình
là s bi n i xãy ra trong h g n li n v i s thay i ít nh t 1 thông s tr ng ự ế đổ ở ệ ắ ề ớ ự đổ ấ ố ạ
là s bi n i xãy ra trong h g n li n v i s thay i ít nh t 1 thông s tr ng ự ế đổ ở ệ ắ ề ớ ự đổ ấ ố ạ
thái
thái

Quá trình xãy ra áp su t không i (P= h ng s ) g i là quá trình ở ấ đổ ằ ố ọ
Quá trình xãy ra áp su t không i (P= h ng s ) g i là quá trình ở ấ đổ ằ ố ọ
ng ápđẳ
ng ápđẳ

, th tích không ở ể
, th tích không ở ể
i g i là quá trình đổ ọ
i g i là quá trình đổ ọ
ng tíchđẳ
ng tíchđẳ
và nhi t không i g i là quá trình ở ệ độ đổ ọ
và nhi t không i g i là quá trình ở ệ độ đổ ọ
ng nhi t…đẳ ệ
ng nhi t…đẳ ệ

Quá trình thu n ngh chậ ị
Quá trình thu n ngh chậ ị
: là quá trình bi n i t tr ng thái này qua tr ng thái khác ( t 1ế đổ ừ ạ ạ ừ
: là quá trình bi n i t tr ng thái này qua tr ng thái khác ( t 1ế đổ ừ ạ ạ ừ
2) →
2) →
c g i là thu n ngh ch n u nh có th bi n i theo chi u ng c l i ( t 2đượ ọ ậ ị ế ư ể ế đổ ề ượ ạ ừ
c g i là thu n ngh ch n u nh có th bi n i theo chi u ng c l i ( t 2đượ ọ ậ ị ế ư ể ế đổ ề ượ ạ ừ
1)→
1)→
i qua đ
i qua đ
úng m i tr ng thái trung gian nh chi u thu n sao cho khi h tr v tr ng thái ban u đ ọ ạ ư ề ậ ệ ở ề ạ đầ
úng m i tr ng thái trung gian nh chi u thu n sao cho khi h tr v tr ng thái ban u đ ọ ạ ư ề ậ ệ ở ề ạ đầ
thì không còn t n t i m t bi n i nào trong chính h c ng nh môi tr ngồ ạ ộ ế đổ ệ ũ ư ườ
thì không còn t n t i m t bi n i nào trong chính h c ng nh môi tr ngồ ạ ộ ế đổ ệ ũ ư ườ

Quá trình không thu n ngh chậ ị
Quá trình không thu n ngh chậ ị

là quá trình mà sau ó h và môi tr ng không th quay tr l i đ ệ ườ ể ở ạ
là quá trình mà sau ó h và môi tr ng không th quay tr l i đ ệ ườ ể ở ạ
tr ng thái ban uạ đầ
tr ng thái ban uạ đầ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 11 of 48
6.2.4 N ng l ngă ượ

N ng l ng là i l ng o thu c tính v n ng c a v t ch t. Nó là th c o kh ă ượ đạ ượ để đ ộ ậ độ ủ ậ ấ ướ đ ả
N ng l ng là i l ng o thu c tính v n ng c a v t ch t. Nó là th c o kh ă ượ đạ ượ để đ ộ ậ độ ủ ậ ấ ướ đ ả
n ng v n ng c a v t ch t. ă ậ độ ủ ậ ấ
n ng v n ng c a v t ch t. ă ậ độ ủ ậ ấ

i v i h c h c thì n ng l ng c c tr ng cho kh n ng sinh công c a hĐố ớ ệ ơ ọ ă ượ đượ đặ ư ả ă ủ ệ
i v i h c h c thì n ng l ng c c tr ng cho kh n ng sinh công c a hĐố ớ ệ ơ ọ ă ượ đượ đặ ư ả ă ủ ệ


Công c h c = l c x qu ng ng iơ ọ ự ả đườ đ
Công c h c = l c x qu ng ng iơ ọ ự ả đườ đ

Nhi t và công là hai hai hình th c trao i c a h v i môi tr ng ệ ứ đổ ủ ệ ớ ườ
Nhi t và công là hai hai hình th c trao i c a h v i môi tr ng ệ ứ đổ ủ ệ ớ ườ


+ D ng truy n nhi t là d ng truy n n ng l ng vô h ng, không có tr t t , c th c ạ ề ệ ạ ề ă ượ ướ ậ ự đượ ự
+ D ng truy n nhi t là d ng truy n n ng l ng vô h ng, không có tr t t , c th c ạ ề ệ ạ ề ă ượ ướ ậ ự đượ ự
hi n qua s chuy n ng h n lo nệ ự ể độ ỗ ạ
hi n qua s chuy n ng h n lo nệ ự ể độ ỗ ạ


+ D ng truy n công là d ng truy n n ng l ng có h ng, c truy n t h th c hi n ạ ề ạ ề ă ượ ướ đượ ề ừ ệ ự ệ

+ D ng truy n công là d ng truy n n ng l ng có h ng, c truy n t h th c hi n ạ ề ạ ề ă ượ ướ đượ ề ừ ệ ự ệ
công sang h nh n công ệ ậ
công sang h nh n công ệ ậ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 12 of 48
Caùc daïng naêng löôïng
Hệ thống
Hệ thống
V= hằng số, ΔU=Q
v
P= hằng số, ΔU=Q
p
+ P ΔV
HUI© 2006General Chemistry:Slide 13 of 48
Năng lượng, nhiệt và công

Công là thước đo sự chuyển động có trật tự, có hướng của các tiểu phân trong hệ. Hệ nhận
Công là thước đo sự chuyển động có trật tự, có hướng của các tiểu phân trong hệ. Hệ nhận
công: A < 0. Hệ sinh công: A > 0.
công: A < 0. Hệ sinh công: A > 0.



A = P
A = P
ngoài
ngoài
(V
(V
2
2

– V
– V
1
1
)
)


HUI© 2006General Chemistry:Slide 14 of 48
Các d ng n ng l ngạ ă ượ

ng n ng: d ng E c tr ng cho v t chuy n ng EĐộ ă ạ đặ ư ậ ể độ
ng n ng: d ng E c tr ng cho v t chuy n ng EĐộ ă ạ đặ ư ậ ể độ
đ
đ
=(mv
=(mv
2
2
)/2
)/2

Th n ng: là E c a h có do v trí c a nó trong tr ng l c Eế ă ủ ệ ị ủ ườ ự
Th n ng: là E c a h có do v trí c a nó trong tr ng l c Eế ă ủ ệ ị ủ ườ ự
t
t
= mgh
= mgh

i n n ng: là E chuy n ng c a các ti u phân tích i nĐ ệ ă ể độ ủ ể đ ệ

i n n ng: là E chuy n ng c a các ti u phân tích i nĐ ệ ă ể độ ủ ể đ ệ

Nhi t n ng: n ng l ng có liên quan n s chuy n ng h n lo n c a các ệ ă ă ượ đế ự ể độ ỗ ạ ủ
Nhi t n ng: n ng l ng có liên quan n s chuy n ng h n lo n c a các ệ ă ă ượ đế ự ể độ ỗ ạ ủ
ti u phânể
ti u phânể

Hoá n ng là n ng l ng g n li n v i s bi n i ch tă ă ượ ắ ề ớ ự ế đổ ấ
Hoá n ng là n ng l ng g n li n v i s bi n i ch tă ă ượ ắ ề ớ ự ế đổ ấ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 15 of 48
N ng l ng toàn ph n c a m t h g mă ượ ầ ủ ộ ệ ồ
N ng l ng toàn ph n c a m t h g mă ượ ầ ủ ộ ệ ồ

ng n ng c a toàn b hĐộ ă ủ ộ ệ
ng n ng c a toàn b hĐộ ă ủ ộ ệ

Th n ng do v trí c a h trong tr ng l c ngoàiế ă ị ủ ệ ườ ự
Th n ng do v trí c a h trong tr ng l c ngoàiế ă ị ủ ệ ườ ự


T ng ng n ng và th n ng g i là c n ngổ độ ă ế ă ọ ơ ă
T ng ng n ng và th n ng g i là c n ngổ độ ă ế ă ọ ơ ă

N i n ng U là n ng l ng d tr bên trong h g m ng n ng c a các phân t , ộ ă ă ượ ự ữ ệ ồ độ ă ủ ử
N i n ng U là n ng l ng d tr bên trong h g m ng n ng c a các phân t , ộ ă ă ượ ự ữ ệ ồ độ ă ủ ử
l c hút y c a các ti u phân mang i n, n ng l ng c a các liên k t hoá h c, ự đẩ ủ ể đ ệ ă ượ ủ ế ọ
l c hút y c a các ti u phân mang i n, n ng l ng c a các liên k t hoá h c, ự đẩ ủ ể đ ệ ă ượ ủ ế ọ
n ng l ng h t nhână ượ ạ
n ng l ng h t nhână ượ ạ


Nh v y E (h ) = Eư ậ ệ
Nh v y E (h ) = Eư ậ ệ
đ
đ
+ E
+ E
t
t
+ U
+ U
HUI© 2006General Chemistry:Slide 16 of 48
6.3 Nguyên lý 1 của nhi t ệ đ ngộ l cự học.
Định luật bảo toàn năng lượng
6.3.1 Nguyên lý Năng lượng khơng tự nhiên sinh ra hay tự
biến mất mà nó chỉ có thể chuyển từ dạng này sang dạng
khác theo tỉ lệ tương đương nghiêm ngặt
Ví dụ: Hệ kín
Hấp thụ một năng lượng = Q
Một cơng A lực bên ngồi tác dụng vào hệ.
Trạng thái hệ: 1 sang trạng thái 2
Nội năng của hệ từ U
1
sang U
2
ΔU = Q + A
Trong đó: ΔU = U
2
– U
1
là biến thiên nội năng của hệ.

P
Q
khi
HUI© 2006General Chemistry:Slide 17 of 48
6.3.2 Các đại lượng nhiệt động: Nội năng, entanpi
và nhiệt dung
1. Nội năng U và nhiệt đ ng tíchẳ
Ví dụ
Tức V
1
= V
2
⇒ A = 0 Do đó: Qv = ∆U
V
Vậy sự tăng hay giảm nội năng của hệ đúng bằng nhiệt
lượng hệ thu vào hay tỏa ra.
HUI© 2006General Chemistry:Slide 18 of 48
2. Entanpi và Nhiệt đẳng áp
Tức P
ngoài
= P
khí
= P trong đó A
p
= P(V
2
– V
1
) va ø Q = ΔU +A
Do đó Q

P
= (U
2
– U
1
) + P (V
2
– V
1
)= (U
2
+ PV
2
) – (U
1
+ PV
1
)
Đặt H = (U + PV) ⇒ Q
P
= H
2
– H
1
Hay Q
P
= ΔH
Trong đó: H là entanpi hay hàm trạng thái.
ΔH = ΣΔH
SP

- ΣΔH
TC

Vậy: Lượng nhiệt thu vào (hay tỏa ra) đúng bằng sự tăng (hay giảm)
entanpi của hệ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 19 of 48
Entanpi của phản ứng
Entanpi của phản ứng
1. Entanpi tỷ lệ với hệ số hợp thức pt
CH
4
(g) + 2O
2
(g) → CO
2
(g) + 2H
2
O(g) ∆H = -802 kJ
2CH
4
(g) + 4O
2
(g) → 2CO
2
(g) + 4H
2
O(g) ∆H = -1604 kJ
2. Khi đổi chiều phản ứng thì dấu của entanpi đổi ∆H:
CO
2

(g) + 2H
2
O(g) → CH
4
(g) + 2O
2
(g) ∆H = +802 kJ
3. Entanpi phụ thuộc trạng thái
CH
4
(g) + 2 O
2
(g)  CO
2
(g) + 2 H
2
O(g) ∆H = -802 kJ
CH
4
(g) + 2 O
2
(g)  CO
2
(g) + 2 H
2
O(l) ∆H = -890 kJ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 20 of 48

Quan hệ giữa Q
p

và Q
v
của chất khí
Do H= U + PV
ΔH = (ΔU + Δ PV) mà PV = nRT nên ΔPV = ΔnRT
Đối với qt đẳng tích QV = ΔU
Đối với qt đẳng áp Qp = ∆H
Vậy Q
P
= Q
V
+ ΔnRT
Trong đó: ∆n = ∑ n
SP
- ∑ n

Trong qúa trình chất khí ta có:
ΔH = ΔU + ΔnRT
HUI© 2006General Chemistry:Slide 21 of 48
Qui ước dấu
Qui ước:
Q < 0 : Hệ tỏa
nhiệt,
Q > 0 : Hệ thu
nhiệt
A < 0 : Hệ nhận
công, A > 0 : Hệ
sinh công
Toả nhiệt
Thu nhiệt

HUI© 2006General Chemistry:Slide 22 of 48
3. Nhi t dung ệ và nhiệt dung mol
a. Nhiệt dung: là nhiệt lượng cần thiết để nâng một lượng chất nào đó lên 1 độ
a. Nhiệt dung: là nhiệt lượng cần thiết để nâng một lượng chất nào đó lên 1 độ
b. Nhi t dung riêng : là nhi t c n thi t nâng nhi t 1g ch t lên 1 Kệ ệ ầ ế để ệ độ ấ độ
b. Nhi t dung riêng : là nhi t c n thi t nâng nhi t 1g ch t lên 1 Kệ ệ ầ ế để ệ độ ấ độ
c. Nhi t dung mol: Nhi t c n thi t nâng nhi t c a 1 mol ch t lên 1ệ ệ ầ ế để ệ độ ủ ấ
c. Nhi t dung mol: Nhi t c n thi t nâng nhi t c a 1 mol ch t lên 1ệ ệ ầ ế để ệ độ ủ ấ
độ
độ


khơng có s bi n i v tr ng tháiự ế đổ ề ạ
khơng có s bi n i v tr ng tháiự ế đổ ề ạ
HUI© 2006General Chemistry:Slide 23 of 48
Nhiệt dung
+ Tr ng h p ng áp: C tr thành Cườ ợ đẳ ở
+ Tr ng h p ng áp: C tr thành Cườ ợ đẳ ở
p
p
+ Tr ng h p ng tích: C tr thành Cườ ợ đẳ ở
+ Tr ng h p ng tích: C tr thành Cườ ợ đẳ ở
v
v
+ V i h khơng có ch t khí Cớ ệ ấ
+ V i h khơng có ch t khí Cớ ệ ấ
p
p
= C
= C

v
v
+ H khí lý t ng (1mol): Cệ ưở
+ H khí lý t ng (1mol): Cệ ưở
p
p
= C
= C
v
v
+R
+R
+ Đối với hệ có 1mol và n mol thì nhiệt dung riêng trung bình là:
+ Đối với hệ có 1mol và n mol thì nhiệt dung riêng trung bình là:
QTCn
T
Q
TT
Q
C
=∆

=

=
.
12
HUI© 2006General Chemistry:Slide 24 of 48
4. Khí lý t ng và ngun lý 1ưở


ng tích: Đẳ
ng tích: Đẳ
công
công
Av= 0;
Av= 0;
nhiệt
nhiệt


Q
Q
v
v
=
=
Δ
Δ
U
U
v
v
= nC
= nC
v
v
(T
(T
2
2

-T
-T
1
1
)
)

ng áp Đẳ
ng áp Đẳ
Công Ap = -P(V
Công Ap = -P(V
2
2
-V
-V
1
1
) = - nR(T
) = - nR(T
2
2
-T
-T
1
1
)
)


nhiệt

nhiệt
Q
Q
p
p
=
=
Δ
Δ
H
H
p
p
= nC
= nC
p
p
(T
(T
2
2
-T
-T
1
1
)
)

ng Đẳ
ng Đẳ

nhi t: ệ
nhi t: ệ

Công A
Công A
T
T
do thể tích khí lý tưởng tỉ lệ nghòch với áp suất nên
do thể tích khí lý tưởng tỉ lệ nghòch với áp suất nên

A
A
T
T
=- nRTln (V
=- nRTln (V
2
2
/V
/V
1
1
)= nRTln (P
)= nRTln (P
1
1
/P
/P
2
2

)
)


Nhiệt Vì nội năng phụ thuộc vào nhiết độ nên
Nhiệt Vì nội năng phụ thuộc vào nhiết độ nên


Δ
Δ
U
U
T
T
= 0
= 0


Q
Q
T
T
= -A
= -A
T
T
= nRTln(V
= nRTln(V
2
2

/V
/V
1
1
) = nRTln (V
) = nRTln (V
1
1
/V
/V
2
2
)
)
HUI© 2006General Chemistry:Slide 25 of 48
- ∆H = Q
P
Q
hệ
= -Q
mt
-
Môi trường xung quanh là nước và trong nhiệt lượng
kế
Q
hệ
= - (q
nước
+ q
nhiệt lương kế

)
Bỏ qua Q nhiệt lương kế
Qhệ = - Q
nước
C
hệ
m
hệ
∆T = - c
nước
m
nước
∆T
nước

Đo nhiệt dung
Đo nhiệt dung
P= hằng số

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×