Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 24: Hiệu điện thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 21 trang )

Baøi 25


KIỂM TRA BÀI

Câu 1: Đơn vịvị đo cường độ dòng điện là am pe
Câu 1: Đơn đo cường độ dòng điện là gì? Dùng
dụng cụ nào ampe kế để đo cường độ dòng điện. Dấu
(A). Dùng để đo cường độ dòng điện? Nêu dấu hiệu
đểhiệu để nhận biết dụng cụ đó: Trên mặt đồng hồ đo
nhận biết dụng cụ đó.
điện có ghi chữ A (hoặc mA).
Câu 2: - Ampe trong sơ đồ nào ở hình
Câu 2: Ampe kếkế trong sơ đồ hình b). 1 được mắc
- Vì
đúng, vì sao? cực dương (+) của nguồn điện được
mắc với chốt dương (+) của ampe kế.
+

a)

A

-

+ -

-

b)


A

- + -

+

- +
Hình 1

c)

A

+

Trả lời


Cháu cần loại mấy
vôn? Dùng lắp đèn pin
hay máy nghe nhc,
hay ?

ễng bỏn cho
chỏu mt
chic pin!

Vậy vôn là gì?




Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

- Hiệu điện thế
- Đơn vị hiệu
được ký đo hiệu
điện thế nào?
là gì?
như
A.Vơnta (1745-1827)

I. Hiệu điện thế:
- Giữa hai cực của
nguồn điện có một
hiệu điện thế.
- Ký hiệu là U.
- Đơn vị đo là Vôn (V).
- Ngồi ra cịn dùng
đơn vị milivơn (mV)
và kilơvơn (kV).


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

I. Hiệu điện thế:
Hãy
quan
sát và
ghi giá
trị cho

các
nguồn
điện
sau:

• Pin trịn:.......V
1,5

• Acquy xe máy:...................V
9V hoặc 12
• Ổ lấy điện trong nhà:........V
220


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

Một
vài
giá
trị
của
hiệu
điện
thế:

Giữa hai đám mây trước khi có sét:
vài nghìn vơn.
Đường dây điện cao thế Bắc - Nam:
500.000 V.
Tàu hoả chạy điện: 25.000V.

Điện trạm bơm thuỷ lợi: 380 V.
Pin vuông: 9V.
Giữa hai lỗ lấy điện máy biến áp:
220V, 110V, 100V, 24V, 12V...


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

a
II. Vơn kế:

c

Vơn kế là dụng cụ để
đo hiệu điện thế.
Tìm hiểu vơn kế
Vơn kế dùng kim
Vôn kế hiện số

b

V

V

d

Đồng hồ đo
điện đa năng.



II. V«n kÕ
5. Mở rộng: Điền chốt chỗ trống để nhận biết vơnkế trong phịng thí
* Hãy nhận biết vào điều chỉnh kim của vơnkế mà nhóm em có.
nghiệm.
- Trên mt vụn k cú
Chữ V
ghi: ................
3
- Có ........chốt nối dây:
(+)
(-)
1
2
....chốt ....... và........ chốt .....

5
1

V

15V (hoặc 3V)
- GHĐ:..........................
0,5V (hoặc 0,1V)
- ĐCNN:.............................
- HÃy chỉ chốt điều chỉnh
kim về 0?
- HÃy phân biệt ampe kế
và vôn kế?


3V

15V


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

Hãy
a
quan
sát
hình
b
25.2
và ghi
Bảng 1
đầy
Vơn kế
đủ
vào
Hình 25.2a
bảng
Hình 25.2b
sau:

c

H×nh 25.2

Đồng hồ đo điện đa năng


GH
..........V
300

CNN
.......V
25

..........V
20

........V
2,5


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn điện khi mạch hở:
Quan sát hình 25.3(SGK)và vẽ sơ đồ mạch điện.




+ +
+

V


+

V

-

sơ đồ mạch điện


III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ®iƯn khi m¹ch hë

3. Kiểm tra hoặc điều
chỉnh để kim vơn kế
chỉ đúng vạch số 0 và
mắc mạch điện như
hình 25.3 với các pin
còn mới.
* Lu ý: Xem trong
Lu ý:vÏ chốt + của
hình Chốt + của
vôn kế mắc với cực d
vôn kế đợc mắc với
ơng của nguồnnguồn
cực nào của điện,
chốt và chốt - của
điện - của vôn kế
mắc với đợc - của
vôn kế cực mắc với
nguồn điện
cực nào?


ỏp ỏn

-

+

+

-

V
V

Hỡnh 25.3


III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ®iƯn khi m¹ch hë
4. Cơng tắt bị ngắt, mạch hở. Đọc
và ghi số chỉ của vônkế vào bảng 2
đối với 1 pin?
5. Thay pin 1 bằng pin 2 và làm
tương tự như trên.
1,5V
1,5V
C3: Từ bảng 2 so sánh số vôn ghi
1,5V
1,5V
trên vỏ pin với số chỉ của vônkế và
rút ra kết luận.

Bảng 2 Kết luận
Sè chØ Số vôn kÕ b»ng số
của vôn S ch ca
Ngun
in ghi trênpin nguồn điện.
vôn trờn vỏ vá vơn kế
Pin 1

p2

p1

Pin 2

Mạch điện có nguồn điện là pin 1 (pin 2)


III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn ®iƯn khi m¹ch hë
* Më réng:
B ảng 2
Nguồn
điện
Pin 1

Số vơn trên
vỏ pin
1,5 V

Pin 2


1,5V

2 pin

3V

Số chỉ của
vôn kế
1,5V
1,5V

3V

Kết luận:
Số chỉ của vôn kế bằng số vôn ghi
trên vỏ nguồn điện, là giá trị của hiệu
điện thế giữa hai cực của nó khi chưa
mắc vào mạch.

Mạch điện có nguồn
điện là 2 pin.


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

Củng cố: Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trả lờ
Trả lờii

1. Do đâu mà giữa hai cực của nguồn điện có một

hiệu điện thế?
Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện
thế do hai cực của chúng nhiễm điện khác nhau.
2. Dụng cụ nào để đo hiệu điện thế? Đơn vị đo hiệu
điện thế là gì?
Dụng cụ để đo hiệu điện thế là vơn kế.Đơn vị đo
hiệu điện thế là vôn.
3. Số vôn ghi trên vỏ pin cịn mới có ý nghĩa gì?
Số vơn ghi trên vỏ pin còn mới là giá trị của hiệu
điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

IV. Vận dụng:
C4 Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
Trả
lời

a) 2,5V

2500
= ........... mV;

b) 6kV

6000
= ............V;

c) 110V


0,11
= ............ kV;

1,2
d) 1200mV = ........... V


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ

IV. Vận dụng:
C5 Quan sát mặt số của dụng cụ đo điện được
vẽ trên hình 25.4 và cho biết:
a) Dụng cụ này có tên gọi là gì?
Kí hiệu nào trên dụng cụ cho
biết điều đó?
Vơn kế. Chữ V trên dụng cụ
b) Giới hạn đo và độ chia nhỏ
nhất của dụng cụ?
GHĐ 45 V , ĐCNN 1V
c) Kim dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị bao nhiêu?
3V
d) Kim dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị bao nhiêu?
42V

Trả lời


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ


IV. Vận dụng:
C6 Cho biết vơn kế nào là phù hợp nhất để đo
hiệu điện thế giữa hai nguồn điện đã cho:

Vôn kế phù hợp

Nguồn điện có số vơn

1/ GHĐ 20V

a) 1,5V

2/ GHĐ 5V

b) 6V

3/ GHĐ 10V

c) 12V

Đáp án
Đáp án

Hướng dẫn về
Hướng dẫn về
nhà
nhà


Bài 25: HIỆU ĐIỆN THẾ


Hướng dẫn
về nhà

- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập 25.1, 25.2, 25.3 (SBT).
- Đọc phần "Có thể em chưa biết" và
chuẩn bị tốt bài 26.


N G U Ồ
G I Ớ I H
V Ô N
H I Ệ U Đ
C H Ố T

N Đ I Ệ N
Ạ N Đ O
K Ế
I Ê N T H Ế
D Ư Ơ N G

1
1
2
2
3
3
4
4

5
5

Câu 5:2: Gồm 9 chữ cái. Khichữ cái. tênđo điện
Ơ
để gọi
Câu 1: chữ gồm 9gồm Thểchữ cáilàkếGiữahiệu thế
4: Ơ chữ chữ cái. dùng vơnĐây là hai
11lệ Đây đo hiệu chung
3:
5 Khi
- Cả lớp chia trong mạch,chơi. mắc vơn kế sao cho dịng điện đi
điện thế thành 5 đội phải
củai pin,một vơniđể trả cụihiệugđiểm thế?
phảichọn nguồn để có .đặc điện này?
cực của ắcquy?dụng lờ này? đạt 5 điểm.
dụng………… hỏ điện Đún
cụ dùng
- Mỗi độtừ chọn câu củakế đo có…………..
vào
- Nếu tìm được từ chìa khóa đạt 10 điểm.

D Ụ N chìa khóĐ O
Từ G C Ụ a

Xin chúc
mừng baïn!


Bài học đã kết thúc,

xin cảm ơn
quý thầy cô giáo!



×