Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Luyen tap oxi lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.85 KB, 35 trang )

1
2
I. Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
Em hãy so sánh cấu hình electron của
Oxi và Lưu huỳnh
1.Cấu hình electron:
Cấu hình
electron:
Giống nhau
Khác nhau:

O

S
3
I. Tính chất của oxi và lưu huỳnh:
1.Cấu hình electron:
O
1s
2
2s
2
2p
4
S
1s
2
2s
2
2p
4


3s
2
3p
4
Ở TTCB có mức oxi hóa: -2;
0
Không có
phân lớp
d.
Có phân lớp d trống:
3s
2
3p
3
3d
1 
S
+4

3s
1
3p
3
3d
2 
S
+6
Giống nhau:

Có 6e lớp ngoài cùng


Có 2e độc thân.
Khác nhau:
4
2. Tính chất hóa học
Đơn chất O
2
O
3
S
Tính chất vật lý
Tính

chất
hóa
học
+ Kim loại
+ H
2

+ Phi Kim
+H.Chất
Tính chất đặc trưng
Điều chế
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
-
-
oxi hóa oxi hóa oxh-khử
5
So sánh tính oxi hóa của O
2
,O
3
và S?
-
Tính oxi hóa: O
3
> O
2
> S
6
Ở đk thường, O
2
không pư với Ag.
O
3
oxi hóa Ag thành Ag
2
O :
O
3

+Ag Ag
2
O + O
2
Hoặc: O
2
không oxi hóa được ion I
-
trong
dd
KI+ O
3
+ H
2
O  I
2
+ 2 KOH + O
2

+ O
2
> S:
O
2
+ S  SO
2
O
2
+ H
2

S  SO
2
+ H
2
O
0 +1 -20
-200-1
-2+40 0
+4-2 -20
+ O
3
> O
2
7
II.Tính chất các hợp chất của oxi, lưu
huỳnh
Hợp chất
H
2
O
2
H
2
S SO
2
H
2
SO
4
,SO

3
CTCT
Tính Chất Vật

Tính
Chất
Hóa
Học
Tính oxi
hóa
Tính khử
+6+6+4-1 -2
+
+
-
-
+
+
+
+
8
B. Bài tập:
Bài 1:
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dd:
CuCl
2
, HCl, NaOH, K
2
SO
4

, H
2
SO
4
?
HCl
H
2
SO
4
NaOH
K
2
SO
4
CuCl
2
Đỏ: HCl
H
2
SO
4
Xanh:NaOH
Không đổi màu: CuCl
2

K
2
SO
4

1. Nhận biết:

Quỳ tím
9
Đỏ: HCl 
H
2
SO
4

BaCl
2
Kết tủa trắng:
đó là H
2
SO
4

Kết tủa trắng
đó là K
2
SO
4
Không đổi
màu:
CuCl
2

,
K

2
SO
4
BaCl
2
10
2.Viết ptpư_ Xác định vai trò các
chất tham gia pư:
Bài 2:

Hoàn thành các ptpư khi H
2
SO
4

loãng, H
2
SO
4
đặc tác dụng lần lượt
với Fe, FeO và Ca(OH)
2
.

Xác định tính chất của H
2
SO
4

trong mỗi pư.

11
3. Nêu và giải thích hiện tượng:

Bài 5 (SGK/191)
Đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình
đựng khí SO
2
,thấy có 2 chất bột được
sinh ra:
+bột A màu trắng
+ bột B màu vàng.B không tác dụng với dd
H
2
SO
4
loãng,nhưng cháy trong không khí
sinh ra khí C làm mất màu KMnO
4
a) A,B,C ? Giải thích.
b) Viết các ptpư xảy ra
12


5SO
2
+2KMnO
4
+2H
2
OK

2
SO
4
+2KMnO
4
+
2H
2
SO
4

Bột A: MgO; B: S ; C: SO
2

2Mg + O
2
 2MgO

2Mg + SO
2
 2MgO + S
Bột trắng Vàng
Giải:
t
0
t
0
t
0
Các ptpư:


S + O
2
 SO
2
13
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên
tử của những nguyên tố nhóm VIA trong bảng
tuần hoàn là:
A. 2s
2
sp
4
C. 3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
4
D. ns
2
np
4
Câu 2: Nhờ tính chất nào dưới đây của ozon
mà nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi

lâu hơn:
A. Ozon là chất khí , có mùi đặc trưng
B. Ozon có tính oxi hóa rất mạnh, khả năng diệt
khuẩn cao
C. Ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi
14
Câu 3 : Các chất nào dưới đây vừa có tính
oxi hoá vừa có tính khử:
A. S, SO
2
, H
2
O
2
C. H
2
S, SO
2
, H
2
O
2
B. H
2
S ,S, O
3
D. H
2
SO

4
, SO
2
, O
3
Câu 4: Để nhận biết 3 dung dịch: H
2
SO
4
,
Na
2
S , HNO
3
ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím và dd Pb(NO
3
)
2

B. dd BaCl
2
C. dd Pb(NO
3
)
2
D. dd BaCl
2
và Pb(NO
3

)
2
15
Câu 5: Sục khí H
2
S vào dung dịch nào
sau đây sẽ không tạo thành kết tủa:
A. NaOH C. CuCl
2
B. Pb(NO
3
)
2
D. CuNO
3
Câu 6: Dãy chất nào dưới đây đều tác
dụng được với dd H
2
SO
4
loãng:
A. Cu, Fe, Fe
2
O
3
, BaCl
2

B. Al, Fe, Fe
2

O
3
, BaCl
2
C. Al, Fe, Fe
2
O
3
, Ag

D. HCl, Al, Fe, Fe
2
O
3

16
Bài 4:
Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác
dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng(dư) sau phản ứng thu được
4,48 lít khí (đktc).

a) Tính giá trị m?
Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên
tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
loãng dư
thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp.
17
Hướng dẫn giải
2Fe+ 6H
2
SO
4đ,nóng
Fe
2
(SO
4
)
3
+3SO
2
+ 6H
2
O
b) nH
2
= 0,1(mol)
nSO
2
= 0,2(mol)
Đặt x: n

Fe
y: n
Cu
Cu+2H
2
SO
4đ,nóng
CuSO
4
+ SO
2
+2H
2
O
Fe+ H
2
SO
4loãng
FeSO
4
+ H
2
x mol 1,5x mol
y mol y mol
x 0,1 mol
a)Ptpư:
18
Ta có hệ pt:
1,5x + y = 0,2 mol
x= 0,1 mol

x= 0,1mol
y= 0,05 mol
m
Fe
=

0,1. 56= 5,6 g
m
Cu
=

0,05 . 64= 3,2 g
Ta có:
m
hh
= 5,6 + 3,2 = 8,8 g
%m
Fe
= 63,64 %
%m
Cu
=36,36%
19
Các em về nhà học bài và
làm các bài tập trong Sgk
20
21
H
2
O

2
+ 2KI I
2
+ 2KOH
-1
-1
0 -2

22

H
2
O
2
+ Ag
2
O 2Ag+ O
2
+ H
2
O


-1 +1 0
0
23

2H
2
S +2O

2(dư)
2

SO
2
+ 2H
2
O
+4-2
0

t
0
-2
24

SO
2
+2Mg S + 2MgO
+4 0
0
-2
t
0
25

SO
2
+ Br
2

+2H
2
O 2HBr+ H
2
SO
4
0+4 -1 +6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×