Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ôn tập OXi Lưu Huỳnh 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.31 KB, 13 trang )

BÀI TẬP VỀ OXI – LƯU HUỲNH 2008
Câu 1: Chỉ được dùng thêm một chất thử, trình bày phương pháp hoá học nhận biết
các lọ mất
nhãn đựng các dung dòch sau: NaHCO
3
, BaCl
2
, KCl, K
2
SO
4
. Viết các
phản ứng đã xảy ra.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào H
2
SO
4
đặc , nóng thì thu
được 8,96 lít SO
2
( ở 27,3
0
C và 1,1 atm ) và dung dòch B khi cô cạn tách được 56
gam muối khan .
a- Xác đònh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b-Lấy một phần lượng SO
2
ở trên rồi cho lội qua 45 ml dung dòch NaOH 0,2M thì
thu được 0,608 gam muối. Tính thể tích SO
2
(đktc) đã lấy .


Cââu 4: Viết các phản ứng biểu diễn dãy chuyển hoá sau:

(1)
A
(2 )
B
KMnO
4

( 6 )
D

( 3 )

O
2

( 4 )
D
Câu 5 : Chỉ dùng thêm một hóa chất, hãy nhận biết các dung dòch sau đây bằng
phương pháp hóa học: K
2
S, H
2
SO
4
, CuSO
4
và BaCl
2

.
Cââu 6 :(4 điểm) Hòa tan hoàn toàn 22 gam hỗn hợp A gồm Fe và Ag vào H
2
SO
4
đặc, nóng thì có 7,84 lít SO
2
được giải phóng ( ở 27,3
0
C và 1,1 atm ) .
a ) Xác đònh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A .
b ) Dẫn toàn bộ lượng SO
2
ở trên lội qua dung dòch MOH ( M là kim loại kiềm)
thì thu được 39,7 gam hỗn hợp hai muối khan . Xác đònh kim loại M
Câu 7:Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho từng chất sau : Fe,
Fe
3
O
4
,Cu lần lượt phản ứng với dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng và dung dòch H
2
SO
4

loãng.

Câu 8.Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử nêu phương pháp nhận biết các dung dòch sau
đựng trong các lọ riêng biệt: BaCl
2
, NaCl , Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 9. Cho 3,2 gam kim loại M hoá trò II tan trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thu
được 1,12 lít SO
2
(đktc)
a- Xác đònh kim loại M?
b- Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên hấp thụ hết vào 100ml dung dòch NaOH được
dung dòch muối A, cô cạn dung dòch A được 5,86 gam muối khan .Tính
nồng độ mol/lít của dung dòch NaOH.
Câu 10. Hãy nhận biết các dung dòch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
K
2
S , K

2
SO
3
, KCl , K
2
SO
4
.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 6g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng
dư thu được 1,96lít SO
2
ở 109,2
o
C , 2atm.
a) Xác đònh phần trăm khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp .
1
(5)
H
2
SO
4
b) Cho toàn bộ SO
2
trên hấp thụ hết vào V(l) dung dòch AOH 2M (với A là kim
loại kiềm ), thì thu được 17,85g hỗn hợp 2 muối khan . Xác đònh kim loại A và
tính V.

Câu 12: Bằng phương trình phản ứng hãy chứng tỏ rằng:
a.Hiđrosunfua là một chất khử
b.Clo có tính oxi hố mạnh hơn brom
c.Oxi có tính oxi hố mạnh hơn lưu huỳnh
Câu 13:Bằng phương pháp hố học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau
đựng trong các lọ mất nhãn: HCl , H
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
S.
Câu 14: Hồn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
FeS
2
 →
+
2
O
(A )
 →
+
),(
0
522
tOVO
(B)
 →

(C)
 →
(A)
 →
+
KOH
(D)
 →
+
KOH
(E)
 →
(A)
 →
(C)
Câu 15: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại là M hóa trị II và Al tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
lỗng dư. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 8,96 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b. Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M tối
thiểu cần dùng.
c. Xác định M biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol M và Al là 1 : 2.
Câu 16. Bằng phương pháp hóa học phân biệt O

2
và O
3
(1đ)
Câu 17. Hoàn thành dãy biến hóa : (2đ) H
2
SO
4

FeS
2
→ SO
2

SO
3

Câu 18. Hòa tan 5,4g kim lọai A bằng H
2
SO
4
lõang dư được 6,72 lít khí (đkc). Xác
đònh A.
Câu 19. Cho 0,015mol SO
2
hấp thụ hết vào 0,5lít dd Ca(OH)
2
C (M)sau phản ứng
thấy khối lượng dung dòch thu được bằng khối lượng dung dòch nước khôi ban đầu.
Tính C

MỘT SỐ BÀI TRẮC NGHIỆM
1. Cho phản ứng:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào sau đây?
A. HBr B. HBrO C. HBrO
3
D. HBrO
4
3. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?
A. CaCO
3
B. KClO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. NaHCO

3
2. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng :
A. Que đóm có than hồng B. Hồ tinh bột C. dd KI có hồ tinh bột D. dd
KMnO
4
4. Phản ứng nào khơng dùng để điều chế H
2
S?
A, H
2
+ S ---- > B, FeS + HCl --- >
B, FeS + HNO
3
---- > D, Na
2
S + H
2
SO
4 lỗng
----- >
5. Sục H
2
S vào dung dịch nào thì tạo kết tủa :
2
A/ BaCl
2
B/ NaNO
3
C/ ZnSO
4

D/ AgNO
3
6. Sục H
2
S vào dung dịch nào thì không tạo kết tủa?
A, Ca(OH)
2
. B, CuSO
4
. C, AgNO
3
. D, Pb(NO
3
)
2
.
7. Khí SO
2
không phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch NaCl

8. Câu diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu
huỳnh là:
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B.Hiđro sunfua vừa có tính oxi
hóa, vừa có tính khử.
C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Axit
sunfuric chỉ có tính oxi hóa.
10. Từ các chất Zn, S, dung dịch FeSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
. Có bao nhiêu phương
pháp điều chế khí H
2
S ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
11. Có 2 ống nghiệm đựng mỗi ống 2 ml dung dịch HCl 1M và 2 ml H
2
SO
4
1M. Cho
Zn dư tác dụng với 2 axit trên, lượng khí H
2
thu được trong 2 trường hợp tương ứng
là V
1
và V
2
ml (đkc).

A. V
1
> V
2
B. V
1
= V
2
C. V
1
< V
2
D. Không xác định được.
12. Lượng SO
3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4
10% để được 100g dung dịch H
2
SO
4

20% ?
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,67g D. 24,9g
13. 6,76g oleum H
2
SO
4

.nSO
3
vào H
2
O thành 200 ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch
này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
14.Acid sunfuric loãng có những tính chất
1.phản ứng với m ột số muối
2.phản ứng với Cu
3. phản ứng với Mg
4.ph ản ứng với tất cả các oxit
5.làm mất màu thuốc thử
6.tạo thành muối axit
Trong các tính chất trên ,tính chất nào đúng?
a. 1,3,6 b.2,3,6 c. 1,3,5 d.1,2,3,5
15. Cho dd H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm tạo thành là
a. S + H
2
O b.O
3
+ S c. S + H
2
SO
4
d. SO

3
+ H
2
16: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để
được khí oxi khô:
A. Al
2
O
3
B. CaO C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch HCl
17. Đốt cháy khí H
2
S trong bình đựng khí oxi. Sản phẩm khử thu được là:
A. S B. SO
2
C. SO
3
D. Cả ba sản phẩm trên.
18 .Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
A. O
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S D. SO

2
19. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Chỉ có tính oxi hoá.
B. Chỉ có tính khử.
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
3
D. Tấc cả đều sai.
20/ Tính chất vật lý của lưu huỳnh bị biến đổi theo
A. Nhiệt độ B. Nồng độ C. Áp suất D. Cả ba yếu tố trên.
21/ Một hỗn hợp gồm 13 gam Zn và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
lỗng, dư. Thể tích khí H
2
(dktc) được giải phóng sau phản ứng là:
A. 4,48l B. 2,24l C. 6,72l D. 67,2l
22/ Anion X
2-
có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
6
. Vậy X trong bảng tuần
hồn là
A. Oxi. B. Selen. C. Lưu huỳnh. D. Telu.
23/ Lưu huỳnh (IV) oxit là hợp chất
A. Chỉ có tính oxi hố. B. Chỉ có tính khử.
C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
D. khơng có tính oxi hố và tính khử.
24/ Để nhận biết gốc sunfat (ion SO
4
2-

), người ta thường dùng thuốc thử là
A. q tím. B. phenolphtalein.
C. dung dịch AgNO
3
. D.dung dịch BaCl
2
.
25/ Khi oxi hố 112 lít lưu huỳnh (IV) oxit (đo ở đktc) thì thu được 246g lưu huỳnh
(VI) oxit. Vậy hiệu suất H của phản ứng là
A. 51,6%. B. 61,5%. C. 64,3%. D. 71,4%.
26/ Các ngun tố nhóm VIA tạo ra hai loại oxit có dạng
A. RO
2
và RO
3
. B. RO và R
2
O.
C. R
2
O
3
và R
3
O
4
. D. RO
2
và R
3

O
4
.
27/ Cho 7,8 g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng,
dư. Khi phản ứng kết thúc, người ta thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Vậy khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 5,6g và 2,2g. B. 2,4g và 5,4g. C. 3,2g và 4,6g. D. 7,3g và 1,5g.
28/ Ozon là một dạng thù hình của oxi. Ozon có tính oxi hố
A. như oxi. B. yếu hơn rất nhiều so với oxi C. mạnh hơn oxi. D.yếu hơn oxi.
29/. Trong các chất : O
2
, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, chất có khả năng làm dung dòch KI có hồ
tinh bột hóa xanh là: A. O
3
B. O
3
, H
2

O
2
C. O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
D. Cả 4 chất
30/ Trong các chất: SO
2
, H
2
O
2
, HCl chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. SO
2
B. H
2
O
2
C. SO
2
và H
2
O
2

D. Cả 3 chất
31/. Có các thuốc thử sau: nước Br
2
, dung dòch BaCl
2
, dung dòch Ba(OH)
2
. Dùng
1 thuốc thử có thể phân biệt được khí SO
2
, SO
3
(hơi). Thuốc thử đó là:
A. Nước Br
2
B. BaCl
2
C. Cả 3 thuốc thử D. Dung dòch
Ba(OH)
2

32/. Khí gây ô nhiễm môi trường, gây mưa axit, tàn phá làng mạc, cây cối là:
A. CO
2
B. N
2
C. NH
3
D. SO
2


33/ Cho a mol NaOH vào dung dòch có a mol H
2
SO
4
. dung dòch thu được làm q
tím:A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Có
thể hóa đỏ hoặc xanh
4
34/. Từ các chất khử: Cu, S, Fe và các chất oxi hóa là H
2
SO
4
đặc nóng. Với số mol
của các chất khử bằng nhau thì chất nào có thể điều chế được lượng SO
2
nhiều
nhất:
A. Cu B. S C. Fe D. Không so sánh được
35/. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn. Hòa tan B vào
dung dòch HCl dư được dung dòch B, sục Cl
2
dư vào B đến phản ứng hàn tòan được
m(g) muối khan. Trò số m là:
A. 16,25 B. 12,7 C. 14,5 D. 18,25
36/ Giữa O
2
,O
3
và S thì

A.Tính oxihố tăng dần O
2
→ O
3
→ S.
B.Tính oxihố tăng dần S → O
2
→ O
3
.
C.Tính phi kim tăng dần S → O
2
→ O
3
.
D.Tính phi kim tăng dần S → O
3
→ O
2
.
37/ Đốt cháy hồn tồn 1,2g một sunfua kim loại ,khí SO
2
sinh ra bị oxi hố hồn tồn
và cho vào nước được một dung dịch .Lấy dung dịch này cho tác dụng với BaCl
2

thu được 4,66g kết tủa .Thành % của S
trong muối sunfua là:
A.36,33% B.53,33% C.26,666% D.Tất cả đều sai
38/Tỉ khối của một hỗn hợp gồm O

3
và O
2
đối với H
2
bằng 18.Phần % theo thể tích
của hỗn hợp trên theo thứ tự l à:
A.75% và 25% B.25% và 75% C.35% và 75% D.55%và 75%

39/Bạc tiếp xúc với khơng khí có H
2
S bị biến thành Ag
2
Scó màu đen:
Ag + H
2
S +O
2
àAg
2
S + H
2
O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A.Ag là chất oxyhóa – H
2
S là chất khử
B.H
2
S là chất khử -O

2
là chất oxyhố
C.Ag là chất khử - O
2
là chất oxyhố
D.H
2
S là chất oxyhố – Ag là chất khử
40/ Tính chất nào sau đây khơng đúng đối với nhóm oxy (nhóm VIA)? Từ ngun tố
oxy đến ngun tố telu:
A. Độ âm điện của ngun tử giảm dần.
B. Bán kính ngun tử tăng dần.
C. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần.
D. Tính oxyhố của các đơn chất giảm dần.
41/ Chọn phát biểu đúng.
A.H
2
O
2
chỉ có tính oxyhố.
B. H
2
O
2
chỉ có tính khử
C. H
2
O
2
khơng có tính oxyhố và khơng có tính khử

D. H
2
O
2
vừa có tính oxyhố vừa có tính khử
42/ Sục 1,12 lít khí H
2
S (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối thu được sau
phản ứng là:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×