Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA FDI ĐỐI VỚI CHỦ ĐẦU TƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 29 trang )

ĐỀ TÀI 3:
ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA
FDI ĐỐI VỚI CHỦ ĐẦU TƯ
MÔN: QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
NHÓM: SMILEY – CN21
NHÓM SMILEY – CN21

Vũ Th Thùy H nh - 1103025004ị ạ

Nguy n Th Thanh Nhàn - 1103025020ễ ị

Vũ Văn Ph ng - 1103025022ươ

Nguy n Th Ph ng - 1103025023ễ ị ượ

Nguy n Th Qu nh - 1103025083ễ ị ỳ
Ý NGHĨA TÊN NHÓM: SMILEY

S: Security

M: Money

I: International

L: Law

E: Economic

Y: Young
SMILEY
CÁC T VI T T T:Ừ Ế Ắ



FDI (Foreign Direct Investment): Đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ

WTO (World Trade Organization): T ch c Th ng m i Th ổ ứ ươ ạ ế
gi i ớ

APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation): Di n đàn H p ễ ợ
tác Kinh t châu Á – Thái Bình D ng ế ươ

OECD (Organization for Economic Co-operation and
Development): T ch c H p tác và Phát tri n Kinh tổ ứ ợ ể ế

ODA (Official Development Assistance): H tr phát tri n ỗ ợ ể
chính th cứ
I. FDI là gì?
1. Khái ni mệ
.
Đ u t tr c ti p n c ngoài là s di chuy n ầ ư ự ế ướ ự ể
v n qu c t d i hình th c v n s n xu t thông ố ố ế ướ ứ ố ả ấ
qua vi c nhà đ u t 1 n c đ a v n vào m t ệ ầ ư ở ướ ư ố ộ
n c khác đ đ u t , đ ng th i tr c ti p tham ướ ể ầ ư ồ ờ ự ế
gia qu n lý, đi u hành, t ch c s n xu t, t n ả ề ổ ứ ả ấ ậ
d ng u th v v n, trình đ công ngh , kinh ụ ư ế ề ố ộ ệ
nghi m qu n lý nh m m c đí ch thu l i nhu n.ệ ả ằ ụ ợ ậ
Theo đ nh nghĩa c a WTO:ị ủ

FDI x y ra khi m t nhà đ u t t m t n c ả ộ ầ ư ừ ộ ướ
(n c ch đ u t ) có đ c m t tài s n m t ướ ủ ầ ư ượ ộ ả ở ộ
n c khác (n c thu hút đ u t ) cù ng v i quy n ướ ướ ầ ư ớ ề
qu n lý tài s n đó. ả ả


Ph ng di n qu n lý là th đ phân bi t FDI ươ ệ ả ứ ể ệ
v i các công c tài chính khác. Trong ph n l n ớ ụ ầ ớ
tr ng h p, c nhà đ u t l n tài s n mà ng i ườ ợ ả ầ ư ẫ ả ườ
đó qu n lý n c ngoài là các ả ở ướ c s kinh ơ ở
doanh. Trong nh ng tr ng h p đó , nhà đ u t ữ ườ ợ ầ ư
th ng hay đ c g i là "công ty m " và cá c tài ườ ượ ọ ẹ
s n đ c g i là "công ty con" hay "chi nhánh công ả ượ ọ
ty".
2. Đ c đi mặ ể
.
V v n góp: Các ch đ u t n c ngoài đóng ề ố ủ ầ ư ướ
m t l ng v n ộ ượ ố t i thi uố ể theo quy đ nh c a n c ị ủ ướ
nh n đ u t .ậ ầ ư
Vi t Nam: ph n v n góp c a bên n c ngoài Ở ệ ầ ố ủ ướ
không d i 30% ướ v n pháp đ nh, tr nh ng ố ị ừ ữ
tr ng h p do chính ph quy đ nh.ườ ợ ủ ị

V quy n đi u hành qu n lý: ph thu c vào ề ề ề ả ụ ộ
m c v n gópứ ố . N u nhà đ u t thành l p công ty ế ầ ư ậ
100% v n n c ngoài thì quy n đi u hành hoàn ố ướ ề ề
toàn thu c v nhà đ u t n c ngoài, có th tr c ộ ề ầ ư ướ ể ự
ti p ho c thuê ng i qu n lý.ế ặ ườ ả

V phân chia l i nhu n: ề ợ ậ phân chia đ uề theo t ỷ
l v n góp trong v n pháp đ nh, dù lãi hay l .ệ ố ố ị ỗ

FDI th ng kèm theo công ngh .ườ ệ
II. U ĐI M VÀ NH C ĐI M C A FDI Đ I Ư Ể ƯỢ Ể Ủ Ố
V I CH Đ U TỚ Ủ Ầ Ư

1. u đi mƯ ể
.
FDI không đ l i gánh n ng nể ạ ặ ợ cho Chính
ph n c ti p nh n đ u t .ủ ướ ế ậ ầ ư
.
Các nhà đ u t n c ngoài t b v n, tr c ti p ầ ư ướ ự ỏ ố ự ế
đi u hành, hoàn toàn ch u trách nhi m v k t ề ị ệ ề ế
qu đ u t . N c ti p nh n ả ầ ư ướ ế ậ ít ph i ch u ả ị nh ng ữ
đi u ki n ràng bu c kèm theo.ề ệ ộ

Vi c b v n đ u t c a cá c doanh nghi p trong ệ ỏ ố ầ ư ủ ệ
n c có th ướ ể gi m đ c r i ro v tài chínhả ượ ủ ề . N u ế
g p r i ro: đ i tác n c ngoài s cùng chia s .ặ ủ ố ướ ẽ ẻ
 Do v y, FDI là hình th c thu hút và s d ng v n ậ ứ ử ụ ố
đ u t n c ngoài t ng đ i ít r i ro cho n c ti p ầ ư ướ ươ ố ủ ướ ế
nh n đ u t .ậ ầ ư

FDI: là v nố , mà còn là: công ngh , k thu t, ệ ỹ ậ
ph ng th c qu n lý tiên ti n, … ươ ứ ả ế
 cho phép t o ra nh ng s n ph m m i, m ra th ạ ữ ả ẩ ớ ở ị
tr ng m i …FDI có tác đ ng m nh đ n quá trình ườ ớ ộ ạ ế
chuy n d ch c c u kinh t c a n c ti p nh n.ể ị ơ ấ ế ủ ướ ế ậ

FDI có l i th là có th đ c duy trì ợ ế ể ượ s d ng ử ụ
lâu dài, t khi m t n n kinh t còn m c phát ừ ộ ề ế ở ứ
tri n th p cho đ n khi đ t đ c trình đ phát ể ấ ế ạ ượ ộ
tri n r t cao. ể ấ

Thông qua ti p nh n đ u t , các n c s t i có ế ậ ầ ư ướ ở ạ
đi u ki n thu n l i đ ti p c n và thâm nh p ề ệ ậ ợ ể ế ậ ậ

th tr ng qu c t , m r ng th tr ng xu t ị ườ ố ế ở ộ ị ườ ấ
kh u, thích nghi nhanh h n v i các thay đ i trên ẩ ơ ớ ổ
th tr ng th gi i… ị ườ ế ớ
 FDI có vai trò làm c u n i và thúc đ y quá trình ầ ố ẩ
h i nh p kinh t qu c t .ộ ậ ế ố ế
2. Nh c đi mượ ể
.
Vi c s d ng nhi u v n đ u t FDI có th d n ệ ử ụ ề ố ầ ư ể ẫ
đ n vi c ế ệ thi u chú tr ng huy đ ng t i đa v n ế ọ ộ ố ố
trong n cướ , gây m t cân đ i trong c c u đ u t . ấ ố ơ ấ ầ ư
N u t tr ng FDI chi m quá l n ế ỷ ọ ế ớ tính đ c l p t ộ ậ ự
ch có th b nh h ng, n n kinh t phát tri n có ủ ể ị ả ưở ề ế ể
tính l thu c, thi u v ng ch c.ệ ộ ế ữ ắ

Đôi khi công ty 100% v n n c ngoài th c hi n ố ướ ự ệ
chính sách c nh tranh b ng con đ ng bán phá ạ ằ ườ
giá, lo i tr đ i th c nh tranh khác, đ c chi m ạ ừ ố ủ ạ ộ ế
ho c kh ng ch th tr ng, l n áp các doanh ặ ố ế ị ườ ấ
nghi p trong n c.ệ ướ

Các đ i tác n c ngoài có th tranh th góp v n ố ướ ể ủ ố
b ng các thi t b và v t t đã l c h u, đã qua s ằ ế ị ậ ư ạ ậ ử
d ng, ho c đã đ n th i h n thanh lý, gây ra ụ ặ ế ờ ạ
thi t h i to l n cho n n kinh t c a n c ti p ệ ạ ớ ề ế ủ ướ ế
nh n đ u t .ậ ầ ư

Thông qua s c m nh h n h n v ti m l c tài ứ ạ ơ ẳ ề ề ự
chính, s có m t c a các doanh nghi p có v n ự ặ ủ ệ ố
n c ngoài gâ y ra m t s nh h ng b t l i v ướ ộ ố ả ưở ấ ợ ề
kinh t - xã h i nh làm ế ộ ư tăng chênh l ch v ệ ề

thu nh pậ , làm gia tăng s phân hóa trong ự
các t ng l pầ ớ nhân dân, tăng m c đ chênh ứ ộ
l ch phát tri nệ ể gi a các vùng.ữ
3. u và nh c đi m c a FDI đ i v i ch Ư ượ ể ủ ố ớ ủ
đ u t t i Vi t Nam ầ ư ạ ệ
a. u đi mƯ ể
.
FDI đã góp ph n c i thi n cán cân thanh toán ầ ả ệ
qu c t , tăng thu ngân sách nhà n c.ố ế ướ

Phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao, t o ể ồ ự ấ ượ ạ
vi c làm, kh i d y ngu n l c đ u t trong n c, ệ ơ ậ ồ ự ầ ư ướ
chuy n d ch c c u kinh t , c i cách DN nhà ể ị ơ ấ ế ả
n c, đ i m i th t c hành chính, thúc đ y h i ướ ổ ớ ủ ụ ẩ ộ
nh p kinh t qu c t và góp ph n tăng c ng ậ ế ố ế ầ ườ
m i quan h chính tr , đ i ngo i, phát tri n ố ệ ị ố ạ ể
quan h h u ngh v i nhi u qu c gia, đ i tá c ệ ữ ị ớ ề ố ố
trên th gi i.ế ớ

Góp ph n m r ng quan h kinh t đ i ngo i, ầ ở ộ ệ ế ố ạ
t o thu n l i đ Vi t Nam gia nh p ASEAN, ký ạ ậ ợ ể ệ ậ
Hi p đ nh khung v i EU, Hi p đ nh Th ng m i ệ ị ớ ệ ị ươ ạ
v i Hoa K , … đ a Vi t Nam t ng b c tham ớ ỳ ư ệ ừ ướ
gia chu i giá tr s n xu t toàn c u.ỗ ị ả ấ ầ

FDI giúp Vi t Nam h c h i kinh nghi m, k ệ ọ ỏ ệ ỹ
năng qu n lý dây chuy n s n xu t hi n đ i, ả ề ả ấ ệ ạ
nâng cao trình đ chuyên môn cũng nh ý th c ộ ư ứ
lao đ ng công nghi p c a đ i ngũ công nhân ộ ệ ủ ộ

trong n c.ướ
b. Nh c đi mượ ể

Ho t đ ng th i gian qua còn nhi u h n ch v ạ ộ ờ ề ạ ế ề
thu hút công ngh cao, công ngh ngu n, công ệ ệ ồ
nghi p h tr , đ u t phát tri n h t ng, ệ ỗ ợ ầ ư ể ạ ầ
chuy n giao công ngh và giá tr gia tăng. ể ệ ị

×