Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bài 43 DONG VA HOP VA HOP CHAT CUA DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 31 trang )

Câu 1:
Xét 2 cách điện phân dung dịch như sau:
 Đpdd CuCl
2
với điện cực trơ .
 Đpdd CuSO
4
với điện cực anot tan bằng đồng
Kết thúc quá trình điện phân .Dung dịch thu được có nồng
độ thay đổi so với dung dịch ban đầu:
D) Giảm Giảm
A)Giảm Tăng
C) Giảm không thay đổi
B) Tăng Giảm
CuCl
2
→ Cu + Cl
2
đpdd
Cu
(r
+Cu
2+
(dd)
→ Cu
2+
(dd)
+Cu
(r)
đpdd


catot
anot
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
C
C


Giảm
Giảm


Không thay đổi
Không thay đổi
Cho biết nhóm nào có kim loại tác dụng được với
dd FeCl
3
,không tác dụng với dd HCl và có bao
nhiêu phản ứng xảy ra?
A) Fe,Al,Ag
A) Fe,Al,Ag
B) Mg,Cr,Cu
B) Mg,Cr,Cu
C) Al, Cr, Hg
C) Al, Cr, Hg
D)Fe, Al, Cr
D)Fe, Al, Cr
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
B

B
Mg,Cr,Cu
Mg,Cr,Cu
Có 5 phản ứng xảy ra:
Có 5 phản ứng xảy ra:
1) 3Mg + 2FeCl
1) 3Mg + 2FeCl
3
3


3MgCl
3MgCl
2
2
+ 2Fe
+ 2Fe
2) Cr + FeCl
2) Cr + FeCl
3
3




CrCl
CrCl
3
3
+ Fe

+ Fe
3) Cu + 2FeCl
3) Cu + 2FeCl
3
3


CuCl
CuCl
2
2
+ 2FeCl
+ 2FeCl
2
2
4) Mg + 2HCl
4) Mg + 2HCl


MgCl
MgCl
2
2
+ H
+ H
2
2


5) 2Cr + 6HCl

5) 2Cr + 6HCl


2CrCl
2CrCl
3
3
+ 3H
+ 3H
2
2


Cặp nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron bất
thường?
A) Al và Fe
B) Fe và Cu
C) Al và Cr D) Cr và Cu
D
D
Cr và Cu
Cr và Cu
Cr (Z= 24): [
18
Ar] 3d
5
4s
1
ĐÁP ÁN
Cu (Z=29): [

Cu (Z=29): [
18
18
Ar] 3d
Ar] 3d
10
10
4s
4s
1
1
1. VỊ TRÍ
2. CẤU TẠO
3. TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
III. SẢN XUẤT ĐỒNG
IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tiết 1:
Bài 43 - Tiết 52:
Đồng là kim loại kém hoạt động,
có tính khử yếu
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
Phi kim thường
dùng?
a.Với Oxi:
Khi đun nóng : Cu  Cu
2+

+ 2e
Nhiệt độ cao hơn : Cu
2+
+ 1e  Cu
+
2Cu + O
2
 2CuO( màu đen)
Khi tiếp tục đun đến
800-1000
o
c
CuO + Cu → Cu
2
O (màu đỏ)
Cl
2
,Br
2
,O
2
, S
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
pứ khi đun nóng Sản
phẩm là gì?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Những kim loại nào không tác dụng
với axit loại 1(HCl và H
2

SO
4
l)? Vì sao
…… Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag

+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
Những kim loại đứng sau Hidro trong dãy điện hoá
Vì tính khử của chúng yếu hơn H
2
nên không
khử được ion H
+
trong nước và axit thành khí
H
2

2.Tác dụng với Axit
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
2.Tác dụng với Axit
a.Axit loại 1: HCl và H
2
SO
4
loãng:
Cu không tác dụng
2Cu+4HCl +O

2
2CuCl
2
+ 2 H
2
O
Quan sát
thí nghiệm
Khi có mặt O
2
(không khí) ,
Cu Cu
2+

H
H
+
+
,O
,O
2
2
Nhóm kim loại tác dụng với HNO
3,
H
2
SO
4
đ,t
0

và sản phẩm khử có thể là:

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:
A) Al, Fe, Au v NO, SOà
2
,NO
2

B) Cu, Fe, Al v NOà
2
, H
2
, SO
2

C) Zn, Fe,Cu v NO, NOà
2
,SO
2
D) Al, Cr, Cu v NO,COà
2
,H
2

C ) Zn, Fe,Cu v NO, NOà
2

,SO
2
Hầu hết các kim loại tác dụng với HNO

3
v Hà
2
SO
4

cđặ
trừ Au,Pt
Sản phẩm khử có thể là : NO, NO
2
,SO
2
,S, NH
4
NO
3
……
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
2.Tác dụng với Axit
Axit loại 2: (HNO
3
, H
2
SO
4
đ):
Quan sát
thí nghiệm
Cu + HNO

3
loãng → NO
Cu + HNO
3
, H
2
SO
4
đặc→ Cu
2+
+ sp khử+ H
2
O
Cu + HNO
3
đặc → NO
2

Cu + H
2
SO
4
đặc,nóng → SO
2
TN Cu tác dụng HNO
3

Sản phẩm khử như sau
Sản phẩm khử như sau
Cu + 2H

2
SO
4
đ→CuSO
4
+SO
2
↑+ 2H
2
O
Cu+4HNO

→Cu(NO
3
)
2
+2NO
2
↑+2H
2
O
3Cu + 8HNO
3
l→ 3Cu(NO
3
)
2
+2NO↑+4H
2
O

A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
2.Tác dụng với Axit
Ví dụ
Ví dụ
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
2.Tác dụng với Axit
A-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ĐỒNG
1.Tác dụng với phi kim
2.Tác dụng với Axit
3.Tác dụng với dd muối:
Cu khử được ion
Cu khử được ion
kim loại nào ra
kim loại nào ra
khỏi dd muối
khỏi dd muối
Quan sát
thí nghiệm
Ví dụ :Cu+2 AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+2 Ag
Cu

Cu

2+
( X có thể là Fe
3+
,Ag
+
,Hg
2+
)
+ X
+ X
B –HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
B –HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I.Đồng(II)oxit: CuO (M= 80): Màu đen
CuO là oxit bazơ, tan trong dd axit
CuO + 2 H
CuO + 2 H
+
+




Cu
Cu
2+
2+
+ H
+ H
2
2

O
O
CuO
CuO

dễ bị khử: CuO Cu (X là CO,Al,H
2
)

+ X
+ X
Đi u ch :ề ế
Đi u ch :ề ế
nhiệt phân các hợp chất
nhiệt phân các hợp chất
Cu(NO
3
)
2
→ 2CuO + 4NO
2
↑+
O
2

t
o
CuCO
3
.Cu(OH)

2
→ 2CuO + CO
2
↑ + H
2
O
t
o
CuO + H
CuO + H
2
2




Cu + H
Cu + H
2
2
O
O
t
t
o
o
B –HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
B –HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I.Đồng(II)oxit:CuO (M= 80)
II.Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)

2
M=98: màu xanh lam
Quan sát và cho biết
trạng thái Cu(OH)
2
H×nh 7.14. KÕt tña Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
d tan trong dd NHễ
3
t o dd ph cạ ứ
Cu(OH)
2
lµ bazơ, tan trong dd axit
Cu(OH)
2
+ 2H
+
→ Cu
2+
+ 2H
2
O
I.Đồng(II)oxit:CuO (M= 80)
Cu(OH)
2
kém bền với nhiệt Cu(OH)
2
→CuO + H

2
O
t
o
Phức xanh thẫm
i u ch : CuĐ ề ế
2+


+ 2OH
-
 Cu(OH)
2

B –HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
B –HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I.Đồng(II)oxit:CuO (M= 80)
II.Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)
2
M=98
III.Đồng(II) sunphat:CuSO
4
(M=160)
Gì vậy ta???
wow ! Tinh thể
CuSO
4
.5H
2
O

CuSO
4
khan : màu trắng
CuSO
4
.5H
2
O:màu xanh do đó CuSO
4

khan được dùng phát hiện ra vết nước
trong chất lỏng
TN1: nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd
CuSO
4
TN2: nhỏ từ từ đến dư dd NH
3
vào dd
CuSO
4.
Hiện tượng quan sát được:
A) TN1 có ↓ màu xanh, TN2: dd trong
suốt
B) TN1 có ↓ màu xanh, TN2: dd màu
xanh đậm hơn
C) TN1 dd màu xanh thẫm , TN2: dd
trong suốt
D) TN1 có ↓ màu xanh, TN2: cũng ↓
màu xanh
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3:

TN1: Hiện tượng có kết tủa màu xanh
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓+ Na
2
SO
4

TN2: Hiện tượng
dung dịch phức xanh thẫm
dung dịch phức xanh thẫm
CuSO
4
+ 2NH
3
+2H
2
O → Cu(OH)
2
↓+ (NH
4
)
2
SO
4

Cu(OH)
2

+ 4NH
3
→[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

B) TN1 có ↓ màu xanh, TN2: dd màu
xanh đậm hơn
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Cách chơi:
Cách chơi:
mỗi học sinh chọn một đáp án.
mỗi học sinh chọn một đáp án.


câu 1
câu 1
: HS nào đúng được cộng 2 điểm.
: HS nào đúng được cộng 2 điểm.



HS sai không được tham gia trả lời câu 2
HS sai không được tham gia trả lời câu 2
Tương tự cho đến câu 5.
Tương tự cho đến câu 5.
HS trả lời đúng cả 5 câu được 10 điểm và
HS trả lời đúng cả 5 câu được 10 điểm và
một phần quà
một phần quà
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
D. Không có TN nào
C. TN 2
B. 2 TN
A. TN 1
TN1:Nhúng dây đồng vào dung dịch HCl
TN1:Nhúng dây đồng vào dung dịch HCl
TN2: Đốt dây đồng trong không khí,sau đó nhúng vào dd HCl. Thí
TN2: Đốt dây đồng trong không khí,sau đó nhúng vào dd HCl. Thí
nghiệm nào thu được dung dịch có màu xanh :
nghiệm nào thu được dung dịch có màu xanh :
Câu 1:
10
10
9
9
8
8
7
7

6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1

×