Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Các bài tập tự chọn Toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.65 KB, 90 trang )

Ngày soạn: 04.9.2011
Buổi 1. cộng, trừ số hữu tỷ
* Mục tiêu
- Hs nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q. Biết
cách so sánh hai số hữu tỉ bất kì.
- Hs làm thành thạo các phép tính cộng, trừ trong Q và áp dụng đợc quy tắc
chuyển vế.
I. Kiến thức cơ bản
Số hữu tỷ là số có thể viết đợc dới dạng phân số
b
a
với a; bZ; b o. Tập hợp các số
hữu tỷ đợc ký hiệu là Q. Nhận xét: N Z Q.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ
- Quy rắc cộng, trừ hai số hữu tỷ x; y:
- Viết x; y dới dạng phân số
- Quy đồng mẫu số: x =
m
a
; y =
m
b
(a; b; m z; m > 0; m 0).
x + y =
m
a
+
m
b
=
m


ba +
; x y =
m
a
-
m
b
=
m
ba +
.
* Chú ý:
- Phép cộng số hữu tỷ cũng có bốn tính chất: giao hoán; kết hợp; cộng với số 0 ;
cộng với số đối cũng nh cộng với số nguyên.
- Liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và trừ: với x; y Q
Nếu x < y thì -x > -y.
Nếu x < y thì x z < y z với z Q.
2. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một trong hạng tử từ vế này sang vế kia của đẳng thức (hay bất
đẳng thức) ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Với x; y; z Q:
x + y = z

x = z y
x - y < z

x < z y
3. Quy tắc dấu ngoặc
Trong Q quy tắc dấu ngoặc tơng tự trong Z
Với x; y; z Q: x (y - z) = x y + z

x y + z = x (y - z)
II. Bài tập
Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp ; ; vào ô trống.
a) 7 N d)
4
3
Q g) -2 Q
b) -5 N e) 0,13 Z h) N Q
c) -1,5 N f) 2
2
1
Q k) Z Q
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: So sánh hai số hữu tỷ:
x=
5
3
và y =
8
5

ta đợc:
A.x = y B.x > y C.x > y D. Một kết quả khác
Bài 3: Tính:
1
a,
12 4
15 26

+
(=

62
65

) b, 12 -
11
121
(=
131
11
)
c, 0,72.
3
1
4
(=
63
50
) d, -2:
1
1
6
(=
12
7

)
Bµi 4: Thùc hiƯn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hỵp lý:
a)
3
5

+ (-
7
2
) – (-1,2) c)
65
4
-
5
2−
+
3
1
+
7
5
-
6
1−
+
35
4−
+
3
1
+
41
1
b)
65
4−

+ (-
6
5
) -
4
17
d)
8
9
-
2
1
-
6
1
-
12
1
-
20
1
-
30
1
-
42
1
-
56
1

-
72
1
e/ (8-
4
9
+
7
2
) – (-6 -
7
3
+
4
5
) – (3+
4
2
-
7
9
)
Bµi 5: T×m x; y
a) x +
3
2
- =
5
3
- (-

6
1
) b)
4
7
- (x +
3
5
) = -
5
12−
c)
2
3
- (x-
6
5
) =
9
8
d) x- [
2
17
- (
7
3−
+
3
5
)] =

3
1−
Bài 6:Tính :
a)
3 7
5 5
 
+ −
 ÷
 
; b)
7 1 16
4
3 3 3
 
− + −
 ÷
 
; Đáp số : a)
4
5

; b)
10
3

Bài 7: Tính :
a)
3 9 4
7 5 3

 
+ − −
 ÷
 
; b)
3 2
0,5
4 3
   
− + − + −
 ÷  ÷
   
;
c)
1 2 1
1 3
3 5 4
   
− − + −
 ÷  ÷
   
; d)
5 1 7
3
4 2 10
 
− − −
 ÷
 
; e)

3 4 1 5
2 7 2 8
 
   
− − − +
 ÷  ÷
 
   
 
Đáp số : a)
284
105

; b)
23
12

; c)
91
60

; d)
81
20
; e)
179
56
.
Bài 8:Tìm x, biết:
a) x +

1 7
5 3
=
; b)
2 5
x
7 4
+ = −
; c)
11 13
x
7 3
− =
; d)
12 9
x
5 4
− = −
;
e)
4 6
x
3 5
− − = −
; f)
2 1 4
x
3 2 5
 
− − − = −

 ÷
 
; g)
4 2 3 5
x 1 2
7 3 4 6

   
− − − + =
 ÷  ÷
   
Đáp số : a)
32
15
; b)
43
28

; c)
124
21
; d)
93
20
; e)
2
15

; f)
59

30

; g)
349
84

.
Bài 9:Thực hiện phép tính một cách thích hợp:
a)
7 2 4 3 3 2 3
7 4 3
5 3 5 8 5 3 8
     
+ − − + + + − + +
 ÷  ÷  ÷
     
b)
1 1 3 1 2 7 4
2 9 5 2006 7 18 35
       
− + − − − + − − − +
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
.
c)
1 3 3 1 1 1 2
3 4 5 2007 36 15 9
− + + − + −
d)
1 1 1 1


1.2 2.3 3.4 2006.2007
+ + + +
Đáp số : a) 6; b)
1
2006
; c)
1
2007
; d)
1 2006
1
2007 2007
− =
Bài 10:Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông sau:
a)
1 3 2 1 2 1
1 2
3 4 5 7 5 4
   
+ − < < + − −
 ÷  ÷
   
; b)
7 3 1 2 1 2
3 4 5 3 4 7
   
+ − > > + − +
 ÷  ÷
   

;
2
Đáp số : a)số 0 hoặc số 1; b) số 1 hoặc số 2.
Bài 11:Một kho gạo còn 5,6 tấn gạo. Ngày thứ nhất kho nhập thêm vào
5
7
12
tấn
gạo. Ngày thứ hai kho xuất ra
5
8
8
tấn gạo để cứu hộ đồng bào bò lũ lụt ở miền
Trung. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Đáp số :
527
120
tấn.
Bài 12:Tìm một số hữu tỉ, biết rằng khi ta cộng số đó với
5
3
7
được kết quả bao
nhiêu đem trừ cho
22
5
thì được kết quả là 5,75.
Đáp số :
901
140

Bµi tËp 13: TÝnh:
a,
12 4
15 26

+
(=
62
65

) b, 12 -
11
121
(=
131
11
)
c, 0,72.
3
1
4
(=
63
50
) d, -2:
1
1
6
(=
12

7

)
Bµi tËp 14: TÝnh GTBT mét c¸ch hỵp lÝ:
A =
1 7 1 6 1 1
1
2 13 3 13 2 3

   
− − + + +
 ÷  ÷
   
= … =
1 1 7 6 4 1
2 2 13 13 3 3
     
+ − + + −
 ÷  ÷  ÷
     
= 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 +
2 1 2 5
1
5 9 5 4
 
+ − +
 ÷
 
=

3
4
+
5 2 2 1
1
4 5 5 9
 
− − +
 ÷
 
=
1
1
9
C =
1 3 1 1
1 : . 4
2 4 2 2
   
− − −
 ÷  ÷
   
=
3 4 9 1 1
. . 9
2 3 2 4 4
− −
− − = −
Bµi tËp 15: T×m x, biÕt:
a,

1 3 1
x
2 4 4
+ =

1
x
3

 
=
 ÷
 
b,
5 1
: x 2
6 6
+ = −
1
x
17

 
=
 ÷
 
c,
2
x x 0
3

 
− =
 ÷
 
x 0
2
x
3
 = 

 ÷

 ÷

=
 ÷

 
3
Ngày soạn: 11.9.2011
Buổi 2. Hai góc đối đỉnh
Hai đờng thẳng vuông góc
A.Mục tiêu
- Hs nắm vững định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, định nghĩa, tính chất hai đ-
ờng thẳng vuông góc và làm đợc các bài tập vận dụng kiến thức liên quan.
I. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa
yOx



'

' yOx
là hai góc đối đỉnh.
2. Tính chất
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
II. Bài tập
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai góc có chung đỉnh thì đối đỉnh.
d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh.
e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông.
g) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt.
Bài 2: Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (nh hình vẽ). Biết
0
68

=O
. Tính số đo
các góc còn lại:
A.
0
3
68

=O

0
42

112

== OO
B.
0
3
68

=O

0
42
122

== OO
C.
0
3
112

=O

0
42
68

== OO
D.
0
3

122

=O

0
42
68

== OO
Bài 3: Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có một góc bằng 50
0
. Tính số đo các góc
còn lại.
Giải
Ta có:
ã
ã
xOy x'Oy'=
(đối đỉnh) Mà
ã
xOy
= 50
0

ã
x'Oy'
= 50
0
.
Lại có:

ã
xOy
+
ã
x'Oy
= 180
0
(Hai góc kề bù)

ã
x'Oy
= 180
0
-
ã
xOy
ã
x'Oy
= 180
0
- 50
0
= 130
0
.
Lại có:
ã
x'Oy
=
ã

xOy'
= 130
0
(Đối đỉnh)
Bài 4: Cho hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O sao cho
'

3
2

yOxyOx =
. Số đo của
'

yOx
bằng:
A. 36
0
B. 72
0
C. 108
0
D. 18
0
Bài 5: (Bài 6 SBT, tr.74)
Hai đờng thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 33
0
.
a) Tính số đo góc NAQ.
b) Tính số đo góc MAQ.

c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
d) Viết tên các cặp góc bù nhau.
* Hai đờng thẳng vuông góc
4
I. kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa
{ }



=
=

0
90

0''
''
yOx
yyxx
yyxx
2. Tính chất
'aO

; a'

a; a' là duy nhất
3. Đờng trung trực của đoạn thẳng
d là trung trực của AB
{ }






==
=

ABMBMA
MABd
2
1
(Ta nói A và B đối xứng nhau qua d).
II. bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biẻu sau:
a) Đờng thẳng xx' vuông góc với đờng thẳng yy' khi và trong các góc tạo
thành có và đ ợc ký hiệu
b) Đờng thẳng xy đi qua của AB và gọi là đ ờng trung trực của
đoạn thẳng AB.
c) Điểm A và điểm B đối xứng nhau qua đờng thẳng xy' nếu đờng thẳng
là đờng của đoạn thẳng AB.
Bài 2: Xác định câu đúng, sai trong các câu sau. Hãy vẽ hình minh hoạ cho mỗi trờng
hợp:
a) Hai đờng thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
b) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau.
c) Đờng trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy.
d) Đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng là đờng trung trực của đoạn thẳng đó.
e) Đờng trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn
a) Vẽ đờng thẳng qua B vuông góc với AC tại H.

b) Vẽ đờng thẳng qua C vuông góc với AB tại K.
c) Gọi O là giao điểm của hai đờng thẳng BH và CK. Dùng thớc đo góc xác định
số đo của góc tạo bởi hai đờng thẳng AO và BC. Kết luận gì về hai đờng thẳng AO và
BC.
Bài 4: Cho góc bẹt AOB, trên nửa mặt phẳng bờ Ab vẽ các tia OC, OD sao cho
00
45

,40

== DOBCOA
. Hãy chứng tỏ OC vuông góc với OD.
Bài 5: Vẽ hai đờng thẳng a và b vuông góc với nhau tại M. Trên đờng thẳng a lấy các
điểm A, B phân biệt sao cho MA = MB. Trên đờng thẳng b lấy điểm C, D phân biệt
sao cho MC = MD. Tìm các đờng trung trực trong hình vẽ.
5
Bæ sung:
CÆp gãc
yOx
ˆ

'
ˆ
' yOx
cã Ox

Ox'; Oy

Oy' =>
yOx

ˆ

'
ˆ
' yOx
lµ cÆp
gãc cã c¹nh t¬ng øng vu«ng gãc.
6
Ngày soạn: 18.9.2011
Buổi 3: Nhân, chia số hữu tỷ
giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
* Mục tiêu
- Hs nắm đợc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, tính chất của phép nhân số hữu tỉ, làm
thành thạo các bài toán về nhân, chia số hữu tỉ.
- Định nghĩa về giá trị tuyệt đối, các bài tập về giá trị tuyệt đối và cộng trừ, nhân
chia số thập phân.
* Nội dung
A. Nhân, chia số hữu tỷ
I. Kiến thức cơ bản
1. Nhân, chia hai số hữu tỷ
+) Quy tắc nhân chia hai số hữu tỷ x; y
- Viết x; y dới dạng phân số: x=
b
a
; y =
d
c
(a; b; c; d Z; b 0; d 0).
x . y =

b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.
; x : y =
b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
bc
ad
với y 0.
2. Tính chất
- Phép phân số hữu tỷ có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với 1; phân phối
đối với phép cộng, phép trừ.
- Thơng của phía chia x cho y (y 0) gọi là tử số của hai số x; y.

ký hiệu:
y
x
hay x : y.
- x; y; z Q; z 0 ta có:
(x + y): z =
Z
yx +
=
Z
x
=
Z
y
= x : z + y : z
z : (x + y) z : x + z : y
- Đặt thừa số chung:
xz + xt = x. (z + t) - xz + xt = -x (z - t)
- z > 0. nếu x > y thì xz > yz
- z < 0. nếu x > y thì xz < yz
II. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách nếu có thể)
a)
7
3
. 19
3
1
-
7

3
. 33
3
1
d) (2+ 1
2
1
-
7
4
+
8
2
):(
6
1
+
7
5
-
3
1
)
b) 15
4
1
: (-
7
5
)- 25

4
1
: : (-
7
5
) e) (1-
3.2
2
). (1-
4.3
2
) (1-
100.99
2
)
c) (
5
3
+
9
4
):
7
2
- (
9
14
+
5
2

) :
7
2
f) (-2).(-1
2
1
). (-1
3
1
) (-1
2008
1
)
Bài 2: Tìm x; biết
a)
7
3
+
7
1
: x=
14
3
f)
5
2
+
3
5
(

3
2
-
15
4
x)=
6
7
b) (5x- 1)(2x-
3
1
)= 0 g/ (-
4
5
+ 2,15).[2
7
3
- (
2
1
x)=0
c) (-0,6x-
2
1
).
4
3
- (-1) =
3
1

h/
3
2
x +
7
3
+
2
1
x =
6
5
7
d) (4x - 9)(2,5 +
3
7
x) = 0; k/ (x-
5
3
)(x+
7
2
) > 0;
e)
4
1
x 1 +
3
1
. (

2
5
x - 6) (
8
3
x + 1) = 4,5
Bài 3: Tìm x; y Z sao cho
a)
3
2
+

x
x
nhận giá trị nguyên ; b)
3
23
+

x
x
nhận giá trị tự nhiên c)
x
5
+
4
y
=
8
1

B. giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Kiến thức cơ bản
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
* Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x là khoảng cách từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số. Ký hiệu
x

Ta có:
x
= x nếu x 0
- x nếu x < 0
Ta có: +
x
0 x
x
= 0 x= 0
+
x
x và
x
- x x
+
x
= x x 0 ;
x
= -x x 0
+
x
=
x

+
0
= m (m 0) thì 0 = m
+
x
m (m 0) - m x m
+
x
> m x > m

[
x > -m
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và dấu nh cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
II. Bài tập
8
Bài 4: Tính hợp lý
Hoạt động của thầy
và trò
Ghi bảng
HS nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
Nêu cách làm bài tập
1.
HS hoạt động cá nhân
(4ph) sau đó lên bảng
trình bày.
? Để rút gọn biểu thức
A ta phải làm gì?

HS: Bỏ dấu GTTĐ.
? Với x > 3,5 thì x
3,5 so với 0 nh thế
nào?
HS:
? Khi đó
x 3,5
= ?
GV: Tơng tự với x <
4,1 ta có điều gì?
HS lên bảng làm, dới
lớp làm vào vở.
? Biểu thức A đạt giá trị
nhỏ nhất khi nào? Khi
đó x = ?
HS hoạt động nhóm
(7ph).
GV đa đáp án đúng, các
nhóm kiểm tra chéo lẫn
nhau.
Bài tập 1: Tìm x, biết:
a,
x
= 4,5 x = 4,5
b,
x 1+
= 6
x 1 6
x 1 6
+ =



+ =


x 5
x 7
=


=

c,
1
x 3,1 1,1
4
+ =

1
x 3,1 1,1
4
+ = +
= 4,2

1
x 4,2
4
1
x 4,2
4


+ =



+ =



79
x
20
89
x
20

=




=



Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với:
3,5 x 4,1
A =
x 3,5 4,1 x
Với: 3,5 x x 3,5 > 0

x 3,5
= x 3,5
x 4,1 4,1 x > 0

4,1 x
= 4,1 x
Vậy: A = x 3,5 (4,1 x)
= x 3,5 4,1 + x = 2x 7,6
Bài tập 3: Tìm x để biểu thức:
a, A = 0,6 +
1
x
2

đạt giá trị nhỏ nhất.
b, B =
2 2
2x
3 3
+
đạt giá trị lớn nhất.
Giải
a, Ta có:
1
x
2

> 0 với x Q và
1
x

2

= 0 khi x =
1
2
.
Vậy: A = 0,6 +
1
x
2

> 0, 6 với mọi x Q. Vậy A đạt giá
trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x =
1
2
.
b, Ta có
2
2x 0
3
+
với mọi x Q và
2
2x 0
3
+ =
khi
2
2x
3

+

= 0 x =
1
3

Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
khi x =
1
3

.

9
a) -15,5. 20,8 + 3,5. 9,2 15,5. 9,2 + 3,5. 20,8
b) [(-19,95)+ (-45,75)] - [(-5,75) + (-4,95)]
c) |157,35- 255,75| + |144,25- 142,65|
d)
)25,1.
5
4
(:8,0
2
5
:)
25
1
34,0(

- (1,2. 0,35): (
5
4
)
bài 5: Tìm x biết:
a)
23 x
= 4; b) |
2
1
x- 3| = |
3
1
x- 2| ; c) 8 -
x31
= 3; d)
2x
- 2x = -1
e) 2.
27,14,0 + x
+ 3,6 = 5,2; f) 4.(2-
x
)+ 5
x
= 7 ; g)
35 x
=
x7

Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức

A = 3 +
x1
B =
x3,4
+ 3,7
C = 2.
4,83 +x
- 14,2 D =
1+x
+ 2.
y39,6
+ 2007
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
E = 5,5 -
5,12 x
F = -
x302,1
- 14
G =
51
1
+x
Ngày soạn: 25.9.2011
Bu i 4 : luỹ thừa của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
III. Tiến trình lên lớp:

1. Kiểm tra bài cũ:
? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ?
?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thừa?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại
các kiến thức cơ bản.
I. Kiến thức cơ bản:
a, Định nghĩa:
x
n
= x.x.x .x (x Q, n N*)
(n thừa số x)
b, Quy ớc:
x
0
= 1; x
1
= x;
x
-n
=
n
1
x
(x 0; n N*)
c, Tính chất:
x
m
.x

n
= x
m

+ n
; x
m
:x
n
= x
m

n
(x 0)
n
n
n
x x
y y

=


(y 0); (x
n
)
m
= x
m.n
II. Bài tập:


Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
10
GV đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ
trong 2 sau đó đứng tại chỗ trả lời.
GV đa ra bài tập 2.
? Bài toán yêu cầu gì?
HS:
? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào?
HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
GV đa ra bài tập 3.
HS hoạt động nhóm trong 5.
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại nhận xét.
? Để tìm x ta làm nh thế nào?
Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới lớp
làm vào vở.
Bài 5:
a. Chứng tỏ rằng nếu
d
c
b
a
<
(b > 0; d > 0)
thì
d
c
db

ca
b
a
<
+
+
<
b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa
3
1

a, (-5,3)
0
= ; b,
3 2
2 2
.
3 3


ữ ữ

=
c, (-7,5)
3
:(-7,5)
2
= ; d,
2
3

3
4








=
e,
6
6
1
.5
5



= ; f (1,5)
3
.8 =
g, (-7,5)
3
: (2,5)
3
= ; h,
2
6 2

5 5

+ =


i,
2
6 2
5 5




=
Bài tập 2: So sánh các số:
a, 3
6
và 6
3
Ta có: 3
6
= 3
3
.3
3
6
3
= 2
3
.3

3
3
6
> 6
3
b, 4
100
và 2
200
Ta có: 4
100
= (2
2
)
100
= 2
2.100
= 2
200
4
100
= 2
200
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
a,
n
32
4
2
=

32 = 2
n
.4 2
5
= 2
n
.2
2
2
5
= 2
n

+ 2
5 = n + 2 n = 3
b,
n
625
5
5
=
5
n
= 625:5 = 125 = 5
3

n = 3
c, 27
n
:3

n
= 3
2
9
n
= 9 n = 1
Bài tập 4: Tìm x, biết:
a, x:
4
2
3



=
2
3
x =
5
2
3



b,
2 3
5 5
.x
3 3



=
ữ ữ

x =
5
3

c, x
2
0,25 = 0 x = 0,5
d, x
3
+ 27 = 0 x = -3
e,
x
1
2



= 64 x = 6
Bài 5: Giải:
a. Theo bài 1 ta có:
bcad
d
c
b
a
<<

(1)
Thêm a.b vào 2 vế của (1) ta có:
a.b + a.d < b.c + a.b


a(b + d) < b(c + a)

11
4
1
Bài 6: Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số
hữu tỉ
2004
1

2003
1
Ta có:
2003
1
20032004
11
2004
1
2003
1
2004
1
<
+

+
<<
4007
2
6011
3
2004
1
4007
2
2004
1
<<<
6011
3
8013
4
2004
1
6011
3
2004
1
<<<
8013
4
10017
5
2004
1

8013
4
2004
1
<<<
10017
5
12021
6
2004
1
10017
5
2004
1
<<<
Vậy các số cần tìm là:
12021
6
;
10017
5
;
8013
4
;
6011
3
;
4007

2
db
ca
b
a
+
+
<
(2)
Thêm c.d vào 2 vế của (1): a.d +
c.d < b.c + c.d
d(a + c) < c(b + d)
d
c
db
ca
<
+
+


(3)
Từ (2) và (3) ta có:
d
c
db
ca
b
a
<

+
+
<
b. Theo câu a ta lần lợt có:
4
1
7
2
3
1
4
1
3
1
<

<



<

7
2
10
3
3
1
7
2

3
1
<

<



<

10
3
13
4
3
1
10
3
3
1
<

<



<

Vậy
4

1
7
2
10
3
13
4
3
1
<

<

<

<

Bài tập 7: thực hiện phép tính:
a,
2 2 3 2
1 3 5 3
4. 1 25 : :
4 4 4 2


+

ữ ữ ữ ữ




=
25 9 64 8
4. 25. . .
16 16 125 27
+
=
25 48 503
4 15 60
+ =
b,
( )
0
2
3
1 1
2 3. 1 2 : .8
2 2

+ +



= 8 + 3 1 + 64 = 74
c,
6 2
6 1
3 :2
7 2


+
ữ ữ

=
1 1
3 1 2
8 8
+ =
d,
( )
2
1
5
5
1 1
5 . .
2 10






=
5
2
5
1 1
5 . .
10

1
2



=
( )
5 2
5
1
5 .2 .
5.2
=
3
1 1
2 8
=
e,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
+

=
12 10 9 9
12 12 11 11
2 .3 2 .3 .3.5
2 .3 2 .3
+


=
12 10
11 11
2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)
+

=
2.6 4
3.5 5
=
Bài tập 8: So sánh:
a, 2
27
và 3
18
Ta có: 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)

9
= 9
9
Vì 8
9
< 9
9
2
27
< 3
18
b, (32)
9
và (18)
13
Ta có: 32
9
= (2
5
)
9
= 2
45
2
45
< 2
52
< (2
4
)

13
= 16
13
< 18
13
Vậy (32)
9
< (18)
13
Bài tập 9: Tìm x, biết:
a,
x
8
4
3 2
4 3

=


( x = - 4)
b, (x + 2)
2
= 36
2 2
2 2
(x 2) 6
(x 2) ( 6)

+ =


+ =


x 2 6
x 2 6
+ =


+ =


x 4
x 8
=


=

c, 5
(x 2)(x + 3)
= 1 5
(x 2)(x + 3)
= 5
0
(x 2)(x + 3) = 0
x 2 0
x 3 0
=



+ =


x 2
x 3
=


=

Bài 10: Tính nhanh giá trị của biểu thức
12
P =
13
11
7
11
5
11
4
11
13
3
7
3
5
3
4
3

3
11
7
11
2,275,2
13
3
7
3
6,075,0
++
++
=
++
++
=
11
3
13
1
7
1
5
1
4
1
.11
13
1
7

1
5
1
4
1
3
=






++






++
IV. Hớng dẫ, dặn dò. HD bài tạp nâng cao cho HSG
Bài 1: Thu gọn
A =
10032
2 2221 +++++
; B =
200732
3 3331 +++++
C =

20082007200632
333 3331 ++++
; D =
2001200032
2
1
2
1

2
1
2
1
2
1
1 +++
Bài 2: Cho :
38510 321
2322
=++++
Tính :
( ) ( )
2222222222
975312018161412 ++++++++=S
Bài 3: Chứng minh rằng:
( )
1020072007
20012008
=
Bài 4: Tìm

Qyx ;
biết
0
5
4,13
9
53
20102008
=






+
+






yx
Bài 5: A =





















1
100
1
1
3
1
.1
2
1
222
. So sánh A với
2
1

Bài 6: Tìm x biết

( )
( )
4
7
7
4
)243327)
455.3)
25
1
5
1
)
38422.2.5)10242.52.
2
3
)
11)4053.73.
3
2
)
27
8
3
1
2)
9
4
5,2)
2

2
13
211
3
1
3
2
=






<
==






==
+=+=
=







+=
+
+

++
+
n
x
yx
x
xxxx
xx
rq
po
nm
xxki
xhxg
Bài 7: Chứng minh các đẳng thức
a.
1
11
)1(
1
+
=
+ aaaa
; b.
)2)(1(
1

)1(
1
)2)(1(
2
++

+
=
++ aaaaaaa
a.
1
11
)1(
1
+
=
+ aaaa
;
VP =
VT
aaaa
a
aa
a
=
+
=
+

+

+
)1(
1
)1()1(
1
b.
)2)(1(
1
)1(
1
)2)(1(
2
++

+
=
++ aaaaaaa
VP =
VT
aaaaaa
a
aaa
a
=
++
=
++

++
+

)2)(1(
2
)2)(1()2)(1(
2
13
Ngày soạn: 02.10.2011
Buổi 5:góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
Hai đờng thẳng song song
A.Mục tiêu
- Khi có một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng hs phải chỉ ra đợc các cặp góc so le
trong, cặp góc đồng vị
- Nắm đợc định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, từ đó tính đ-
ợc số đo góc, chứng tỏ hai đờng thẳng song song.
B. nội dung
Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
I. Kiến thức cơ bản
1. Hai cặp góc so le trong
1

A

3

B
;
4

A

2


B
.
2. Bốn cặp góc đồng vị.
3. Hai cặp góc trong cùng phía
4. Quan hệ giữa các cặp góc







=+
=
=
=
0
12
13
22
11
180









BA
BA
BA
BA
II. Bài tập
Bài 1: Hãy điền vào các hình sau số đo của các góc còn lại
14
Bài 2: (Bài 20 SBT, tr.77)
Trên hình vẽ ngời ta cho biết
ba //

0
11
30


== QP
a) Viết tên một cặp góc đồng vị
khác và nói rõ số đo mỗi góc.
b) Viết tên một cặp góc so le
trong và nói rõ số đo mỗi góc.
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc.
d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và cho biết tổng số đo hai góc đó.
Hai đờng thẳng song song
I. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa
= '''//' yyxxyyxx

2. Dấu hiệu nhật biết

{ }
{ }
ba
NM
NM
NM
Nac
Mac
o
//
1802

1

2

2

3

1








=+

=
=
=
=
II. Bài tập
Bài 1: Hãy chứng tỏ a//b bằng nhiều cách.
Bài 2: Hãy chứng tỏ AB// CD
Bài 3(BTVN) Cho
O
yAx 40

=
. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm B. Kẻ tia Bz sao cho tia
Ay nằm trong
zBx


O
zBx 40

=
.
a) Chứng minh rằng: Bz//Ay.
b) Kẻ Am, An lần lợt là hai tia phân giác của góc
yAx


zBx

. Chứng minh rằng:

Am//Bn.
Đề 1
Câu 1: Vẽ hai đờng thẳng xx

và yy

cắt
nhau tại điểm O tạo thành góc xOy =
Đề 2
Câu 1: Vẽ hai đờng thẳng xx

và yy

cắt
nhau tại điểm O tạo thành góc xOy =
15
35
0
.
a) Tính số đo góc x

Oy

; xOy

b) Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
c) Viết tên các cặp góc kề bù.
Câu 2: Cho hình vẽ, biết a// b và góc A
2
=

40
0
. Tính góc B
2
; A
4
và B
3

c
A
1
2
3
4
1
2
3
4
B
a
b
Hỡnh 23
45
0
.
a) Tính số đo góc x

Oy


; yOx

b) Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
c) Viết tên các cặp góc kề bù.
Câu 2:
Cho hình vẽ, biết d // d

và góc B
4
= 135
0
:
Tính góc; A
4
; B
2
và A
1
Hỡnh 25a
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
d'

d
Ngày soạn: 09.10.2011
Buổi 6: Tỷ lệ thức - tính chất dãy tỷ số bằng nhau
A. mục tiêu
- Hs nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỷ số, tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
- Vận dụng lý thuyết làm thành thạo các bài tập về tỷ lệ thức.
- Biết cách viết một số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và
ngợc lại
B. nội dung
I. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa: Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số
d
c
b
a
=
.
Trong đó
0;0;;;; dbQdcba
; Ta còn viết: a:b = c:d
Trong đó: a;d - ngoại tỷ. c; b - trung tỷ
2. Tính chất
- Nếu
d
c
b
a
=
thì

b.c a.d
=
và ngợc lại.
- Nếu
d
c
b
a
=
thì
b
d
a
c
c
d
a
b
d
b
c
a
=== ;;
- Nếu
d
c
b
a
=
thì

mdmb
mcma
mdmb
mcma
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
=


=
+
+
==
- Nếu
f
e
d
c
b

a
==
thì
=


=
+
+
=
++
++
===
edb
eca
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
(Với giả thiết cả tỷ lệ thức đều có nghĩa).
II. Bài tập
Bài 1: Các tỷ số sau có thể lập thành tỷ lệ thức không?
a)
5

2
:
9
1

20
4
:
18
2

b)
9
1
:
2
1
1

6
2
:
3
1
1
16
c)
5
2
:

5
2

1:
2
1
1
d)
6
5
:
13
2

2
1
6:
5
3
Bài 2: Tìm các tỷ số bằng nhau trong các tỷ số sau rồi lập thành tỷ lệ thức
( ) ( )
25:
50
1,3
;3,6:25,4
3.2
7
:6,1;7:6
12
7

:
5
3
1;4:12
2


Bài 3: Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể đợc từ đẳng thức sau
a)
( ) ( )
26.313.6 =
; b)
3
1
.5,3
2
1
.
3
1
2 =
Bài 4: Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể đợc từ 4 số sau
a) 1,12; -4; 2,8; -10
b) 0,16; 0,32; 0,4; 0,8
Bài 5: Tìm x biết
a) 0,16x:2 = 9:14 b) (-14):4,1 = (-7x):5,25
c)
23
5
21

3


=
xx
d)
3
25,0
12
1
+
+
=
+
+
x
x
x
x
e)
x
x 60
15

=

f)
15
13
75

23
+

=
+
+
x
x
x
x
Bài 6: Cho
d
c
b
a
=
(b;d 0) chứng minh rằng
a)
dc
c
ba
a
+
=
+
b)
d
dc
b
ba

=

c)
dc
dc
ba
ba

+
=

+
2
2
2
2
d)
dc
dc
ba
ba
2
2
2
2

+
=

+

e)
dc
dc
ba
ba
23
35
23
35
+

=
+

f)
( )( ) ( )( )
cdbcadbca +=+ 2
g)
( )
( )
2
2
da
ba
cd
ab


=
h)

( )
( )
2
2
db
ca
bd
ac
+
+
=
i)
bd
ac
db
ca
db
ca
=


=
+
+
22
22
22
22
k)
22

2
22
2
811
37
811
37
dc
cdc
ba
aba

+
=

+
m)
( ) ( )
22
2
22
2
db
db
ca
ca

+
=


+
Bài 7: Tìm x, y biết
a)
5
=
y
y
x

552y3x =+
b)
4
7
=
y
x

7254 = yx
c)
83
yx
=


5
44
22

= yx
d)

35
=

yx

27
5
=xy
e)
32
=
yx

9
64
3
33
=+ yx
f) Cho
4
7
3
25
=
+

yx
yx
tính
y

x
Bài 8: Tìm x; y; z biết
a)





=+
==
2825
21610
zyx
zyx
b)





=+
=

=
2362103
2178
zyx
zyx
g)






=++
==
49
5
4
4
3
3
2
zyx
z
y
x
h)





=+

==

27323
8
3

7
6
5
4
zyx
z
y
x
17
i)





=+
==
92
543
222
zyx
z
y
x
k)






=+

=

=

5032
4
3
3
2
2
1
zyx
z
y
x
m)





=+

=
+
=



48723
3
5
7
4
4
3
zyx
z
y
x
n)
( ) ( )





=+

=

+
=

1
2
53
4
4

5
32
zyx
z
y
x

Bài 9( BTVN):
Cho
374
z
y
x
=

=

. Tính A =
zyx
zyx
632
52

++
Bài 10( BTVN):
a) Tìm hai số có tỷ số
7
5
tổng bình phơng của chúng là 4736.
b) Tổng các luỹ thừa bậc ba của 3 số là -1009. Biết tỷ số của STN và STH là

3
2
.
Số thứ nhất và STB là
9
4
. Tìm 3 số.
Bài 11: Tìm x, y, z biết: a)
x y
3 5
=
và x + y = 32 b) 5x = 7y và x - y = 18
c)
x y
3 5
=

và xy =
5
27

d)
x y
3 4
=

y z
3 5
=
và x - y + z = 32

Giải
a)
b) Từ 5x = 7y
x y
7 5
=
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
c) Giả sử:
x y
3 5
=

= k x = - 3k; y = 5k. Vậy: (-3k).5k =
5
27

k
2
=
1
81
k = x = ; y =
d) Từ
x y
3 4
=

x 1 y 1
. .
3 3 4 3

=

x y
9 12
=
(1)
y z
3 5
=

y 1 z 1
. .
3 4 5 4
=

y z
12 20
=
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
x y z
9 12 20
= =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Bài 12: Một trờng có 1050 HS. Số HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy
tính so HS của mỗi khối.
Giải
Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 lần lợt là x; y; z; t ta có:
x + y + z + t = 1050 và
x y z t

9 8 7 6
= = =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z t x y z t 1050
9 8 7 6 9 8 7 6 30
+ + +
= = = = =
+ + +
= 35
Vậy: Số HS khối 6 là: x =
Số HS khối 7 là: y =
Số HS khối 8 là: z =
Số HS khối 9 là: t =
Bài 13: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng đợc 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng
số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.
18
Giải
Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần lợt là x; y; z ta có: x + y + z = 180 và
x y z
3 4 5
= =
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Ngày soạn: 16.10.2011
Buổi 7: quan hệ đờng thẳng vuông góc,
đờng thẳng song song
I. Mục tiêu :
- Ôn tập về quan hệ đờng thẳng vuông góc, song song.
- Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
- Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
II. Chuẩn bị của gv và hs:

- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
IV. tiến trình dạy học :
1/ Kiểm tra bài cũ : Nêu định lý về đt vuông góc với một trong hai đt song
song? Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận ?
2/ Bài mới :
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 1.1:
Giới thiệu bài ôn tập tiếp theo:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt
vuông góc?
Gv kiểm tra kết quả.
Nêu tên bốn cặp đt song song?
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M
Bài 1: ( bài 54)
Năm cặp đt vuông góc là:
d
3
d
4
; d
3
d
5
; d

3
d
7
;
d
1
d
8
; d
1
d
2.

Bốn cặp đt song song là:
d
4
// d
5
; d
4
// d
7
; d
5
// d
7
; d
8
//d
2

Bài 2: ( bài 55)
19
vuông góc với đt d?
Hs khác dựng đt qua N vuông góc với đt e?
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại định nghĩa trung trực của một đoạn
thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ
ntn?
Gọi một Hs lên bảng dựng?
Gv lu ý phải ghi ký hiệu vào hình vẽ.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.
Treo hình vẽ 39 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để
có hình chính xác?
Gv hớng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt
a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
O
1
= ?, vì sao?
=> O
1
= ?.
O
2
+? = 180?,Vì sao?

=> O
2
= ?
Tính số đo góc O ?
Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
Bài 5: Làm câu a, câu b, c, d: hớng dẫn
Gv treo hình 41 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Tóm tắt đề bài dới dạng giả thiết, kết luận?
Nhìn hình vẽ xét xem góc E
1
và góc C nằm ở
vị trí nào ?
Suy ra tính góc E
1
ntn?
Gv hớng dẫn Hs cách ghi bài giải câu a.
Tơng tự xét xem có thể tính số đo của G
2
ntn?
Gv kiểm tra cách trình bày của Hs.
Xét mối quan hệ giữa G
2
và G
3
?
Tổng số đo góc của hai góc kề bù?
Tính số đo của G
3
ntn?

Bài 3: ( bài 56)
d
A H B
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+Xác định trung điểm H của AB.
+ Qua H dựng đt d vuông góc với AB.
Bài 4: ( bài 57)
a
O
b
Qua O kẻ đt d // a.
Ta có : A
1
= O
1
(sole trong)
Mà A
1
= 38 => O1 = 38.
B
2
+ O
2
= 180 (trong cùng phía)
=> O
2
= 180 - 132 = 48
Vì O = O1 + O2
O = 38 + 48.
O = 86

Bài 5: ( bài 59)
d
d
d
a/ Số đo của

E
1
?
Ta có: d // d (gt)
=> C = E
1
( soletrong)
mà C = 60 => E
1
= 60
b/ Số đo của

G
2
?
Ta có: d // d(gt)
=> D = G
2
( đồng vị)
mà D = 110 => G
2
= 110
c/ Số đo của


G
3
?
Ta có:
G
2
+ G
3
= 180 (kềbù)
=> 110 + G
3
= 180
=> G
3
= 180 - 110
G
3
= 70
d/ Số đo của

D
4
?
20
Tính số đo của D
4
?
Còn có cách tính khác ?
Để tính số đo của A
5

ta cần biết số đo của
góc nào?
Số đo của ACD đợc tính ntn?
Hs suy nghĩ và nêu cách tính số đo của
B
6
?
Còn có cách tính khác không?
Hoạt động 2: Củng cố
Nhắc lại cách giải cài tập trên
Ta có : BDd= D
4
( đối đỉnh)
=> BDd = D
4
= 110
e/ Số đo của

A
5
?
Ta có: ACD = C (đối đỉnh)
=> ACD = C

= 60.
Vì d // d nên:
ACD = A
5
(đồng vị)
=> ACD = A

5
= 60
f/ Số đo của

B
6
?
Vì d //d nên:
G
3
= BDC (đồng vị)
Vì d // d nên:
B
6
= BDC (đồng vị)
=> B
6
= G
3
= 70
V/Hớng dẫn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.
Chuẩn bị cho bài kiểm tra một Tiết.
Ngày soạn: 23.10.2011
Buổi 8: Số vô tỷ. Khái niệm về căn bậc hai
A. mục tiêu
- Hs nắm vững các khái niệm số vô tỉ, số thực và mối quan hệ giữa các tập
B. Kiến thức cơ bản
1. Số vô tỷ: Là số cỏ thể viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Tập

hợp số vô tỷ ký hiệu I.
2. Số thực: Số hữu tỷ và số vô tỷ đợc gọi chung là số thực. Tập hợp số thực ký
hiệu R.
=
=
IQ
IQR
3. Khái niệm về căn bậc hai
* Định nghĩa: Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho
2
=a, a>0, a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Số dơng:
( )
a
; Số âm:
( )
a
;
00 =
* Tính chất:
*
0

a
ta có
( ) ( )
aaaa ==
22
;
*

0

a
,
axax ==
2
* a tuỳ ý, ta có
aa =
2
*
0

a
,
0

b
, Nếu:
baba ==
và ngợc lại
Nếu:
baba <<
và ngợc lại
*
aNa *;
không là số chính phơng thì
a
là số vô tỷ.
C. bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
21
a) Nếu a là số hữu tỷ thì
A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên
C. a cũng là số vô tỷ D. a cũng là số thực
b) Số
( )
2
5
có căn bậc hai là
A.
( )
55
2
=
B.
( ) ( )
55;55
22
==
C.
( )
55
2
=
D.
( )
2
5
không có căn bậc hai.

c) x
2
= 7 thì x bằng
A. 49 hoặc -49 B.
7
hoặc
7
C.
x
7
D.
14
d) Nếu
3=x
thì x
3
bằng
A. 729 B. 27
C.

729 D. 81
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào ô trống
a)
+=
3
1
01,0
b) -5,(09) < -5, 8
c)
3

2
18
=
d) -3, 87 < -3,89
Bài 3: Điền số hoặc ký hiệu >; =; < thích hợp vào ô trống
x 9 0,36 (-4)
2
10
6
16
9
x
3 (-4)
2
1 10
6
16
9
x
x
>
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính các căn thức sau (không dùng máy tính)
( )
81
64,0
;0001,0;12;
25
16
;8.6.3;1225;10;49

2
6


Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
( )
9
4
.344,1.5549
2
++
; b)
( )
2
2
3
2
.5:
16
25
.369,1.73.264















++
Bài 3: Tìm x biết
a)
10
13
121
81
2.69,1 =








+x
; b)
( )
0
10
9
64
16

.81,0 =








+ xx
c)
( ) ( )
03
4
9
2
222
=+






xxx
; d)
5
1
4
3

20
1
5
3
=x
e)
05 = xx
; f)
75
2xx =
Bài 4: Chứng minh rằng
a)
2
là số vô tỷ ; b)
133
là số vô tỷ
Bài 5: So sánh
a) 7,2(34) và 7,2344102; b)
15,0
và -0,(40)
c)
73
và 8; d)
5017 +
và 11
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
22
Hoạt động 1
Yêu cầu HS làm bài tập 109 tr.18SBT
Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai

của số nào?
a=2; b=-5; c=1; d=25; e=0; g=
7
; h=
4
3
; i =
;34

k =
2
1
4
1

Để thực hiện yêu cầu của đề bài ta làm ntn?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS
1. Bài tập 109 tr.18 SBT
Các số đã cho lần lợt là căn bậc hai
của:
4; 25; 1; 625; 0; 7;
16
9
; 1;
16
1
Hoạt động 2
Yêu cầu HS làm bài tập 110 tr.19SBT
Tìm căn bậc hai không âm của các số
sau:

a)16;1600; 0,16; 16
2
b) 25;5
2
;(-5)
2
; 25
2
c)1;100;0,01; 10000
d)0,04;0,36;1,44;0,0121
Để thực hiện yêu cầu của đề bài ta làm
ntn?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của
HS
2. Bài tập 110 tr.19 SBT
Căn bậc hai không âm của các số đã cho lần lợt
là:
a) 4; 40; 0,4; 16
b)5; 5; 5; 25
c)1; 10; 0,1; 100
d)0,2; 0,6; 1,2; 0,11
Hoạt động 3
Yêu cầu HS làm bài tập 113 tr.19SBT
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
11232
121
=
=
1234321 =
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào

"danh sách" trên.
Để thực hiện yêu cầu của đề bài ta làm
ntn?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của
HS
3. Bài tập 113 tr.19 SBT
11111123454321
11111234321
11111232
11121
=
=
=
=
11111111234565432 =
11111113211234567654 =
Hoạt động 4
Yêu cầu HS làm bài tập 114 tr.19SBT
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
12321
121
1
=++++
=++
=
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào "danh
sách" trên
Để thực hiện yêu cầu của đề bài ta làm
ntn?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của

HS
4. Bài tập 114 tr.19 SBT
612345654321
5123454321
41234321
312321
2121
11
=++++++++++
=++++++++
=++++++
=++++
=++
=
3. Củng cố:
23
- Cho hs nhc li s vụ t v cn bc hai
- Yêu cầu HS làm bài tập 111 tr.19SBT
Trong các số sau, số nào bằng
7
3
?
22
22
22
22
2
2
917
393

;
917
393
;
7
3
;
91
39


=
+
+
=== dcba
Để thực hiện yêu cầu của đề bài ta làm ntn?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS
Bài tập 111 tr.19 SBT
7
3
91
39
==
a
7
3
49
9
7
3

2
2
===b
7
3
98
42
917
393
917
393
22
22
==
+
+
=
+
+
=
c
7
3
84
36
917
393
917
393
22

22
=


=


=


=
d
Tất cả các số đã cho đều bằng
24

Ngày soạn:
Buổi 9: ôn tập chơng I
A. Lý thuyết
- Trả lời 10 câu hỏi ôn tập SGK.
- Một số bài tập trắc nghiệm.
Bài 1: Điền các dấu (

;;
) thích hợp vào ô vuông:
-2 N -2 Z -2 Q -2 I
2
I
2
Q Z Q N R
Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A; B; C; D; E

a) 5
6
.5
2
=
A: 5
4
B: 5
8
C: 5
12
D: 25
8
E: 25
12
b) 2
2
.2
5
.2
4
=
A: 2
11
B: 8
11
C: 2
10
D: 4
11

E: 8
10
c) 3
6
.3
2
=
A: 3
8
B: 1
4
C: 3
4
D: 3
12
E: 3
3
d) a
n
.a
2
=
A: a
n+2
B: (2a)
n+2
C: (a.a)
2n
D: a
n2

E: a
2n
e) 5
0
=
A: 0 B: 5 C: 1
f) 0
5
=
A: 0 B: 1 C: 5
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông
a)

= 7 b)
169
= c)
2
= 14
d) - = -11 b)
2
)
5
3
(
= f)
2
4
3









=
g)
( )
81
2
=
h) = 0
Bài 4: Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai:
a)
3.09.07.049.0984 ===
b)
( )
52
2
2102413131.05 ===
c)
10100111211.001.0
2
===
d)
8116001681 +=
; e)
9.6)81).(36( =
; f)

( )
33
2
=
g)
144169144169 =
; h)
7)7(
2
=
; i)
7)7(
2
=
B. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
1)






+







2,0
5
4
3:18,2
25
9
; 2)
5
4
.5,4
25
7
:456,1
18
5
+
3)






+
63
16
125,1.
9
8
1

28
5
5:13,5
; 4)













+
25
4
75
62
.
3
1
4:5,199,1.
3
1
3
5)

21
16
5,0
23
4
21
5
23
4
1 +++
; 6)
3
1
33.
7
3
3
1
19.
7
3

7)
3
1
3
1
.9
3
+








8)














7
5
:
4
1
25
7
5

:
4
1
15

25

×