Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 45-46 Rèn luyện sử dụng các câu lệnh qua câu hỏi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 18 trang )



Mục Tiêu
Mục Tiêu
Rèn luyện kỷ năng sử dụng các câu lệnh
lặp kết hợp câu lệnh có điều kiện dưới
dạng câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Trong vòng lặp For <biến đếm>:=<giá trò đầu>
to <giá trò cuối> do <câu lệnh> của Pascal, trong mỗi
vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1
D. Một giá trò khác không
B. -1
C. Một giá trò bất kỳ

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thò cho máy tính thực hiện
lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều
kiện nào đó được thoả mãn.
D. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa
biết trước bằng câu lệnh For…do
B. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp
để thể hiện cấu trúc lặp.
C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp
cho trước bằng câu lệnh While…do

Caõu 3: Caõu leọnh pascal naứo sau ủaõy laứ
Caõu 3: Caõu leọnh pascal naứo sau ủaõy laứ
hụùp leọ?
hụùp leọ?


A. For i:=100 to 1 do writeln(A);
B. For i:= 1 to 10 do writeln(A);
C. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(A);
D. For i= 1 to 10 do writeln(A);

Câu 4: Cho
Câu 4: Cho
S
S


i
i
là biến nguyên. Khi
là biến nguyên. Khi
chạy đoạn chương trình :
chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
A. 11
B. 15
C. 10
D. 5
Kết quả in lên màn hình là của S là :

Câu 5: Trong câu lệnh lặp
For i:=1 to 10 do
begin


End
A. Không lần nào
B. 2 lần
C. 1 lần
D. 10 lần
Câu lệnh ghép được thực
hiện bao nhiêu lần (bao
nhiêu vòng lặp được thực
hiện)

Câu 6: Để tính tổng S= 2+4+6… + n; em chọn đoạn lệnh:
Câu 6: Để tính tổng S= 2+4+6… + n; em chọn đoạn lệnh:
A
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then
S:=S + i;
C
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=1 then
S:=S + i;
B
for i:=1 to n do
S:= S + i ;
D
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then
S:=S + i;

Câu 7: Để tính tổng S=1+ 3 + 5 … + n;

Câu 7: Để tính tổng S=1+ 3 + 5 … + n;
em chọn đoạn lệnh:
em chọn đoạn lệnh:
A. For i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
B. For i:=1 to n do S:= S + i ;
C. For i:=1 to n do
if ( i mod 2)<>0 then S:=S + i;
D. for i:=1 to n do if ( i mod 2)>0 then
S:=S + i;

Câu 8: Vòng lặp while do là vòng lặp:
Câu 8: Vòng lặp while do là vòng lặp:
A. Biết trước số lần lặp
B. Chưa biết trước số lần lặp
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là
<=100
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là
>=100

Caõu 9: Leọnh laởp naứo sau ủaõy laứ ủuựng?
Caõu 9: Leọnh laởp naứo sau ủaõy laứ ủuựng?
A. For i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. For i:=10 to 1 do x:=x+1;
C. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
D. For i=1 to 10 do x:=x+1;

Câu 10: Với ngôn ngữ lập trình Passcal
Câu 10: Với ngôn ngữ lập trình Passcal
câu lệnh lặp

câu lệnh lặp
for i:=1 to 10 do x:=x+1
for i:=1 to 10 do x:=x+1
; thì
; thì
biến đếm i phải được khai báo là kiểu
biến đếm i phải được khai báo là kiểu
dữ liệu
dữ liệu
A. Interger;
B. Real;
C. String;
D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương
Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương
trình
trình

thì giá trò j là?
thì giá trò j là?
A.
A.
4
4
B.
B.
5
5
C.

C.
6
6
D.
D.
7
7
j:= 0;
j:= 0;


for i:= 1 to 3 do
for i:= 1 to 3 do
j:=i+1;
j:=i+1;

CÂU 12 : Cú pháp của câu lệnh lặp với
số lần biết trước
trong Pascal là:
A. For <biến đếm> = <gía trò đầu> to <giá trò cuối>
do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:=<gía trò đầu> to <biến đếm>:=
<giá trò cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<gía trò đầu> to <giá trò cuối>
do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<gía trò cuối> to :<giá trò đầu>
do <câu lệnh>;

Caâu 13 :Ch n caâu l nh Pascal h p l ọ ệ ợ ệ
trong caùc caâu sau :

A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a.
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;

Câu 14 : Gán giá trị của X bằng 5. Sau khi
cho máy thực hiện câu lệnh
If (X mod 3) = 2 then X := X + 1;
thì giá trị của X sẽ là bao nhiêu ?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Câu 15
Câu 15
: Đoạn lệnh sau đây :
: Đoạn lệnh sau đây :
sẽ cho kết quả gì ?
So : = 1;
While So < 15 do
begin
writeln(So);
So : = So + 1;
End;
A. In ra các số từ 1 đến 15;
B. In ra các số từ 1 đến 14;
C. In ra vô hạn các số 1,
mỗi số viết trên một
dòng;

D. Không phương án nào
đúng.

×