Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi thử đại học hóa học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.75 KB, 11 trang )

GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
Đề 1
- Có kinh nghiệm ôn thi ĐH và Cung cấp tài liệu cho Giáo viên
- Nhận bán giáo án và đề ôn thi ĐH môn hóa cho Giáo Viên và Học Sinh
- Giá hợp lý
- ĐT: 0942235658
- Giáo Án có lời giải chi tiết
Câu 1: Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, S, FeS
2
, T/d với dd HNO
3
đặc nóng dư thu được V lít NO
2

(đktc) và dd A. Cho A T/d với dd Ba(OH)
2
dư thu được 91,30 gam kết tủa. Tính V
A. 53,76 lít B. 22,4 lít C.6,72 lít D. 4,48 lít
Hướng Dẫn
Hỗn hợp ban đầu là Fe và S. Gọi x và y là số mol của Fe và S, số mol của NO
2
là a
Cho e Nhận e
Fe
→
Fe
+3
+ 3e N
+5
+ e


→
N
+4
x x 3x a a a
S
→
S
+6
+ 6e
y y 6y
A T/d với Ba(OH)
2
Fe
3+
+ 3OH
-

→
Fe(OH)
3
Ba
2+
+ SO
4
2-
→
BaSO
4
Ta có hệ phương trình
56x + 32 y = 20,8

107x + 233y = 91,3



. Giải ra
x = 0,2
y = 0,3




Theo định luật bảo toàn electron : 3x + 6y = a = 3.0,2 + 6.0,3 = 2,4
V = 2,4.22,4 = 53,76 (lít)
Câu 2: Hợp chất X chứa chức ancol và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
Nếu cho m gam X Pư với Na thu được V lít H
2
, còn nếu cho m gam X Pư hết với H
2
thì cần V lít H
2
(các thể tích khí đều đo ở cùng đk, nhiệt độ và áp suất). CTPT của X có dạng:
A. HOC
n
H
2n-1
(CHO)

2
(n

2). B. (HO)
2
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
(n

1).
C. (HO)
2
C
n
H
2n-1
CHO (n

2). D. HOC
n
H
2n
CHO , (n

1)
Hướng Dẫn

X: C
n
H
2n+2-2k-x-y
(CHO)
x
(OH)
y
hay C
n+x
H
2n+2-2k
O
(x+y)
→ n+x = n+1-k → k=0 và x=1
Thể tích H
2
sinh ra bằng thể tích H
2
phản ứng → y/2 = 1 → y=2
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hổn hợp X gồm KCl, KClO
3
, CaCl
2
, CaOCl
2
, Ca(ClO
3
)
2

được
chất rắn Y và 2,24 lít O
2
(đktc). Hòa tan Y vào nước được dd Z. Cho dd Z T/d với dd Na
2
CO
3

được 20 gam kết tủa. Cho dd Z T/d với dd AgNO
3
/NH
3
dư được 71,75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,65 gam B. 124,85 gam C. 32,85 gam D. 50,6 gam
Hướng Dẫn
2
3
2 2
2
3 2
( )





 
→ +
 
 

 



o
KCl
t
CaCl
KCl
KClO
hhX CaCl hhy O
CaOCl
Ca ClO
Hỗn hơp Z T/d Na
2
CO
3
ta tính được nCa
2+
= 0,2 mol,
Hỗn hơp Z T/d AgNO
3
ta tính được nCl
-
= 0,5 mol
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
Dd Z gồm: K
+
, Ca

2+
, Cl
-
theo ĐLBT điện tích → K
+
+ 2Ca
2+
= Cl
-
→ K
+
= 0,1
Áp dụng ĐLBTKL : m
X
= m
y
+ m
oxi
→ m
x
= m
Y
+ 3,2
→ m = m
K
+ m
Ca
+ m
Cl
+ m

O
= 32,85 gam
Câu 4: Cho 4,86 gam Al T/d với dd HNO
3
dư. Sau khi Pư kết thúc được 2,24 lít NO (đktc) và dd X.
Đem cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,74 B. 21,3 C. 38,34 D. 23,46
Hướng Dẫn
- nAl = 0,18 mol → nAl(NO
3
)
3
= 0,18 mol và n
e cho
= 0,54 mol.
- nNO = 0,1 mol → n
e nhận
= 0,3 mol
- ta có tổng điện tử nhận và nhường không bằng nhau vậy phải có NH
4
NO
3
tạo ra
→ còn 0,54 – 0,3 mol = 0,24 mol
do N
+5
nhận để tạo thành muối NH
4
NO
3

và có số mol = 0,24/8 = 0,03 mol
- m = 0,18.213 + 0,03.80 = 40,74
Câu 5: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau :
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 5,4 gam H
2
O.
- Phần 2: Cho T/d hết với H
2
dư (Ni, t
o
) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V
lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít
Hướng Dẫn
- số mol CO
2
phần 2 bằng số mol CO
2
ở phần 1 = số mol H
2
O = 0,3 mol

V CO
2
= 0,3.22,4 = 6,72 lít
Câu 6: Đun nóng 66,4 gam hổn hợp 3 ancol đơn chức với H
2
SO

4
đặc thu được 55,6 gam hổn hợp 6
ete với số mol bằng nhau. Số mol của mổi ancol là:
A. 0,4mol B. 0,2mol C. 0,5 mol. D. 0,3 mol
Hướng Dẫn
Áp dụng ĐLBTKL : m
anclo
= m
ete
+ m
H2O

n H
2
O = (66,4-55,6)/18 = 0,6 mol
→ n ancol = 2nH
2
O = 1,2 mol
→ n 1 ancol = 1,2/3 = 0,4 mol
Câu 7: Trong Pư hoà tan CuFeS
2
với HNO
3
đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và H
2
SO
4
thì
một phân tử CuFeS
2

sẽ
A. nhường 11 electron B. nhường 17 electron
C. nhận 17 electron D. nhận 11 electron
Hướng Dẫn
Coi CuFeS
2
là hh gồm Cu, Fe và S đưa về Cu
2+
, Fe
3+
và S
6+
nên tổng e nhường 17 e
Cu – 2e → Cu
2+
Fe – 3e → Fe
3+
2S - 2. 6e → 2S
6+
Câu 8: Khí Cl
2
T/d được với những chất nào sau đây: (1) khí H
2
S; (2) dd FeCl
2
; (3) dd NaBr; (4)
dd FeCl
3
; (5) dd KOH.
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (2), (4), (5)

Hướng Dẫn
Cl
2
+ H
2
S → HCl + S
Cl
2
+ FeCl
2
→FeCl
3

Cl
2
+ NaBr → NaCl + Br
2
Cl
2
+ KOH → KCl + KClO + H
2
O
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
Câu 9: Nhóm mà tất cả các chất đều T/d với Na, dd NaOH, nước brom là:
A. Propenol, Axit metacrylic, đivinyl oxalat. B. Anilin, Ancol benzylic, Axit axetic.
C. Axit metacrylic, Phenol, anilin D. Phenol, Axit acrylic, Vinyl ađipat
Hướng Dẫn
Câu 10: Đun nóng 3,42 gam Mantozơ trong dd H
2

SO
4
loãng, trung hòa axit sau Pư rồi cho hỗn hợp
T/d hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất thủy phân Mantozơ
A. 87,5% B. 75,0% C. 69,27% D. 62,5%
Hướng Dẫn
- Gọi hiệu suất Pư là x
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → 2C
6
H
12
O
6
(glu)
Bđ: 0,01
pu: 0,01x 0,02x
C
6

H
12
O
6
→ 2Ag C
12
H
22
O
11
→ 2Ag
0,02x 0,04x 0,01(1-x) 0,02(1-x)
→ n
Ag
= 0,02x + 0,02 = 0,035 → x=0,75 (75%)
Câu 11: X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế
tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O
2
(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd
NaOH 20% đến Pư hòan toàn, rồi cô cạn dd sau Pư được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 13,5. B. 7,5 C. 15 D. 37,5
Hướng Dẫn
Do X là este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. → Goi CTcủa
hai este là
2
2n n
C H O

+ → +



0
2 2 2 2
2
3 2
2
3 2
0,1 0,1.
2
t
n n
n
C H O O nCO nH O
n
mol


2,5n =


HCOOCH
3
Và CH
3
COOCH
3
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xảy ra Pư
A. Cho Fe vào dd H
2
SO

4

loãng, nguội. B. Sục khí Cl
2

vào dd FeCl
2
C. Sục khí H
2
S vào dd FeCl
2

D. Sục khí H
2
S vào dd CuCl
2
Hướng Dẫn
FeCl
2
+ H
2
S → FeS + HCl
Do FeS + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
S



Câu 13: Hòa tan hết m gam Fe
x
O
y
trong dd H
2
SO
4
đậm đặc, t
o
thu được 2,24 lít SO
2
(đktc). Đem cô
cạn dd thu được 120 gam một muối. Giá trị của m và Fe
x
O
y
là:
A. 46,4: FeO B. 48; Fe
2
O
3
C. 46,4; Fe
3
O
4
D. 43,2; FeO
Hướng Dẫn
Cách 1: 2 Fe

x
O
y
+ (6x -2y) H
2
SO
4
→ xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y) SO
2
+ (6x – 2y) H
2
O

Cách 2:
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ơn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
Coi Fe
x
O
y
gồm Fe và O, chất cho e là Fe còn chất nhận là O và S
+6
.
n Fe

2
(SO
4
)
3
= 0,3 mol → nFe = 0,6 mol → n
e cho
= 1,8 mol.
Nhận e: O + 2e → O
-2
và S
+6
+ 2e → S
+4
.
x 2x 0,2 0,1
→ 2x + 0,2 = 1,8 → x = 0,8
m = 0,6.56 + 0,08.16 = 46,4 gam và Fe
x
O
y
= x:y = 0,6:0,8 = 3:4.
Câu 14: Cho sơ đồ Pư
C
6
H
5
CH
3
 →

+
).(
2
saCl
A
0
,NaOH du t
+
→
B
0
,CuO t
 →
C
2
,O xt
→
D
0
3
, ,CH OH t xt
→
E .Tên gọi của E là:
A. phenyl axetat B. phenỵl metyl ete C. axit benzoic D. metyl benzoat
Hướng Dẫn
2 2
,As ,
, ,
6 5 3 6 5 2 6 5 2 6 5 6 5
OO

o o
Cl O xt
NaOH t CuO t
C H CH C H CH Cl C H CH OH C H CHO C H C H
+ +
+ +
→ → → →
Câu 15: So sánh giữa hai dd NaHSO
4
và NaHCO
3
(1) Một dd có pH<7 và một dd có pH>7.
(2) Dd NaHSO
4
có tính axit nên T/d với dd NaOH, còn NaHCO
3
có tính bazơ nên khơng T/d được
với dd NaOH.
(3) Trộn hai dd trên thì có sủi bọt CO
2
.
(4) Cho dd Ba(OH)
2
vào hai dd trên thì chỉ có dd NaHSO
4
có tạo kết tủa còn NaHCO
3
thì khơng có.
(5) NaHSO
4

là một axit, còn NaHCO
3
là một chất lưỡng tính (theo định nghĩa bronsted)
So sánh đúng là
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (4) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5).
Hướng Dẫn
Câu 16: Nhiệt phân hỗn hợp A gồm bốn muối nitrat của kim loại X, Y, Z và T được hỗn hợp
khí B và chất rắn C gồm ba oxit kim loại và một muối. Loại bỏ muối được hỗn hợp D. Cho D
T/d với H
2
dư được chất rắn K. Cho K T/d với dd H
2
SO
4
loãng dư được dd E, chất rắn F và không
thấy khí thoát ra. Các Pư xảy ra hoàn toàn. Các muối trong hỗn hợp A là
A. Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, NaNO
3

B. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Al(NO
3
)
3
, KNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO

3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, KNO
3
.
Hướng Dẫn
( )
( )
( )
o
2 2
3
2
KNO H
t
3
2
2 4
2 3
3
3
2 3 2 3
2
3
Cu NO

CuO
CuO Cu
Mg NO
MgO
MgO MgO + H SO khơng sinh ra khí
Al O
Al NO
Al O Al O
KNO
KNO
− +



 


  
→ → →
   
   
 
 


Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho
T/d với 5,75 g C
2

H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất các phản
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là
A. 8,80 B. 7,04 C. 6,48 D. 8,10
Hướng Dẫn
3
HCOOH
5,3 46 60 5,3 0,05
CH COOH x mol
x mol
gam hh X x x x

→ + = → =


2 5
C H OH
5,75
0,125
46
n mol= =
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
HCOOH + C
2

H
5
OH
2 4
0
d
H SO
t
→
¬ 
HCOO
2
H
5
+ H
2
O

80
0,05.
100

0,04 mol
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

2 4
0
d
H SO
t
→
¬ 
CH
3
COO
2
H
5
+ H
2
O

80
0,05.
100

0,04 mol
m
este
= 0,04 . 74 + 0,04 .88= 6,48 gam
Câu 18: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dd HCl dư , sau Pư
được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ). Mặt khác cho 15,12 gam X Pư hoàn toàn
với dd HNO
3
loãng dư được 1,568 lít NO ( đktc ). % về khối lượng của Fe trong X là

A. 11,11% B.29,63% C. 14,81% D.33,33%
Hướng Dẫn
Quy đổi 15,12 gam X thành : Fe ( x mol ) ; FeO ( y mol ) v à Fe
2
O
3

Hoà tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol.
Cho X vào HNO
3
dư :
Fe

Fe
3+

+ 3e N
+5
+ 3e

NO
x 3x 0,21

0,07
FeO

Fe
3+
+ 1e
y y



Bảo toàn electron: 3x + y = 0,21
Giải hệ

x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol

% m
Fe
= 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81
Câu 19: X là một
α
-amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X T/d với 200 ml dd HCl 1M thu
đuợc dd Y. Để Pư hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau Pư thu
được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X là
A. 2-Amino Butanoic B. 3- Amino Propanoic
C. 2-Amino- 2-Metyl- Propanoic D. 2- Amino Propanoic
Hướng Dẫn
X: R(NH
2
)
a
(COOH) x mol và HCl 0,2 mol khi tác dụng với NaOH ta coi chỉ có COOH và HCl
phản ứng

Trung hòa: x + 0,2 = 0,3 → x = 0,1

0,1 mol R(NH
2
)

a
(COONa) và 0,2 mol NaCl

m = 0,1(R+16a + 67) + 0,2.58,5 = 22,8 → a = 1 và R = 28 (CH
3
CH-)
Câu 20: Hấp thụ hết a mol Cl
2
vào dd KOH dư, ở đk thường và b mol Cl
2
vào dd KOH dư, đun
nóng ở 100
0
C, đều thu được cùng khối lượng KCl. Tỉ lệ b:a là:
A. 0,5 B. 0,6 C. 3 D. 1
Hướng Dẫn
Cl
2
+ KOH

KCl + KClO + H
2
O
a a
3Cl
2
+ 6KOH

5KCl + KClO
3

+ 3H
2
O
b 5b/3
GV: Hu nh Nhn Dy ễn Thi i Hc
T: 0942235658
Do u thu c cựng khi lng KCl
5
74,5. .74,5 0,6
3
b b
a
a
= =
Cõu 21: Dóy gm cỏc kim loi c iu ch trong cụng nghip bng cỏch in phõn núng chy
hp cht ca chỳng l
A. Ca, Mg , K, Ag. B. Ca, Mg, K, Al C. Fe, Mg, K, Al D. Ca, Zn, K, Al
Hng Dn
Cõu 22: Tờn gi no di õy khụng ỳng vi hp cht (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
A. ancol isopentylic B. 2-metylbutan-4-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. ancol isoamylic
Cõu 23: Hn hp X gm axit axetic, etyl axetat v metyl axetat. Cho m gam hn hp X T/d va
vi 200 ml dd NaOH 1M. Mt khỏc, t chỏy hon ton m gam hn hp X cn V lớt O

2
(ktc) sau ú
cho ton b sn phm chỏy vo dd NaOH d thy khi lng dd tng 40,3 gam. Giỏ tr ca V l:
A. 17,36 lớt B. 19,04 lớt C. 19,60 lớt D. 15,12 lớt
Hng Dn
X cú cụng thc chung C
n
H
2n
O
2
vi nX = 0,2 mol
m dung dch NaOH = mCO
2
+ mH
2
O = 0,2.n.44 + 0,2.n.18 = 40,3 n = 3,25
nO
2
= (3n-2)/2 = (3.3,25-2)/2

V = 17,36
Cõu 24: Dn xut ca benzen X cú CTPT C
8
H
10
O, thừa món tớnh cht:
X + NaOH

khụng phn ng

X
2
-H O

Y
xỳc tỏc

polime
S ụng phõn ca X thừa món l
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Hng Dn
X l ancol thm: C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH v C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
Cõu 25: Dd X cha cỏc ion CO
2
3


, SO
2
3

, SO
2
4

, 0,1 mol HCO
3

v 0,3 mol Na
+
. Thờm V lớt dd
Ba(OH)
2
1M vo dd X thỡ thu c lng kt ta ln nht. Giỏ tr ca V l
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,5
Hng Dn
PT ion
HCO
3

+ OH
-


CO
2
3


+ H
2
O (1)
Ba
2+
+ CO
2
3


BaCO
3
.
Ba
2+
+ SO
2
3


BaSO
3
.
Ba
2+
+SO
2
4




BaSO
4
.
Để thu đợc kết tủa lớn nhất thì (1) xảy ra hoàn toàn:
n
OH

= n
3
HCO

= 0,1 mol.
Mặt khác, khi kết tủa hoàn toàn, dd thu đợc gồm Na
+
và OH
-
để trung hòa về điện thì:
n
OH

= n
Na
+
= 0,3 mol.
OH
n



= 0,4 mol


2
( )Ba OH
n
= 0,2 mol
2
( )Ba OH
V
= 0,2l = 200ml.
Cõu 26: Hn hp X gm propin v ankin A cú t l mol 1:1. Ly 0,3 mol X T/d vi dd AgNO
3
/NH
3
d thỡ thu c 46,2 gam kt ta. A l
GV: Hu nh Nhn Dy ễn Thi i Hc
T: 0942235658
A. Axetilen B. But-2-in C. Pent-1-in D. But-1-in
Hng Dn
Cõu 27: X l kim loi thuc nhúm IIA. Cho 1,7 gam hn hp gm kim loi X v Zn T/d vi lng
d dd HCl, thu c 0,672 lớt H
2
(ktc). Mt khỏc, khi cho 1,9 gam X T/d vi lng d dd H
2
SO
4

loóng thỡ th tớch H
2

sinh ra cha n 1,12 lớt (ktc). Kim loi X l
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Hng Dn
Gọi R là kim loại tơng đơng cho kim loại X và Zn.
+ 1,7 g hỗn hợp X, Zn T/d với HCl d:
R + 2HCl RCl
2
+ H
2
0,03
0,672
0,03
22,4
mol=
=>
1,7
56,67 ( / )
0,03
R
M g mol= =
mà M
Zn
= 65 >
56,67
R
M =
=> M
x
<
56,67

R
M =
(1)
+ 1,9 g X T/d với H
2
SO
4
loãng d:
X + H
2
SO
4
XSO
4
+ H
2
Ta có:
2
1,12
0,05
22,4
H
n mol= =
Theo đề bài thể tích khí H
2
sinh ra cha đến 1,12 lít =>
2
0,05
H
n mol<

Theo PT:

2
1,9
0,05 38
0,05
X H X X
n n n mol M= < > =
(2)
Từ (1) và (2) => 38< M
X
< 56,67 (*)
=> X là Ca vì M
Ca
= 40 thoã mãn điều kiện (*)
Cõu 28: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa, va cú tớnh kh.
(b) Phenol tham gia P th brom khú hn benzen.
(c) Anehit T/d vi H
2
(d) cú xỳc tỏc Ni, un núng, thu c ancol bc I.
(d) Dd axit axetic T/d c vi Cu(OH)
2
.
(e) Dd phenol trong nc lm qu tớm húa .
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen.
S phỏt biu ỳng trong s cỏc phỏt biu trờn l:
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2.
Cõu 29: Dd CH
3

NH
2
cú kh nng P vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy
A. C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
, qu tớm.
C. Na
2
CO
3

, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
. D. C
6
H
5
ONa, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HNO
2
, qu tớm.
Cõu 30: Thy phõn hn hp gm 0,02 mol saccaroz v 0,01 mol mantoz mt thi gian thu c
dd X (hiu sut P thy phõn mi cht u l 75%). Khi cho ton b X T/d vi dd AgNO
3
/NH
3
d
thỡ lng Ag thu c l
A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol
Hng dn:

0,02 mol saccaroz 0,02.2.0,75 = 0,03 nAg = 0,06
0,01 mol mantoz 0,01.2.0,75 = 0,015 nAg = 0,03
Cũn 0,0225 mol mantoz n
Ag
= 0,0025.2 = 0,005 n
Ag
= 0,095 mol
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
Saccarozơ không Pư với AgNO
3

Câu 31: X và Y đều là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
8
H
10
O
2
. X T/d với dd NaOH theo tỷ lệ
mol n
X
: n
NaOH
= 1 : 1. Còn Y T/d với dd NaOH theo tỷ lệ mol n
Y
: n
NaOH
= 1 : 2. CTCT của X và Y
A. CH
3

C
6
H
4
COOH và C
2
H
5
COOC
6
H
5
. B. CH
3
OCH
2
C
6
H
4
OH và C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
C. CH

3
OCH
2
C
6
H
4
OH và C
2
H
5
C
6
H
3
(OH)
2
. D. CH
3
OC
6
H
4
CH
2
OH và C
2
H
5
C

6
H
3
(OH)
2
.
Hướng Dẫn
Câu 32: Cho 3,84 gam Cu và 100 ml dd HNO
3
1M . Sau khi Pư hoàn toàn, để hòa tan hết lượng
chất rắn còn lại thêm tiếp V ml dd HCl 2M vào cốc (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là
A. 40 B. 10 C. 20 D. 30
Hướng Dẫn
3Cu + 2NO
3

+ 8H
+


3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
Bđ: 0,06 0,1 0,1
Pu: 0,0375 0,025 0,1
Sau: 0,0025 0,075

nH

+
cần để hòa tan hết Cu = (0,025.8)/3 = 0,06 mol


V = 0,03 lít = 30 ml
Câu 33: Hỗn hợp X gồm AlCl
3
và CuCl
2
.Hòa tan hỗn hợp X vào nước thu được 200 ml dd A. Sục
khí Metyl Amin dư vào dd A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác cho từ từ dd NaOH tới dư vào dd
A thu được 9,8 gam kết tủa.Nồng độ của AlCl
3
và CuCl
2
trong dd A lần lượt là:
A. 0,1 M và 0,75 M B. 0,5 M và 0,75 M C. 0,75M và 0,5M D. 0,75M và 0,1 M
Câu 34: Chất X là C
4
H
8
O
2
vừa Pư được với Na, vừa tham gia Pư tráng gương. Số CTCT của X là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 35: Các chất nào sau đây có thể tồn tại trong dd
A. Al
2
(SO
4

)
3
, MgCl
2
, Fe(NO
3
)
3
. B. ZnCl
2
, Na
2
CO
3
, Mg(CH
3
COO)
2
C. NH
4
NO
3
, AgNO
3
, Fe(CH
3
COO)
2
D. AlCl
3

, MgSO
4
, K
2
S
Câu 36: Cho các Pư sau xảy ra trong dd
(1) Cu + FeCl
2
→ (2) Cu + Fe
2
(SO
4
)
3

(3 Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→ (4) FeCl
3
+ AgNO
3

(5) Fe + Fe(NO
3
)
2

→ (6) Fe + NiCl
2

(7) Al + MgSO
4
→ (8) Fe + Fe(CH
3
OO)
3

Các phản ứng xảy ra được là:
A. (2), (3), (4), (6), (8), B. (2), (3), (4), (8)
C. (2), (3), (6), (8) D. (3), (4), (6), (7), (8).
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam
KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam
muối. CTCT của este là:
A. (COOC
2
H
5
)
2
B. (COOC
3
H
7
)
2
C. (COOCH
3

)
2
D. CH
2
(COOCH
3
)
2
Hướng Dẫn
nKOH = 0,1 mol và nKOH = 2n este → este hai chức tạo bởi axit hai chức và ancol đơn chức.
CTCT: R(COOR
,
)
2
+ 2KOH → R(COOK)
2
+ 2R
,
OH
0,0375 ← 0,075
Khối lượng tăng = 2(39- R
,
) , theo bài ra m↑= 6,225-5,475 = 0,75
→ 0,0375 (78-2R
,
) = 0,75 → R
,
= 29 (C
2
H

5
)
M este = R + (44+29).2 = 5,475/0,0375 → R = 0.
GV: Hu nh Nhn Dy ễn Thi i Hc
T: 0942235658
Cõu 38: Cho m gam hn hp Zn v Fe vo dd CuSO
4
d. Sau khi kt thỳc P, lc phn dd thu c
m gam bt rn. Thnh phn % theo khi lng ca Zn trong hn hp ban u l
A. 75,6% B. 90,27% C. 25% D. 65%
Hng Dn
Vì các phản ứng xảy ra: cùng loại phản ứng oxi hoá - khử và hoàn toàn.
Do đó: Có thể thay hỗn hợp (Fe và Zn) =
R
( hoá trị 2)
Phản ứng :
R
+ Cu
2+

R
2+
+ Cu (*)
m (g) m (g)
Theo phơng trình:
Cu
MR
m m
=
=>

R
= M
Cu
= 64
Bài toán chỉ tính toán % nên ta xét hỗn hợp kim loại trong 1 mol bất kỳ:
Với n
hh
= 1 mol => m
hh
= n
hh
.
R
= 1. 64 = 64
Đặt n
Zn
= x mol => n
Fe
= (1-x) mol
Theo công thức:
65 56.(1 ) 8
64
1 9
Zn Fe
Zn Fe
m m x x
R x mol
n n
+ +
= = = =

+
Vậy : %m
Zn
=
8
65
65.
9
.100% 90,27%
64
Zn Zn
hh
m n
m
R
= = =
Cõu 39: Phng phỏp hin i dựng iu ch Anehit Axetic l:
A. Oxi hoỏ ancol etylic bng CuO (t
0
C).
B. Oxi hoỏ etilen bng O
2
cú xỳc tỏc PbCl
2
v CuCl
2
(t
0
C).
C. Thy phõn dn xut halogen (CH

3
-CHCl
2
) trong dung dch NaOH.
D. Cho axetilen hp nc t
0
=80
0
C v xỳc tỏc HgSO
4
.
Cõu 40: Cho cỏc phn ng sau:
(1) KH + H
2
O (2) Al + Ba(OH)
2
(dd)
(3) Cr + NaOH (dd) (4) CaH
2
+ HCl (dd)
(5) NH
4
NO
3 (r)
(6) NH
4
NO
2 (r)

(7) Zn + KOH (dd) (8) Cr + H

2
SO
4
(dd loóng)
S phn ng to ra khớ hiro l:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Cõu 41: Hn hp X gm etilen, metan, propin v vinylaxetilen cú t khi so vi H
2

l 17. t
chỏy hon ton 0,05 mol hn hp X ri hp th ton b sn phm chỏy vo dd Ca(OH)
2
(d) thỡ
khi lng tng thờm m gam. Giỏ tr ca m l
A. 5,85. B. 3,39. C. 6,6. D. 7,3.
Hng Dn
t CT chung cỏc cht l CxH
4
=> 12x + 4 = 17.2 => x = 2,5
mCa(OH)
2
tng = mCO
2
+ mH
2
O = 0,05.2,5.44 + 0,05.2.18 = 7,3 gam
Cõu 42: A, B l hai nguyờn t cựng phõn nhúm trong bng tun hon. Tng s proton trong hai ht
nhõn nguyờn t A v B l 22. A, B cú th l:
A. Li v Na B. O v S C. N v P D. B, C u ỳng
Cõu 43: Phỏt biu no sau õy l ỳng

A. nhit thng, cỏc amino axit u l nhng cht lng.
B. Cỏc amino axit thiờn nhiờn hu ht l cỏc

-amino axit.
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Hướng Dẫn
Câu 44: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia Pư tráng bạc
(3) Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghịch
(3) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)
2
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (1) và (2)
Câu 45: Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
,Be(OH)
2
, AgNO
3
Nếu thêm dd KOH

(dư)
rồi thêm tiếp dd NH
3
(dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1.

C. 3. D. 2.
Hướng Dẫn
( )
3
2
3 4 2
2
2
2 2
2 2
3
3
3
3
3
2
2
2 2
2 2
2
3 2
3
CuCl
( ) ( )

( )
ZnCl
FeCl
( )
( )
( )
AlCl
aA
aA
Be OH
( ) ( )
AgNO
+
+












  
→ → →
  
  

  
  






NH
NaOH du
Cu NH OH
Cu OH
Na ZnO
Na ZnO
Fe OH
Fe OH
Fe OH
N lO
N lO
Na BeO
Na BeO
Ag NH OH
AgOH
Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng:
Cr X Y
Biết Y là hợp chất của Crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl
2
và K
2

CrO
4
. B. CrCl
3
và K
2
Cr
2
O
7
C. CrCl
3
và K
2
CrO
4
D. CrCl
2
và Cr(OH)
3
Hướng Dẫn
Câu 47: Cho m gam Fe vào H
2
SO
4
đặc nóng, dư được V
1
lít SO
2
( sản phẩm khử duy nhất). Trong

một thí nghiệm khác, cho m gam Fe vào dd H
2
SO
4
loãng , dư thu được V
2
lít H
2
(đktc). Mối liên hệ
giữa V
1
và V
2
là ( thể tích khí đo trong cùng đk nhiệt độ, áp suất)
A. V
1
=V
2
B. V
2
= 1,5V
1
C. V
1
= 1,5V
2
D. V
2
= 3V
1

Hướng Dẫn
2Fe + 6H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O

56
m


3.
2.56
m
1
3.
.22,4
2.56

m
V→ =
(1)
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2

56
m


56
m
2
.22,4
56
m
V→ =
(2)
Từ (1) và (2)
1
1 2
2
3
1,5

2
V
V V
V
→ = → =
+ Cl
2
(dư)
t
0
+ KOH (đặc, dư) +Cl
2
GV: Đỗ Hữu Định Nhận Dạy Ôn Thi Đại Học
ĐT: 0942235658
Câu 48: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi
Pư xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X T/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất
rắn Z và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Sục CO
2
(dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,7. B. 48,3 C. 45,6 D. 43,8
Hướng Dẫn

nH
2

= 0,15 n Al(OH)
3
= 0,5 mol
Al

3/2H
2
0,1 0,15
Vì ntố Al được bảo toàn nên n Al ban đầu = nAl(OH)
3
+ nAldư + nAl( pư nhiệt nhom)

0,5 = 0,1 + nAl(pư nhiệt nhụm)

nAl (pư nhiệt nhôm) = 0,4
8Al dư + 3Fe
3
O
4


9Fe +4 Al
2
O
3
0,4 >

m = mAl ban đầu + mFe
3
O

4
= 48,3 gam
Câu 49: Cho 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
T/d vừa hết với 260 ml HCl 1M được dd X.
Cho X Pư với dd NaOH dư thu được kết tủa Y. Nung Y ngoài ko khí đến khối lượng không đổi thu
được m(g) chất rắn. Tính m
A. 8,5 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 4gam
Hướng Dẫn
Ta hiểu oxit T/d dd HCl là O+2HCl nên nO=0,13mol,
mFe=7,68-0,13x16=5,6 gam (0,1mol) => nFe
2
O
3
=0,05 mol , m=8 gam
Câu 50: Cho 15,6 gam Zn trong 200 ml dd FeCl
3
2M được m gam ch

t r

n. Vậy m là:
A. 2,24 B. 8,96 C. 2,6 D. 2,46
Hướng Dẫn

3
0,4 à 0,24
FeCl Zn
n mol v n mol= =
Phản ứng theo trình tự : Zn + 2Fe
3+


Zn
2+
+ 2Fe
2+

0,2 0,4

0,2

0,4
do Zn dư 0,04 mol nên có phản ứng Zn + Fe
2+


Zn
2+
+ Fe
0,04

0,04
Từ đó tính được nFe =0,04mol


m= 2,24gam

×