Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ôn thi đại học - phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.09 KB, 12 trang )













(trừ Flo)
   !"#
$%
Cl
2
+ 2H
2
O + SO
2


2HCl + H
2
SO
4
Cl
2
+ 2FeCl
2




2FeCl
3
Cl
2
+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
3Cl
2
+ 6KOH
o
t
 →
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
MnO
2
+ 4HCl

o
t
 →
MnCl

2
+ 2H
2
O + Cl
2

2KMnO
4
+ 16HCl


2KCl + 2MnCl
2
+ 8H
2
O + 5Cl
2
KClO
3
+ 6HCl

KCl + 3H
2
O + 3Cl
2
&$%
2F
2
+ 2H
2

O

4HF + O
2
F
2
+ NaOH

NaF + H
2
O + OF
2
Điện phân nóng chảy
hh KF + 2HF
'(%)
Br
2
+ H
2
O

HBr + HBrO
Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O


2HBrO
3
+ 10HCl
2NaBr + Cl
2


2NaCl + Br
2
%*
2Al + 3I
2

2
H O
→
2AlI
3
2NaI + Cl
2


2NaCl + I
2
Tính oxi hóa : F
2
> Cl
2
> Br
2

> I
2
   !"#
$
14HCl + K
2
Cr
2
O
7



3Cl
2
+ 2KCl + 2CrCl
3
+ 7H
2
O
4HCl + MnO
2


Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2

O
NaCl
rắn
+ H
2
SO
4đặc


NaHSO
4
+ HCl
2NaCl
rắn
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2HCl
&
4HF + SiO
2



SiF
4
+ 2H
2
O CaF
2
+ H
2
SO
4


CaSO
4
+ 2HF
'(
2HBr

+ H
2
SO
4


Br
2
+ SO
2
+ 2H
2

O
4HBr + O
2


2H
2
O

+ 2Br
2
PBr
3
+ 3H
2
O

H
3
PO
3
+ 3HBr

8HI

+ H
2
SO
4



4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
2HI + 2FeCl
3

2FeCl
2
+ I
2
+ 2HCl
Tính khử: F
-
< Cl
-
< Br
-
< I
-
; Tính axit: HF < HCl < HBr < HI ;
+
   !"#
,-
3O
2

+ 2H
2
S

2SO
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2KClO
3
2
MnO
→
2KCl + 3O
2
2H
2

O
2

2
MnO
→
2H
2
O + O
2
.%/
O
3
+ 2Ag

Ag
2
O + O
2
O
3
+ 2KI + H
2
O

I
2
+ 2KOH + O
2
3O

2

UV
→
2O
3

0

0
H
2
O
2
+ KNO
2


H
2
O + KNO
3
H
2
O
2
+ 2KI

I
2

+ 2KOH
H
2
O
2
+ Ag
2
O

2Ag + H
2
O + O
2
5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4



2MnSO
4
+ 5O
2

+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O

1""23
0
3

3
4
3
5
   !"#
3
S + Hg

HgS
2H
2
S + O
2


2S + 2H
2
O

2H
2
S + SO
2


3S + 2H
2
O

0
3
2H
2
S + O
2

2H
2
O + S (SO
2
nếu dư O
2
)
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2

O

H
2
SO
4
+ 8HCl
FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
3
0
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4
SO
2

+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O


2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
SO
4
SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
SO
2
+ 2Mg


S + 2MgO
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+ SO
2
+
4FeS
2
+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2









0



4


   !"#
-*6
NH
4
NO
2

o
t
→
N
2
+ 2H
2
O
NH

4
Cl + NaNO
2

o
t
→
N
2
+ NaCl + 2H
2
O


Cu(OH)
2
+ 4NH
3


[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
AgCl + 2NH
3

[Ag(NH

3
)
2
]Cl
NH
3
+ O
2

o
t
→
N
2
(NO với xúc tác)+ H
2
O
2NH
3
+ 3Cl
2

N
2
+ 6HCl
2NH
3
+ 3CuO
o
t

→
3Cu + N
2
+ 3H
2
O
2NH
4
Cl + Ca(OH)
2

2NH
3
+ CaCl
2
+2H
2
O
N
2
+ 3H
2


2NH
3
789-
Nhiệt phân muối nitrat

:Chủ yếu học về phân bón

'
4



0

4
phản ứng khá đơn giản
3
   !"#
3-$-;
Si + 2NaOH + H
2
O

Na
2
SiO
3
+ 2H
2
SiO
2
+ 2Mg
o
t
→
Si + 2MgO
SiO

2
+ 2C
o
t
→
Si + 2CO
3-
0
Na
2
SiO
3
+ 2H
2
O

2NaOH + H
2
SiO
3
6SiO
2
+ CaCO
3
+ Na
2
CO
3



o
t
→
Na
2
O.CaO.6SiO
2
+ 2CO
2
Biển học mênh mông lấy ;<8=>/;?/ làm bến, tri thức lồng lộng lấy ;<@);<A dựng lên !
B7(

(
0
(

(
5

   !"#
(

CD-9/D&EF
4Cr + 3O
2
o
t
→

2Cr

2
O
3
2Cr + 3Cl
2

o
t
→

CrCl
3
Cr + 2HCl
o
t
→

CrCl
2
+ H
2

Nhiệt nhôm
(
0
CD-9/D&E
0
F
CrO + HCl


CrCl
2
+ H
2
O
CrCl
2
+ 2NaOH → Cr(OH)
2
↓ + 2NaCl
4Cr(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 4Cr(OH)
3
Cr(OH)
2
+ 2HCl → CrCl
2
+ 2H
2
O
2CrCl
2
+ Cl
2
→ 2CrCl

3
(

CD-9/DGF
CrCl
3
+ 3NaOH → Cr(OH)
3
↓ + 3NaCl
Cr(OH)
3
+ NaOH → Na
[ ]
4
Cr(OH)

Cr(OH)
3
+ 3HCl → CrCl
3
+ 3H
2
O
2
3
Cr
+
+
0
Zn

→ 2
2
Cr
+
(dd) +
2
Zn
+
(dd)
2
3
Cr
+
+
0
2
3Br
+6OH

→2
6
2
4
CrO
+

+6
1
Br


+8H
2
O
(
5
CD-9/DGGF
2CrO
3
+ 2NH
3
→ Cr
2
O
3
+ N
2
+ 3H
2
O
CrO
3
+ H
2
O → H
2
CrO
4
2CrO
3
+ H

2
O→ H
2
Cr
2
O
7
K
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+7H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+3Fe
2
(SO
4
)

3
+ K
2
SO
4
+7H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 6KI + 7H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 4K
2
SO
4
+ 3I
2

+
7H
2
O
2CrO
2
4

+ 2H
+

→
¬ 
Cr
2
O
2
7

+ H
2
O
H":IJK
"LM!7NO$%DE/3
✽ P;O%QR/D
ST/DU-VPW<X/Y/D<ZO<[;
Câu 1(CĐKA.07): Các khí có thể tồn tại trong cùng một hh là:
A. NH
3
và HCl B. H

2
S và Cl
2
C. Cl
2
và O
2
D. HI và O
3
.
Câu 2(CĐKA.07): SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Brom B. dd NaOH, O
2
, dd KMnO
4
C. dd KOH, CaO, nước brom D. O
2
, nước brom, dung
dịch KMnO
4
.
Câu 3(CĐ.08): Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3O
2

+ 2H
2
S
o
t
→
2H
2
O + 2SO
2
B. FeCl
2
+ H
2
S

FeS
+ 2HCl
C. O
2
+ 2KI + H
2
O

2KOH + I
2
+ O
2
D. Cl
2

+ 2NaOH


NaCl + NaClO + H
2
O.
Câu 4(CĐKA.10): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Câu 5(CĐKA.10): Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D.
Ag
2
O, NO

2
, O
2
.
Câu 6(CĐKB.11): Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có các số oxi hóa +1,
+3, +5, +7
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn Clo
C. Dung dịch HF hòa tan được SiO
2
D. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước
Câu 7(CĐKB.11): Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven ?
A. SO
2
B. HCHO C. CO
2
D. H
2
S.
Câu 8(CĐ.12) Cho Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành khí X; nhiệt phân
tinh thể KNO
3
tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo
thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. Cl
2
, O
2
và H
2
S B. H
2
, O
2
và Cl
2
. C. SO
2
, O
2
và Cl
2
. D. H
2
, NO
2
và Cl
2
.
ST/D0U-VPQ-P8;<\Y/D]^/D
ST/DU-VP*_/<*%`/
Câu 9(CĐ.08): Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hh gồm KNO
3
và Cu(NO

3
)
2
, thu được
hh khí X (tỉ khối của X so với khí hidro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hh ban
đầu:
A. 20,50 gam B. 11,28 gam C. 9,40 gam
D. 8,60 gam.
Câu 10(CĐKA.10): Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml
dung dịch X. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH
0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là:
A. 32,65% B. 23,97% C. 35,95% D.
37,86%.
Câu 11(CĐKB.11): Cho 3,16 gam KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là:
A. 0,10 B. 0,16 C. 0,05
D. 0,02.
ST/D4ST/D<U-VPW<a/bZ/
Câu 12(CĐ.09): Phân bón nitro photka (NPK) là hỗn hợp của:
A. (NH
4
)
2
HPO

4
và KNO
3
B. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
Câu 13(CĐ.12): Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. NH
4

H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
NO
3
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO

4
)
2
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
✽ PQT-<[;c<9-'
ST/DU-VPW<X/Y/D<ZO<[;
Câu 1(ĐHKB.07): Cho các phản ứng: (1) Cu
2
O + Cu
2
S
o
t
→
(2) Cu(NO
3
)
2

o
t
→
(3) CuO + CO
o
t
→
(4) CuO +
NH
3

o
t
→
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2 B. 3 C. 1
D. 4.
Câu 2(ĐHKB.08): Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. 2KNO
3

o
t
→
2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
NO

2

o
t
→
N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
o
t
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO
3

o
t
→

NaOH + CO
2
.
Câu 3(ĐHKB.08): Cho các phản ứng sau: H
2

S + O
2
(dư)
o
t
→
Khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2

850 ,
o
C Pt
→
Khí Y + H
2
O NH
4
HCO
3
+ HCl
loãng

Khí Z + NH
4
Cl +

H
2
O.
Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. SO
3
, NO, NH
3
B. SO
2
, N
2
, NH
3
C. SO
2
, NO, CO
2
D.
SO
3
, N
2
, CO
2
.
Câu 4(ĐHKB.08): Cho các phản ứng:(1) O
3
+ dd KI


(2) F
2
+
H
2
O
o
t
→
(3) MnO
2
+ HCl
đặc
o
t
→
(4) Cl
2
+ dd
H
2
S

Các phản ứng tạo đơn chất là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C.
(2), (3), (4) D. (1), (2), (4).
Câu 5(ĐHKB.09): Cho các thí nghiệm sau:
(I) nhúng thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4

loãng, nguội (II) Sục khí SO
2
vào nước
brom
(III) Sục khí CO
2
vào nước Gia-ven (IV) Nhúng lá nhôm vào dung
dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
Số thi nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2.
Câu 6(ĐHKB.09): Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí
nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu,
thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
A. CaCO
3
, NaNO
3
B. KMnO
4
, NaNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3

D.
NaNO
3
, KNO
3
.
Câu 7(ĐHKB.10): Cho sơ đồ chuyển hóa: P
2
O
5

KOH
+
→
X
3 4
H PO
+
→
Y
KOH
+
→
Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K
3
PO
4
, K
2

HPO
4
, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4

D. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
,
K
2
HPO
4
.
Câu 8(ĐHKB.11): Cho dãy các oxi sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO
3
, CrO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5

,
N
2
O. Số oxit trong các dãy tác dụng được với H
2
O ở đk thường là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8.
Câu 9(ĐHKB.11): Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung
dịch FeCl
2
là:
A. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl B. Bột Mg, dung dịch
NaNO
3
, dung dịch HCl
C. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
D. Bột Mg, dung dịch
BaCl
2

, dung dịch HNO
3
.
Câu 10(ĐHKB.11): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO
3
(b) Nung FeS
2
trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO
3
(d) Cho dd CuSO
4
vào dung
dịch NH
3
(dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
(g) Cho Zn vào dung dịch
FeCl
3
(dư)
(h) Nung Ag
2
S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4

(dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ưng kết thúc là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5.
Câu 11(ĐHKB.11): Thực hiện thí nghiệm sau:
(a) nung NH
4
NO
3
rắn (b) đun nóng NaCl tinh thể với dung
dịch H
2
SO
4
(đặc)
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
(d) Sục khí CO
2
vào dung dịch
Ca(OH)
2
(dư)
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
(g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung
dịch NaHCO

3
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng) (i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
(dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 4 B. 2 C. 6
D. 5.
Câu 12(ĐHKB.12):Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H
2
S trong O
2
dư (b) Nhiệt phân KClO
3
(xúc tác MnO
2
)
(c) Dẫn khí F
2
vào nước nóng (d) Đốt P trong O
2

(e) Khí NH
3
cháy trong O

2
(g) Dẫn khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 5 B. 4 C. 2
D. 3.
Câu 13(ĐHKB.12)Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO
3
hòa tan được bột đồng.
Câu 13’(ĐHKB.12):Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?
A. Đốt FeS
2
trong oxi dư. B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than
cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag
2
S trong oxi dư. D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than
cốc trong lò điện.
Câu 14(ĐHKB.13):Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch Y đến dư vào dung dịch
4
ZnSO
, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra.

Khí X là
A. HCl B.
2
NO
C.
2
SO
D.
3
NH
ST/D0U-VPQ-P8;<\Y/D]^/D
Câu 14(ĐHKB.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ:
A. NaNO
2
và H
2
SO
4
B. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc C. NH
3
và O
2

D. NaNO
3
và HCl đặc.
Câu 15(ĐHKB.08): Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. NH
4
H
2
PO
4
C. Ca(H
2
PO4)
2
D. CaHPO
4
.
Câu 16(ĐHKB.09): Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn B. Điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm
C. Sát trùng nước sinh hoạt D. Chữa sâu răng.
Câu 17(ĐHKB.10): Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. dung dịch đậm đặc của Na
2

SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng
B. đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng các đun nóng dung dịch
NH
4
NO
2
bão hòa.
Câu 18(ĐHKB.12):Phát biểu nào sau đây là dO-?
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
Câu 19(ĐHKB.12)Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO
4
, thấy xuất hiện kết
tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H

2
S B.
NO
2
C. SO
2
D. CO
2
Câu 19’(ĐHKB.13): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và
+7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F

, Cl

, Br

, I

.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
ST/DU-VP*_/<*%`/
Câu 20(ĐHKB.08): Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp
chất trơ, sinh ra 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của

CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng nêu trên là:
A. 40% B. 50% C. 84% D.
92%.
Câu 21(ĐHKB.09): Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác
MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất tạo ra lượng O
2
lớn nhất là:
A. KMnO
4
B. KNO
3
C. KClO
3
D.
AgNO
3

.
Câu 22(ĐHKB.11): Nhiệt phân 4,385 gam hh X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2

m gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl. Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon
nóng đỏ, thu được 0,896 lít hh khí Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 16. Thành phần %
theo khối lượng của KMnO
4
trong X là:
A. 74,92% B. 72,06% C. 62,76% D.
27,94%.
Câu 23(ĐHKB.11): Nhiệt phân một lượng AgNO
3
được chất rắn X và hh khí Y. Dẫn
toàn bộ Y vào một lượng dư H
2

O, thu được dd Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một
phần và thoát ra khí NO (sp khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của X đã phản ứng là:
A. 25% B. 75% C. 60% D.
70%.
ST/D4ST/D<U-VPW<a/bZ/
Câu 24(ĐHKB.09): Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. KCl B. K
2
CO
3
C. NH
4
NO
3
D. NaNO
3
.
Câu 25(ĐHKB.10): Một loại phân supe photphat kép có chứa 69,62% muối canxi
đihidro photphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại
phân này là:
A. 48,52% B. 42,25% C. 39,76% D.
45,75%.
Câu 26(ĐHKB.13): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H
2
PO
4
)
2

và CaSO
4
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Urê có công thức là (NH
2
)
2
CO
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
✽ PQT-<[;c<9-
ST/DU-VPW<X/Y/D<ZO<[;
Câu 1(ĐHKA.08): Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2

o
t
→
(2) NH
4
NO
2


o
t
→
(3) NH
3
+ O
2

850 ,
o
C Pt
→

(4) NH
3
+ Cl
2

o
t
→
(5) NH
4
Cl
o
t
→
(6) NH
3
+ CuO

o
t
→
. Các phản
ứng đều tạo khí N
2
là:
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (2), (4), (6)
D. (3), (5), (6).
Câu 2(ĐHKA.09): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt
phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là:
A. CaOCl
2
B. KMnO
4
C. K

2
Cr
2
O
7
D.
MnO
2
.
Câu 3(ĐHKA.09): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
B. Cho Fe vào dung
dịch H
2
SO
4
loãng, nguội
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
D. Sục khí Cl
2
vào dung
dịch FeCl
2
.

Câu 4(ĐHKA.10): Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. H
2
S và N
2
B. H
2
và F
2
C. Cl
2
và O
2
D. CO và O
2
.
Câu 5(ĐHKA.10): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
(II) sục khí SO
2
vào
dung dịch H
2
S
(III) sục hh khí NO
2
và O

2
vào nước (IV) Cho MnO
2
vào dd
HCl đặc nóng
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (VI) Cho SiO
2
vào dung
dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:A. 4 B. 3 C. 6
D. 5.
Câu 6(ĐHKA.11): Khi nung nóng hh các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A. Fe
3

O
4
B.
FeO C. Fe D. Fe
2
O
3
.
Câu 7(ĐHKA.11): Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF (2) Cho khí SO
2
tác dụng với
khí H
2
S
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng (4) Cho CaOCl
2
tác dụng với
dung dịch HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH (6) Cho khí O
3
tác dụng với
Ag
(7) Cho dd NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO

2
đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn
chất là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4.
Câu 8(ĐHKA.12) Cho các phản ứng sau :
(a) H
2
S + SO
2
→ (b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dịch H
2
SO
4
(loãng) →
(c) SiO
2
+ Mg
0
ti le mol 1:2
t
→
(d) Al
2
O

3
+ dung dịch NaOH →
(e) Ag + O
3
→ (g) SiO
2
+ dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 9(ĐHKA.12): Cho dãy các oxit: NO
2
, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3
, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SiO
2

,
CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 10(ĐHKA.13)Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F
2
.
(f) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
e5. 'e3. e6. Se4.
ST/D0U-VPQ-P8;<\Y/D]^/D
Câu 10(ĐHKA.07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh
khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là: A. NO
B. NO
2
C. N

2
O D. N
2
.
Câu 11(ĐHKA.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng
với MnO
2
, đun nóng
C. điện phân dd NaCl có màng ngăn D. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch
NaCl.
Câu 12(ĐHKA.08): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
C. nhiệt phân KClO
3
(xt MnO
2
) D. chưng cất phân đoạn không
khí lỏng.
Câu 13(ĐHKA.11): Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot
C. Tính khử của ion Br

-
lớn hơn tính khử của ion Cl
-
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Câu 13’(ĐHKA.13):Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu
ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
và SO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra
hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
e 2. 'e 1. e4. Se 3.
ST/DU-VP*_/<*%`/
Câu 14(ĐHKA.09): Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau
một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hh khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để
được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 15(ĐHKA.10): Cho 0,448 lít khí NH
3

(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung
nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của
Cu trong X là:
A. 14,12% B. 87,63% C. 12,37% D.
85,88%.
ST/D4ST/D<U-VPW<a/bZ/
Câu 16(ĐHKA.08): Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X (một loại
phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi
X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X: A. amophot
B. ure C. natri nitrat D. amoni nitrat.
Câu 17(ĐHKA.09): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân ure có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
và KNO
3
B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion
amoni (NH
4
+

)
C. Amophot là hh các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
D. Phân hh chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Câu 18(ĐHKA.12): Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp
chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm
khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×