Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

4 đề thi thử đại học hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.26 KB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÃ ĐỀ : 244
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ IV NĂM 2014
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ, tên thí sinh : …
Câu 1: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO,Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe
2
O
3
),cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,23 D. 0,08.
Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A.poliacrilonitrin. B. poli (metyl metacrylat)
C. polistiren. D. poli (etylen terephtalat).
Câu 3: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác
dụng với dung dịch HCl dư. Hấp thụ khí CO
2
vào 450ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu được 15,76 gam kết
tủa. Xác định công thức hai muối:


A.MgCO
3
và CaCO
3
. B. BeCO
3
và MgCO
3
.
C. CaCO
3
và SrCO
3
. D. Đáp số khác.
Câu 4: Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
,loãng,(dư),thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi thì được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A.18 B.20 C. 36 D. 24.
Câu 5: Nhiệt độ sôi của 4 chất hữu cơ HCOOH , C
3
H
8
,C
2
H
5

OH và CH
3
-COOH(không theo thứ tự)là:
-42
o
C ,118
o
C ,100,5
o
C ,và 78,3
o
C. Nhiệt độ sôi của HCOOH là:
A.78,3
o
C. B. 100,5
o
C. C. -42
o
C. D. 118
o
C
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại natri , bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để điều chế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Trong nhóm IIA ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ(từ beri đến bari) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
Câu 7 : Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit : axit axetic ,axit stearic ,axit panmitic và axit oleic có mặt
H
2

SO
4
đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no?
A. 40 B. 6 C. đáp án khác D. 18.
Câu 8: Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no thu được 1,568 lít hơi ở 81,9
o
C và 1,3atm. Nếu
cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO
2
. Biết hai rượu hơn kém nhau một nhóm chức,công thức 2 rượu là:
A.C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
6
(OH)
2
và C

3
H
5
(OH)
3.
C.C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
. D.C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5

OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 10 : Hai kim loại X ,Y và dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
- 1 -
(1)
3 2 2
2 2X YCl XCl YCl+ → +
(2)
2 2
Y XCl YCl X+ → +
.
Phát biểu đúng là:
A. Kim loại X khử được ion Y
2+
.
B. Ion Y
2+
có tính oxi hoas mạnh hơn ion X
2+
.
C. Ion Y
3+
có tính oxi hoas mạnh hơn ion X
2+

.
D. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 11: Trong các chất : C
3
H
8
,C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N, chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là:
A. C
3
H
7
Cl. B. C
3
H
9
N C.C
3
H

8
O D.C
3
H
8
.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl ,thu được
1,064 lít khí H
2
. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO
3
loãng,(dư),thu
được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo đktc. Kim loại X là:
A. Cr B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat ,mety axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X,thu được
2,16 gam H
2
O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 27,92% B. 75%. C.72,08%. D. 25%.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Al ,Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được dung
dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
,NO ,NO
2
trong đó N
2
và NO
2

có phần
trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO
3
phản ứng là:
A. 3,0mol B. 2,8 mol. C. 3,4 mol. D. 3,2 mol.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ
(c) Trong các hợp chất ,số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học .hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl
2
dư,crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:
A. (a) (c)và(e) B.(a),(b)và(e) C.(b),(d)và (e) D. (b),(c)và(e).
Câu 16:Cho sơ đồ phản ứng:
( , ) ( , ) ( , )
4 3
OO
o o o
X xt t Z xt t M xt t
CH Y T CH C H
+ + +
→ → →
(X, Z , M là các chất vô cơ,mỗi mũi tên ứng với)một phương trình phản ứng) Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH
3
OH. B. CH
3
COONa. C. C

2
H
5
OH. D.CH
3
CHO.
Câu 17: Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
,Mg
2+
, HCO
3
-
,Cl
-
,SO
4
2-
. Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước trên là:
A. H
2
SO
4
. B.Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3

. D. HCl.
Câu 18: Điện phân một dung dịch chứa : HCl , CuCl
2
,FeCl
3
và NaCl với điện cực trơ và có màng ngăn xốp.
Thêm một mẩu quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thâý quỳ tím không đổi màu. Quá trình điện phân được
thực hiện đến giai đoạn :
A. Vừa hết FeCl
3
. B. vừa hết HCl
C.Vừa hết CuCl
2
. D. Vừa hết FeCl
2
.
Câu 19: Cho 4,6 gam một ancol no,đơn chức,phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X
gồm anđehit ,nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
,đun nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là
:
A.43,2. B.16,2. C.21,2. D.10,8.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm một mol aminoaxit no,mạch hở và 1 mol amin no,mạch hở. X có khả năng phản
ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2

O và y
mol N
2
. Các giá trị x,y tương ứng là:
A,7 và 1,0 B. 7 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 8 và 1,5.
- 2 -
Câu 21: Axit cacboxylic X hai chức(có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%) Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (M
Y
<M
X
). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X ,Y , Z cần vừa đủ 8,96 lít
O
2
(đktc),thu được 7,84 lít CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:
A.15,9%. B.12,6% C.29,6% D.29,9%.
Câu 22: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều,thu
được V lít khí(đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là
:
A.V=22,4(a-b) B.V=11,2(a+b)
C.V=11,2(a-b) D.V=22,4(a+b)

Câu 23: Trong các đồng phân mạch hở có cùng côngthức phân tử C
5
H
8
,có bao nhiêu chất khi cộng hợp H
2

thì tạo ra sản phẩm là isopentan?
A. 2 B. 5 C. 3 D.4
Câu 24: Cho các polime : (1) polietylen ,(2) poli(metyl metacrylat) ,(3) polibutađien,(4) poli stiren, (5)poli
(vinyl axetat)và (6)tơ ninon -6,6. Trong các polime trên các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit
và dung dịch kiềm là;
A.(2),(3),(6). B(2),(5),(6). C(1),(2),(5). D.(1),(4),(5).
Câu 25: Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H
2
là 13,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol
hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khốilượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là:
A.16,88gam. B.17,56gam. C.18,64 gam. D.17,72 gam.
Câu 26: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của
V là
A.0,224. B.0,112. C.0,448. D.0,560.
Câu 27: Cho dòng điện có cường độ I =3 ampe đi qua một dung Cu(NO

3
)
2
trong một giờ ,số gam Cu được
tạo ra là:
A.3,58gam. B.1,79gam. C.7,16gam. D.3,82gam.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư) thu được dung dịch X và 1,344
lít (đktc)hỗn hợp khí Y gồm hai khí N
2
O và N
2
. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.38,34. B.106,38. C.97,98. D.34,08.
Câu 29: Cho hỗn hợp bột gồm Al , Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại. Ba kim loại thu được là:
A.Al,Cu,Ag. B.Fe, Cu, Ag. C.Al,Fe,Cu. D.Al,Fe,Ag.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO
3


0,1M và HCl 0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư ,thu
được m gam chất rắn .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,NO là sản phẩm duy nhất của N
+5
trong các phản
ứng. Giá trị của m là:
A.30,05. B.34,10. C.28,70. D.5,4.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:
2 2 4
Cl KOH H SO
Cr X Y Z X
+ + +
→ → → →
X , Y , Z lần lượt là:
A.CrCl
3
,K
2
CrO
4
,K
2
Cr
2
O
7
. B.CrCl
3
,K

2
Cr
2
O
7
,K
2
CrO
4
.
C. CrCl
2
,K
2
CrO
4
,K
2
Cr
2
O
7
. D. CrCl
2
,K
2
Cr
2
O
7

,K
2
CrO
4
.
Câu 32: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan.?
A.Buta-1,3-đien. B.But-1-en.
C.But -1-in. D.But -2-en.
Câu 33: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C,H ,O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO =21:2:4. Hợp chất X
có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại chất thơm ứng với
công thức phân tử của X là:
- 3 -
A.6 B.3 C.4 D.5.
Câu 34: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 140 gam một mẫu chất béo cần 150ml dung dịch NaOH 0,1
M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là:
A.4,8 B.7,2 C.6,0 D.5,5.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X
vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl
3
1M đến phản ứng
hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A.51,5gam. B.30,9gam C.54,0gam D.20,6gam.
Câu 36: Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH
4
,C
2
H
2
và CH

3
CHO thì ta dùng :
A.Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm,đun nóng.
C. O
2
không khí với xúc tác Mn
2+
.
D. Dung dịch brom.
Câu 37: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra x mol khí H
2
.
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
sinh ra y mol khí N
2
O(sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là:
A.x=4y. B.y=4x. C.y=2x. D.x=2y.
Câu 38: Thực hiện phản ứng cracking m gam iso-butan,thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn
hợp X qua bình đựng nước brom có hòa tan 6,4 gam brom thấy nước brom mất màu hết và có 4,704 lít hỗn
hợp khí Y(đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỷ khối hơi của y so với hidro bằng 117/7. Trị số m là:

A.6,96gam. B.8,7gam. C.5,8gam. D.10,44gam.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
(a)FeO + HNO
3
(đặc,nóng)→ b)FeS + H
2
SO
4
(đặc,nóng)→
c)Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc,nóng)→ d)Cu + dd FeCl
3

e)CH
3
CHO +H
2
→ f)glucozơ +AgNO
3
/NH
3

g) C
2
H

4
+ Br
2
→ h)glixerol + Cu(OH)
2

Số phản ứng đều thuộc phản ứng oxi hóa khử là:
A.5 B.7 C.4 D.6
Câu 40: Khi cho x mol một hợp chất hữu cơ X(chứa C,H,O)phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
thì sinh ra x
mol khí. Mặt khác ,x mol chất nàyphản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Chất X là:
A.etylen glicol. B.axit salixylic.
C.axit ađipic. D.axit lactic.
Câu 41: Với công thức tổng quát C
4
H
y
có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
tạo ra kết tủa vàng?
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 42: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
NaOH là:
A.Fe, Mg, Al. B.Fe ,Mg ,Cr.
C.Cu,Fe,Mg. D.Cu ,Pb, Ag.
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C

4
H
9
O
2
N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu
được mội muối của một α-aminoaxit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A.3 B.2 C.1. D.4
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng,dư,đun nóng
thấy giải phóng 3,36 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác,khi cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với Cl
2
,đun nóng thì
thể tích khí Cl
2
(đktc) đã tham gia phản ứng là
:
A.4,48 lít. B.3,36 lít C.5,04 lít D.2,24 lít
- 4 -
Câu45: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
,sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc.
Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A.5 B.6 C.3. D.4
Câu 46: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit : (1)H

2
NCH
2
COOH,(2)CH
3
COOH, (3)CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy
sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A.(3),(1),(2). B(1),(2),(3).
C(2),(3),(1). D.(2),(1),(3).
Câu 47: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường?
A.Etylen glicol,glixerol và ancol etylic. B.glixerol,glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ,glixerol và saccarozơ D.Glucozơ,glixerol và metyl axetat.
Câu 48: Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng,dư,thu được dung dịch X. Trong các chất
NaOH , Cu ,Fe(NO

3
)
2
,KMnO
4
,BaCl
2
,Cl
2
và Al,số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:
A.7 B.6 C.5 D.4
Câu 49: Hỗn hợp khí X gồm O
2
vàCl
2
,tỷ khối của hỗn hợp X so với hiđro là 25,75. Thể tích của hỗn hợp
X(đktc) cần dùng để phản ứng với vừa đủ 9,6 gam Cu là:
A.5,6 lít B.3,36 lít. C.2,24 lít. D.4,48 lít
Câu 50: Trong nhóm kim loại kiềm thổ,các kim loại có câú tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A.Mg và Ca. B.Be và Mg. C. Ca và Sr. D.Sr và Ba.
………………….HẾT………………
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:D
Quy đổi


   
 
  
         

   

→ = → = = → = →


Câu 2:D
A.poliacrilonitrin.
( )
 
 

     
 
= − → − − −
 
B. poli (metyl metacrylat) Trùng hợp
C. polistiren. Trùng hợp
D. poli (etylen terephtalat). Trùng ngưng
[ ]
  
  

        
− − + − − →
Câu 3:B
( )



 


 !"

 

  #
  
 
$ %  
  
&  ' & 

=



→ → =
 
= =



→ + = → =
Câu 4:B

  
&
&
     
(   

  &  

= →

→ = + =

= →


Câu 5:B
Theo SGK lớp 11
Câu 6:B
A.Các kim loại natri , bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Sai. Kim loại Be không tác dụng với H
2
O

ở nhiệt độ thường
- 5 -
B.Kim loại xesi được dùng để điều chế bào quang điện.
Đúng.Theo SGK lớp 12
C.Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Sai.Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.
D.Trong nhóm IIA ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,các kim loại kiềm thổ(từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Sai.Nhóm IIA không có quy luật về nhiệt độ nóng chảy.
Câu 7:B
Chú ý : Chất béo là este của axit béo do đó chỉ có 2 axit thỏa mãn là axit stearic ,axit panmitic
Các trường hợp thỏa mãn là :
Chất béo chứa thuần chức axit có 2 trường hợp

Chất béo chứa 1 gốc axit axit stearic và 2 gốc axit panmitic có 2 trường hợp
Chất béo chứa 2 gốc axit axit stearic và 1 gốc axit panmitic có 2 trường hợp
Câu 8:D

)

*
 '
+
 ,, ,

= =



= >

Ta thấy có 3 TH có 1 và 2 nhóm chức OH

 
! !!    " '  
!  !!  " , " ,, "  
  '    
+ = =
  
→ →
  
+ = =
  
= = = + →


Câu 9:C
(a).Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
Sai.Phenol ít tan trong nước lạnh tan nhiều trong nước nóng
(b).Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
Đúng.Theo SGK lớp 11
(c).Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc.
Đúng.Theo SGK lớp 11
(d).Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Đúng.Theo SGK lớp 11
( )
 ,   

        
+ → ↓ +

benzen không có phản ứng này
(e).Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Đúng.
( )
 ,   

        
+ → ↓ +
Câu 10 :C
Dễ thấy X là Cu còn Y là Fe
3 2 2
(1) 2 2+ → +X YCl XCl YCl

2 2

(2) + → +Y XCl YCl X
.
Phát biểu đúng là:
A.Kim loại X khử được ion Y
2+
. Sai
B.Ion Y
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
. Sai
C.Ion Y
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
. Đúng theo (1)
D.Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. Sai
Câu 11:B
Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau :
  ,
  − −
có 1 đồng phân
- 6 -
 '
 

có 2 đồng phân
 #
 −
có 4 đồng phân

A.C
3
H
7
Cl. Có 2 đồng phân
B. C
3
H
9
N Có 2 đồng phân bậc 1,1 đồng phân bậc 2 ,1 đồng phân bậc 3
C.C
3
H
8
O Có 2 đồng phân ancol 1 đồng phân ete
D.C
3
H
8
. Có 1 đồng phân
Câu 12:B
Có 3 trường hợp hóa trị của kim loại là không đổi.Ta giả sử kim loại có hóa trị n không đổi.



  
,  " #,  " 
)  "
 ,  
" , ) '


→ + = → + =


= =
 
→ →
 
= =
 
Câu 13:D
 
  
-. /
 

  
 ,
  
    
 '" 
 
  
 "  
    " " 
 
=

+ =
=




→ → → →
   
+ = =
=





Câu 14:D
Câu này ta cần chú ý để quy đổi hỗn hợp khí :
 

 
 


     
 " ,  
  ,0
  " ' " 
   "
  "  " 
+ = =

 
 

= → ⇔ → → →
    
+ = =
 
 

→ = + + + =

Câu 15:A
(a).Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.
Đúng.Theo SGK lớp 10
(b).Các oxit của crom đều là oxit bazơ
Sai.CrO
3
là oxit axit
(c).Trong các hợp chất ,số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
Đúng.Theo SGK lớp 12
(d).Trong các phản ứng hóa học hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Sai.Do số OXH cao nhất của Crom là +6 nên nó có thể tăng và là chất khử được.
(e).Khi phản ứng với khí Cl
2
dư,crom tạo ra hợp chất crom (III).
Đúng.Theo SGK lớp 12
Câu 16:A
 

1 1
    
1 
 

        
    
+ → + + →
+ →
Câu 17:B
Mẫu nước trên là nước cứng toàn phân nên không thể dùng axit và NaHCO
3
để làm mền nước được.Chỉ có
đáp án B phù hợp
Câu 18:D
- 7 -
Quỳ tím không đổi màu nghĩa là môi trường trung tính PH = 7
Chú ý thứ tự điện phân tại catot :
  
   
+ + + +
> > >
A.Vừa hết FeCl
3
. Loại vì vẫn còn H
+
B. vừa hết HCl Loại vì muối Fe
2+
có môi trường axit PH < 7
C.Vừa hết CuCl
2
. Loại vì vẫn còn H
+
D. Vừa hết FeCl
2

Thỏa mãn
Câu 19:A
Vì còn ancol dư nên
 
!  ! 
 2 2
  
   &   
 
     ( 

> = = → < = →
→ = → = → =
Câu 20:A
Vì X phản ứng được với 2 mol HCl nên hoặc 2 mol NaOH nên aminoaxit có 1 nhóm NH
2
và 2 nhóm
COOH.Amin là no đơn chức.Do đó BTNT nito có ngay y = 1 chọn A ngay
Câu 21:D

 


 
 
3   
,
 ',
 ,


0    
=



→ = = →
 
=



vì axit 2 chức có số C


BTNT.Oxi
( )
 )30  )30
 
45
)30
  , ,  ,
( (  , , , '
→ + = + → =
→ = = + + =

Khi đó ta gọi số mol
1   (  "  1  , (
!  "(  " , !  ,(
+ =
  

→ →
  
+ =
  
Do



 !
 ,
 )
 ,
   
)     ( ,,
    ,
6 '6

=


→ − − → = →
 
<




 ,

6   ##6

'
→ = =
Câu 22:A
Ta dùng BTNT cacbon với bài toán này.Vì X cho kết tủa nên X có



.Các bạn chú ý khi cho từ từ HCl
vào thì

    
       
+ − − + −
+ → + → +
Khi đó có ngay :
*
 " * $ "%

= + → = −
Câu 23:C
Muốn tạo ra isopentan thì chất đó phải có kiểu mạch giống mạch của isopentan và có 2 liên kết π
Do đó các công thức thỏa mãn là :
 
  
  
  $ % 
  $ % 
  $ % 
≡ − −
− = −

= = −
Câu 24:B
Các polieste hoặc poliamit là các chất có thể bị thủy phân trong axit và kiềm.
(1) polietylen . Đây là cao su không bị thủy phân
(2) poli(metyl metacrylat) Đây là polieste (bị thủy phân)
(3) polibutađien Đây là cao su không bị thủy phân
(4) poli stiren Đây là cao su không bị thủy phân
- 8 -
(5)poli (vinyl axetat) Đây là polieste (bị thủy phân)
(6)tơ ninon -6,6. Đây là poliamit (bị thủy phân)
Câu 25:D
Nhận xét : Các chất trong Y đều có 4 nguyên tử H nên ta đặt chung công thức là :
 
 
$ %

)  
,


  , 
&     ( ''
,
   , 
+

=

= = → → → =



=

Câu 26:C
Nhận xét : Bản chất của CO và H
2
giống nhau là đều đi cướp O từ các oxit và số mol hỗn hợp khí luôn
không đổi vì
  
      + → + →
Do đó :
1


*    

→ = = =
Câu 27:A
Thực chất các bài toán điện phân chỉ là BTE thông thường.Ta làm nhanh như sau :
7

  
8 
   , ( ,
 #, 
= = = → = = → =
Câu 28:B
Ta có

2 


 "  
   
 

     
 "

'
  " "  

+ =

=



= = → = = → →
+
  
=
=




Do đó :
( )
 


 
 
2   
 $ %
 , ( 

   ,

− +

→ = = → =



Chú ý : Với bài toán này có thể nhận xét nhanh do có muối NH
4
NO
3
mà khối lượng muối Al(NO
3
)
3

0,46.213=97,98 nên chọn B ngay
Câu 29:B
Theo dãy điện hóa kim loại 3 kim loại đó lần lượt sẽ là Ag , Cu , Fe (dư)
Câu 30:B
Với bài toán hỗn hợp axit ta phải sử dụng phương trình :
 
     

+ −
+ + → +
Sau đó cần phải so sánh số mol

 9  9 
+ −
để đưa ra quyết định chính xác.




 
 ,
 ,
  ,  ,
+


=


=


= =


nên dễ thấy




thiếu
vậy X có


  
2  
    ( 
2  ,
  ,

+
+



→ =
 



Câu 31:A
2 2 4
Cl KOH H SO
Cr X Y Z X
+ + +
→ → → →
A.CrCl
3
,K

2
CrO
4
,K
2
Cr
2
O
7
.
- 9 -
 
 
  
 
  ' 
  
      
     
+ − − −
− + −
+ →
+ + → + +
+ +

Câu 32:D
A.Buta-1,3-đien. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất
B.But-1-en. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất
C.But -1-in. Loại vì không thu được sản phẩm duy nhất
D.But -2-en.

Thỏa mãn :
    
        − = − + → − − −
Câu 33:D
1 . :
 , 
'   , 
  
)    (  ;(;  ;(;     ; 1  .  : ',    , '   
   
)        
    $ !%
= → = =


→ − −


− −

Câu 34:C
Nhớ : Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo.
 4 1
,,
   , 8 

= = → = =
Câu 35:D
Bảo toàn khối lượng và BT điện tích sẽ cho ta
 

#,
  #
,,
− −
= = =
Với 2m

 

=



 ,
+
=
Do đó OH làm 2 nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa nên cực đại tốn 0,5.3 = 1,5 mol
Nhiệm vụ 2 : Hòa tan 1 phần kết tủa 1,8 – 1,5 = 0,3 mol
( )

 
Do đó :
 ,   ( $, '% 
↓ ↓
= − = → = + =
Câu 36:A
A.Dung dịch AgNO
3
trong NH

3
.
Với CH
4
không ch phản ứng
Với C
2
H
2
cho kết tủa vàng CagCAg
Với CH
3
CHO cho phản ứng tráng bạc.
Câu 37:A
Do 2 phần bằng nhau nên số mol e ở hai phần là như nhau có ngay:


 
7
  
 1  1
1 . 1 .
 .  .
= → =


→ = → =

= → =



Câu 38:B
3
3
3
 
( '

&
'
=


→ =

=


do đó loại ngay đáp án A và C.Ta sẽ biện luận với B và D
- 10 -

  
(1
 <  
   ( ( ,  (  '  # = → = = = → = + = <
Do đó chỉ có B là phù hợp.
Câu 39:D
(a)
( )
    

 ;  $ %   
+ → + +
Đúng
(b)
( )
     

=; ; = ; = ; #= ; ; 
+ → + +
Đúng
(c)Al
2
O
3
+ 6HNO
3
(đặc,nóng)→ 2Al(NO
3
)
3
+ 3H
2
O Sai
(d)
 
   
+ +
+ → +
Đúng
( e) CH

3
CHO +H
2
→ CH
3
CH
2
OH Đúng
(f) glucozơ +AgNO
3
/NH
3
→ 2Ag Đúng
(g) C
2
H
4
+ Br
2
→C
2
H
4
Br
2
Đúng
(h)glixerol + Cu(OH)
2
→ Phức màu xanh thẫm Sai
Câu 40:B

A.etylen glicol. Loại vì không tác dụng với NaHCO
3
B.axit salixylic. Thỏa mãn
 
   
− −
C.axit ađipic. Không thỏa mãn vì có 2 nhóm COOH cho 2x mol CO
2
D.axit lactic. Loại vì tác dụng với x mol NaOH
Câu 41:A
Muốn có kết tủa thì chất trên phải có liên kêt 3 đầu mạch.
 

   
   
   
≡ −
≡ − =
≡ − ≡
Câu 42:B
A.Fe, Mg, Al. Loại vì Al có tác dụng với NaOH
B.Fe ,Mg ,Cr. Thỏa mãn
C.Cu,Fe,Mg. Loại vì Cu không tác dụng với HCl
D.Cu ,Pb, Ag. Loại vì Cu,Ag,Pb không tác dụng với HCl
Câu 43:B
X phải là este của aminoaxit.Vậy X có thể là :
   
   
   
   

Câu 44:C
Chú ý : Fe và Cr giống nhau là khi tác dụng với HCl đều có số OXH +2 và tác dụng với Cl
2
thì lên số OXH
+3.Do đó có ngay :

 

7
    
,
  ,  , ,  , 

+
= = → = = → = = →
Câu45:A

  = −
Có 2 đồng phân Cis – tran
 
  − =
( )
 
  
=
 
  =
Câu 46:D
Tính PH tăng dần nghĩa là tính bazo tăng dần.Theo SGK lớp 12 ta có
(2) CH

3
COOH < (1)H
2
NCH
2
COOH < (3)CH
3
CH
2
NH
2
- 11 -
Câu 47:C
A.Etylen glicol,glixerol và ancol etylic. Loại vì có ancol etylic
B.glixerol,glucozơ và etyl axetat. Loại vì có etyl axetat
C.Glucozơ,glixerol và saccarozơ Thỏa mãn
D.Glucozơ,glixerol và metyl axetat. Loại vì có metyl axetat
Câu 48:A
Dung dịch X có
  

   =
+ + + −
Cả 7 chât NaOH , Cu ,Fe(NO
3
)
2
,KMnO
4
,BaCl

2
,Cl
2
và Al đều thỏa mãn.
  
   
+ + +
+ → +
 
     
+ −
+ + → +
  
 
, &  , &  
+ − + + +
+ + → + +
 
 
 = =
+ −
+ →
Câu 49:C
Bài toán này ta sẽ dùng BTE cho cả quá trình :
7



 " 
  

 " 
)  ,  " ,
' "
  " #, #," 
,,
 "
* $ "%  $%

→ + =
+ =



= → → → = =
  
+
− =
=



+

→ = + =
Câu 50:C
A.Mg và Ca. Loại vì Mg có kiểu mạng lục phương
B.Be và Mg. Loại vì Mg,Be có kiểu mạng lục phương
C. Ca và Sr. Đúng.Theo SGK lớp 12
D.Sr và Ba. Loại vì Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH
LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC –
LẦN 1 MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút – 50 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 135
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75
mol CO
2
và 0,9 mol H
2
O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Nung một hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối so với O
2
là 1,6 với xúc tác V
2
O
5
thu được hỗn hợp Y
. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO
3

A. 50% B. 80% C. 66,7% D. 75%
- 12 -
Câu 3: Hợp chất thơm X có CTPT C

8
H
10
O
2
. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1. Xác định số
đồng phân X thỏa mãn?
A. 10 B. 3 C. 13 D. 15
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO
3
)
3
0,3M và Cu(NO
3
)
2
0,3M bằng điện cực trơ có
màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa
A. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
. B. NaNO
3
và NaCl.
C. NaNO

3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
. D. NaNO
3
và NaOH.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?
A. Cho 50 ml dd H
2
SO
4
1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)
2
0,5M
B. Cho 50 ml dd KHSO
4
2M phản ứng với 100 ml dd NH
3
1M
C. Cho 50 ml dd KHSO
4
2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M

D. Cho 50 ml dd H
2
SO
4
1M phản ứng với 150 ml dd Na
2
CO
3
1M
Câu 6: Cho lần lượt các chất : FeCl
2
, FeSO
4
, Na
2
SO
3
, MgSO
4
, FeS, KI lần lượt vào H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 7: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2

lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là
A. 5. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 8: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và
Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4
Câu 9: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C

5
H
8
O
2
tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được
một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thoả mãn
điều kiện trên là
A. 6. B. 8. C. 10 D. 7.
Câu 10: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân
cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu
được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 104,96 gam. C. 88,20 gam. D. 97,80 gam.
- 13 -
Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R
+
. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R
+
(ở trạng thái cơ
bản) là 3p
6

. Tổng số hạt mang điện trong R
+

A. 19. B. 38 C. 37. D. 18.
Câu 13: Cho 2-metylpropan-1,2-diol tác dụng với CuO đun nóng thì thu được chất có CTPT nào sau đây?
A. C
4
H
8
O
2
B. C
4
H
8
O
3
C. C
4
H
6
O
3
D. C
4
H
6
O
2
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n không đổi, không tan trong nước

và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư. Khối lượng Ag thu được là
A. 16,20 gam B. 22,68 gam C. 19,44 gam D. 25,92 gam
Câu 15: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C
6
H
12
N
2
O
3
. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 16: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C
x
H
y
N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl
thu được muối Y có công thức dạng RNH
3
Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X
là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 17: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO

2
(k) 2) CaO(r) + CO
2
(k) CaCO
3
(r)
3) N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) 4)H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k)
5) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử là C
5
H
8

O
2
. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 2. B. 1. C. 3 D. 4.
Câu 19: Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
S, FeCl
3
, KClO
4
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A. 4 chất B. 2 chất C. 1 chất D. 3 chất
Câu 20: Dung dịch X có pH

5 gồm các ion NH
4
+
, Na
+
, Ba

2+
và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A. NO
3
-
B. CH
3
COO
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-
Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2
dư (xúc tác
thích hợp) thu được sản phẩm isopentan?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
- 14 -
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp X tất các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong phân tử với
H
2
SO
4

đặc ở 140
o
C thì được hốn hợp Y (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng tạo ete). Số chất tối đa trong Y là?
A. 14 B. 10 C. 11 D. 15
Câu 23: Khi tiến hành đồng trùng ngưng axit
ω
-amino hexanoic và axit
ω
-amino heptanoic được một loại
tơ poli amit X. Lấy 48,7 gam tơ X đem đốt cháy hoàn toàn với O
2
vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y
qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong A
A. 4:5 B. 3:5 C. 4:3 D. 2:1
Câu 24: X là hợp chất bền mạch hở, có công thức phân tử là C
4
H
8
O. X tác dụng với H
2
dư (xt Ni, t
0
) thu
được butan-1ol. Số đông phân X thỏa mãn là?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 25: Ôxi hóa 4,8 gam ancol X đơn chức, bậc 1 thành axit tương ứng bằng O
2
, lấy toàn bộ hỗn hợp sau
phản ứng (hỗn hợp Y) cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí (đktc). Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là?

A. 1 M B. 0,5 M C. 1,25 M D. 2,5 M
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m
1
gam Fe(NO
3
)
2
và m
2
gam Al(NO
3
)
3
thu được hỗn hợp khí X
Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O
2
(ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào
3,5 lít H
2
O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m
1
và m
2
lần lượt là
A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260
Câu 27: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm
khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan.
Vậy X là:
A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 28: Cho các chất: AgNO

3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
và Fe(NO
3
)
2
. Nếu nung
các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số
bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 29: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với H
2

có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 30: Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu: Na
2
CO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; NaBr; BaBr
2
; MgCl
2
; CH
3
COOK. Nếu
chỉ dùng thêm H
2
SO
4
có thể nhận biết được mấy chất:

A. 3 B. 6. C. 2 D. 4
- 15 -
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)
2
từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl
3
thấy kết
tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 78(2z - x - 2y) B. 78(4z - x - y) C. 78(4z - x - 2y) D. 78(2z - x - y)
Câu 32: Cho các chất: andehit acrylic, axit fomic, phenol, poli etilen, stiren, toludin, vinyl axetilen. Số chất có
khả năng tham gia phản ứng cộng với dung dịch nước brom là?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O
2
) đã xảy ra
quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. Khử O
2
B. Khử Zn C. Ôxi hoá Cu D. Ôxi hoá Zn
Câu 34: Khi cho 13,8 gam glixerol (X) tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu cơ (Y) có khối lượng bằng
1,18 lần khối lượng chất (X) ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng là 73,35 %. Vậy tổng số nguyên tử có trong (Y) là:
A. 20 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 35: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO
3
60% thu được dung dịch X.
Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô
cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất rắn.
A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12%
Câu 36: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H

2
(đktc).
- Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện
37,5gam kết tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V
A. 2,8 B. 5,04 C. 5,6 D. 2,52
Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl
2
và x gam CaCl
2
. Giá trị x là
A. 15,54 B. 16,98 C. 21,78 D. 31,08
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu
được tổng số mol CO
2
và H
2
O gấp 1,4 lần số mol O
2
đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30
o
C cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết
trong dung dịch axít nói trên ở 50
o
C trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80
o
C
thì cần thời gian là:

A. 187,5 s. B. 37,5 s. C. 30 s. D. 44,6 s.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hòa tan Al
2
(SO
4
)
3
khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa
- 16 -
B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng.
C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO
2
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà
phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 42: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân
cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 43: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3

thu được dung dịch X và 4,48 lít NO,
Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO là sản phẩm khử
duy nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m
là:
A. 11,2 B. 9,6 g. C. 16,8 D. 16,24
Câu 44: Cho 4,8 (g) Br
2
nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl
2
thu được dung dịch X. Cho dung
dịch AgNO
3
dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là
A. 39,98(g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 28,5 (g)
Câu 45: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO
3
2M, thu được hỗn hợp X
gồm 0,05 mol N
2
O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61
Câu 46: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H
2

SO
4
đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 47: Có các nhận định
(1). S
2-
< Cl
-
< Ar < K
+
là dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.
(2). Có 3 nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là
4s
1
.
- 17 -
(3). Cacbon có hai đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số phân tử CO
2
được tạo ra từ các đồng vị trên là 12.
(4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là:
11
(5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy X tạo được oxit cao X

2
O
7
.
Số nhận định không chính xác là?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 48: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon-7.
Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
1,2M và NaHCO
3
0,6 M vào 200 ml dung
dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
đến dư vào X thu
được m gam kết tủa. Giá trị m bằng:
A. 9,85 B. 11,82 C. 23,64 D. 7,88
Câu 50: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat,
phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
HẾT
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:C

 


)

  
 
 ,
 
 ',  
  ,
 #


=
=


 
= → =
 
 
− =
=




Nên suy ra X gồm 1 ankan và 1 anken.Có ngay :
 
( ( 
   ,
,$ (% ',  ( ,

   ,
+

→ + = → + =


    
     
    
$ !%
     
  
  
  
Câu 2:C
- 18 -

) 3
3
3 )

=  
& 

)   ,     '6
&  ,
  

→ = = → = = → ∆ ↓= → = =



Câu 3:C
Vì X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1nên X là phenol đơn chức : Có ngay

   
   
   
      $ !%
      $ !%
   $ %   $' !%
− − − −


− − − −


− − −

Câu 4:C
Những câu như thế này ta nên suy nhanh từ đáp án là hay nhất :
Nếu kim loại bị điện phân hết thì :
<( 
( ,  ' (
= + = > ∆ ↓
(Vô lý)
Do đó B ,D bị loại ngay .
A cũng loại ngay vì có Cu(NO
3
)
2

mà không có Fe(NO
3
)
2
Câu 5:B
A. Cho 50 ml dd H
2
SO
4
1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)
2
0,5M
  
> '
  
+



→ =



B. Cho 50 ml dd KHSO
4
2M phản ứng với 100 ml dd NH
3
1M
. 


  
  > '
  
+
+ +



→ → → <



C. Cho 50 ml dd KHSO
4
2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
  
> '
  
+



→ =



D. Cho 50 ml dd H
2
SO
4

1M phản ứng với 150 ml dd Na
2
CO
3
1M



  
 > '
  ,
+




→ → >



Câu 6:A
FeCl
2
, FeSO
4
, FeS, KI
Câu 7:B
KHSO
4
, H

2
SO
4
. Cho khí CO
2
và kết tủa BaSO
4
Câu 8:A
- 19 -
Chú ý : Với các bài toán thủy phân các em cứ xem như peptit bị thủy phân ra các aminoaxit trước .Sau đó
mới đi tác dụng với Kiềm hoặc HCl.
( ) ( )
Ala – Gly – Val – Ala:
Val – Gly – Val:3
2.89 75 117 22.4 3 117.2 75 3.22 23,745
0,015 17,025



⇒ + + + + + + =
→ = ⇒ =
x
x
x x
x m
Câu 9:C
D không tác dụng với Na.Vậy D có thể là anđehit hoặc xeton (Chú ý đp cis – tran )


 

    $%
$%   $%
$ %  $%
 $%  $%
    $%
 $%  $%
    $%
= − −
= −
− =
= −
= −
=
=
Câu 10:B
    ,
 ,
 , 
  
$ %  $ ,%      +
    ,
#' ,$ +  % #' + ,
+  ,
  
)
     $%
= = = → −


→ → + + + = → =





− −
Câu 11:B

1
 1 


#
   ( #
6
( # '  #
= = → = =
= + − =
Câu 12:C
Cấu hính e của R là :
     
      $0 #  4%
+ # $# % '
+
=
= + − =

Câu 13:A
Câu 14:B
- 20 -
( )

 


 $ % 2  #
(  

+ +  2  

→ →


→ = =

→ →


Câu 15:A
Nhìn vào CTPT suy ra Y được tạo bởi các aminoaxit có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH
2
TH
1
: A có 3 C
2 2

TH
2
: A có 2C và B có 4C
2 
 2






(4 đồng phân)
Vì B có 4C thì sẽ có hai đồng phân của B thỏa mãn
Câu 16:D
 ,  
   
   
 
 ) ' )
) )
    
− −
= = → = →
− −
Câu 17B
Muốn cân bằng không dịch chuyển khi tăng áp thì tổng số mol khí không đổi sau phản ứng:
1) Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO
2
(k) (Thỏa mãn 3 =3 )
2) CaO(r) + CO
2
(k) CaCO
3

(r) (Không thỏa mãn 1 ≠0)
3) N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) (Không thỏa mãn 1 ≠2)
4)H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k) (Thỏa mãn 2 =2 )
5) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) (Không thỏa mãn 3 ≠2)
Câu 18:A
( )
)
2
     
)
 
   
= = − −





=
= −


Chú ý : Đề bài nói đồng phân cấu tạo nên ta không tính đp cis – tran
Câu 19:D:
O
3
, Cl
2
, FeCl
3
,
Câu 20:A
pH

5 có nghĩa môi trường là axit do đó chỉ A hoặc C thỏa mãn .Tuy nhiên BaSO
4
kết tủa
- 21 -
Câu 21:A
Chú ý : Đề bài nói rõ ĐPCT nghĩa là không tính cis – tran
  $% 
  $% 
  $% 
≡ − −



= − =


= = −

Câu 22:D
  
 
 ,  
 
 '    
 
+  + $%
  +  +
+  +
) $%    +  +
+  +
   $" " % +  +
+  +
− −

− −
 

− −
  
→ − −
  
− −

  
− −
 

− −

Vậy có 10 ete với H
2
O và 4 rượu dư : Tổng cộng là 15 chất
Câu 23:B
[ ] [ ]

  
  
  ' 
' , 

     
   "    
     "

' 
' 
"
$ "%     

 '" "
 '
"


→ −


 
+
 ÷
 
→ + = = → = → = →
+
+
Câu 24:C
   
    
     $%
− − −
= − − −
− = − −
Câu 25:A
Hết sức chú ý : Bài toàn này có ancol dư,ta đi tìm X trước .


 
 )  


+  +  
  

 , & $   ,% 3     
,

   , 
 ,   ,   
→ +


= → < = →




→ = = + + − → =
Câu 26:C
- 22 -

   
 
   

7



1
   "
$ %      
)
 "  " $ "%
2$ %  " "  2 
  , ,"


   "
 " $, ," ,%
3
  , ," ,
 ' 
+

 

→ →
  
+ − − − +
= +
 


+
→ + = + +



+ +
→ = = +

"
 

" ,






=

→ →

=

Câu 27:D
) 
)  )
  ',) '$) ,% ) #
' ',
+ →

= → → = + → =


Câu 28:D
AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2

, và Fe(NO
3
)
2
.
Câu 29:D
Câu 30:B
Na
2
CO
3
; Có khí CO
2
bay ra
Ba(HCO
3
)
2
; Có khí CO
2
bay ra và có kết tủa trắng BaSO
4
NaBr; Không hiện tương
BaBr
2
; Có kết tủa trắng
MgCl
2
; Cho Na
2

CO
3
vào nhận ra được
CH
3
COOK. Dung dịch tách thành lớp khi cho H
2
SO
4
vào
Câu 31:C
Ta có :


2
 1 .
 :
+

= +


=



Chú ý : Kết tủa là Al(OH)
3
đã bị tam 1 phần do đó OH làm hai nhiệm vụ
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa tới cực đại tốn : 3z mol OH

Nhiệm vụ 2 : Hòa tan kết tủa tốn :
(
:
'

Từ đó có ngay :
(
1 . : : ( '$: 1 .%
'
 
+ = + − → = − −
 ÷
 
- 23 -
Câu 32:B
Các chất: andehit acrylic, stiren, vinyl axetilen.
Câu 33:D
Về pin điện hóa (ăn mòn điện hóa) rất nhiều bạn nhớ lung tung,loạn xạ…
Các bạn chú ý : Trong ăn mòn điện hóa cực anot là cực âm (ngược với điện phân)
Cực âm bị ăn mòn,là cực của kim loại mạnh.(quá trình oxh)
Trong dd axit thì H
2
thoát ra bên cực (+) kim loại yếu
Câu 34:D
Theo mình nghĩ thì với TH này Y sẽ gồm nhiều loại este.Việc đề bài hiểu Y là 1 chất không chuẩn lắm.

?
3

 

 ,

&   
,',
 ',
 

=

→ = = → −

=


Câu 35:C
2
.
3
2
3 2
: 0,4
: 0,08
:
: 0,48 41,52 : 0,08 0,08
:
: 0,02
: 0,42
0,08 0,04
15,04
% ( ) 28,66

3 0,08.2 0,04 50,4 5,12 0,04(30 46)




 
→ → =
  

 


+ = =
 
→ → → = =
 
+ = = + − +
 
BTNT nito
KNO
Cu
NO a
HNO CuO N
NO b
KOH
KOH
a b a
Cu NO
a b b
Câu 36:D



 


 
  
1
  
 ',
 ',
 ,
( ', $( ( % 
# ', , ,
  ,  
 

=
=


 

 
=
∆ ↓= − + =





− −
→ = = = → = =
Câu này cũng hay hay đấy.Nhiều bạn sẽ bị bẫy vì nghĩ ancol đơn chức
Câu 37:A


7
&    &
 " ! , " 
'   " 2
" ! '  ! ,
  !
= ¬

+ = + =
 

→ → →
  
+ = − =
 


Câu 38:D
- 24 -
( )
     
 
        


   
 
         $%

 $% 


+ → + −
= − −



→ − = → = → − = −


= −

Câu 39:B
Câu này sử dụng hệ số nhiệt độ,tuy nhiên nó cũng hơi ngoài kiến thức phổ thông.
ax min
50 30 80 30
ax
10 10 10
min
20 20
2 2
5
0,625.60 37,5

− −

= → = → = → =
→ = =
m
T T
m
t
t t
t s
γ γ γ
Câu 40:D
A. Hòa tan Al
2
(SO
4
)
3
khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa. Đúng
B. Có chất lỏng khi pha loãng (thêm nước) thì nồng độ tăng. Đúng
C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Đúng
D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO
2
.
Sai .Lý do là Mg phản ứng với CO
2
sinh ra C (than) C lại cháy làm cho đám cháy mạnh hơn
Câu 41:A


 


 
  
  ,
  
    
   
 ,   
 ,
 ,
 ,$ %  ,
 
( , $( ( %  
   
   
    
  $ % 
     

=
=


 
→ → = − → =
 
=
∆ ↓= − + =






− −
− − −
− −
− − −
Câu 42:B
 
45
 ,
 ,

 ,
,  +
  + #' + , 
,    
 
=


→ → → = →
 
=


Câu 43:D
- 25 -

×