Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CÓ ĐÁP ÁN CHÍNH XÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.01 KB, 7 trang )

ĐỀ THI TỦ DÀNH CHO HỌC SINH NÂNG CAO
Câu 1 : Gen không phân mãnh là
A. Có vũng mã hóa liên tục
B. Có vũng mã hóa không liên tục
C. Có các đoạn mã hóa xen kẻ
D. Tùy thuộc vào tác nhân môi trường tại thời điểm mã hóa
Câu 2: Gen phân mãnh là
A. Có vùng mã hóa không liên tục
B. Có vũng mã hóa liên tục
C. Tùy thuộc vào tác nhân môi trường tại thời điểm mã hóa
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Trình tự của các Nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin của phân tử protein thong
qua 2 quá trình phiên mã và dịch mã
B. Trình tự của các Nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin của phân tử protein thong
qua 2 quá trình dịch mã mã và phiên mã
C. Trình tự của các Nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin của phân tử protein thong
qua 1 quá trình phiên mã
D. Trình tự của các Nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin của phân tử protein thông
qua 1 quá trình và dịch mã
Câu 4 : Quá trình tổng hợp ARN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu?
A. Trong tế bào chất
B. Trong nhân tế bào
C. Tùy từng loài
D. Tất cả đều sai
Câu 5 : Vì sao mỗi mARn tổng hợp được nhiều chuỗi pholipeptit rồi tự hủy?
A. Vì 1 mARN có nhiều riboxom cùng hoạt động
B. Vì 2 mARN có nhiều riboxom cùng hoạt động
C. Vì 1 mARN có nhiều loại riboxom cùng hoạt động
D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : Chất cảm ứng có tên gọi khác là gì?


A. Chất điều biết
B. Chất ức chế
C. Chất tín hiệu
D. Không có tên gọi khác
Câu 7 : Chất acridin chèn vào mạch nào thì tạn nên đột biến mất cặp Nucleotit?
A. Chèn vào mạch khuôn(mạch cũ)
B. Chèn vào mạch mới đang tổng hợp
C. Tùy vào cường độ tác dụng
D. Chèn vào mạch đang tổng hợp protein
Câu 8 : Chất acridin chèn vào mạch nào thì tạn nên đột biến thêm cặp Nucleotit?
A. Chèn vào mạch mới đang tổng hợp
B. Chèn vào mạch khuôn(mạch cũ)
C. Tùy vào cường độ tác dụng
D. Chèn vào mạch đang tổng hợp protein
Câu 9 : Cho biết các tế bào đơn bội có : n = 58(1),n= 12(2),n= 24(3),n= 8(4) tương với bộ NST của
các loài sau: Lúa tẻ,Mận,Đào,Dương xỉ.Sắp xếp tương ứng các bộ NST cho các loài sau
A. 1(Dương xỉ),2(Lúa tẻ),3(Mận),4(Đào)
B. 1(Lúa tẻ),2(Dương xỉ),3(Mận),4(Đào)
C. 1(Dương xỉ),2(Mận),3(Lúa tẻ),4(Đào)
D. 1(Đào),2(Lúa tẻ),3(Mận),4(Dương xỉ)
Câu 10 : Đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào nào?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục
C. Tùy vào từng loài
D. Tất cả đều sai
Câu 11 : Trường hợp nào trong đảo đoạn NST dẫn đến hợp tử không có khả năng sống?
A. Ở thể đồng hợp trội mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng
đảo đoạn sẽ tạo thành những giao tử không bình thường
B. Ở thể đồng hợp lặn mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng
đảo đoạn sẽ tạo thành những giao tử không bình thường

C. Ở thể dị hợp mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong vùng đảo
đoạn sẽ tạo thành những giao tử không bình thường
D. Ở thể đồng hợp và dị hợp mang đảo đoạn,trong giảm phân nếu có trao đổi chéo diễn ra trong
vùng đảo đoạn sẽ tạo thành những giao tử không bình thường
Câu 12 : Vai trò của lặp đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST?
A. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ NST vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng
của chúng có thể thay đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
B. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của hệ gen vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng
của chúng có thể thay đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
C. Sắp xếp lại các gen,góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ,các nòi trong cùng một loài
D. Là nguồn nguyên liệu cung cấp chủ yếu cho sự đa dạng bộ NST của loài
Câu 13 : Vai trò của đảo đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST?
A. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ NST vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng
của chúng có thể thay đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
B. Có ý nghĩa đối với tiến hóa của hệ gen vì nó tạo ra đoạn vật chất di truyền bổ sung,chức năng
của chúng có thể thay đổi(do đột biến và chọn lọc tự nhiên)
C. Sắp xếp lại các gen,góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ,các nòi trong cùng một loài
D. Là nguồn nguyên liệu cung cấp chủ yếu cho sự đa dạng bộ NST của loài
Câu 14 : Vai trò của mất đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST?
A. Có thể dẫn đến làm giảm tính trạng tương ứng,được sử dụng để xác định vị trí của gen trên
NST
B. Có thể dẫn đến làm giảm một số tính trạng tương ứng,được sử dụng để xác định vị trí của gen
trên NST
C. Có thể dẫn đến làm mất tính trạng tương ứng,được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST
D. Tất cả đều đúng
Câu 15 : Thể khảm xảy ra do đâu?
A. Trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng
B. Trong giảm phân của tế bào sinh dục
C. Trong phân bào của tế bào
D. Trong pha S của giảm phân

Câu 16 : Ở một loài có bộ NST 2n = 14 ,số nhóm tính trạng di truyền liên kết của loài đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 14 D. 24
Câu 17 : Quá trình trao đổi chéo(hoán vị gen) xảy ra ở
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Phân bào
D. Phụ thuộc vào đột biến
Câu 18 : Khi các gen liên kết với giới tính thì hoán vị gen xãy ra ở giới nào của châu chấu?
A. Giống cái
B. Giống đực
C. Giống đực hoặc cái
D. Tất cả đều sai
Câu 19 : Chức năng bộ gen của ti thể?
A. Mã hóa nhiều thành phần của ti thể : Ba loại rARN,tất cả tARN trong ti thể và nhiều loại
protein có trong thành phần của bên trong ti thể.Mã hóa cho một số loại protein tham gia chuỗi
chuyền electron
B. Mã hóa nhiều thành phần của ti thể : hai loại rARN,tất cả tARN trong ti thể và nhiều loại
protein có trong thành phần của bên trong riboxom.Mã hóa cho một số loại protein tham gia
chuỗi chuyền electron
C. Mã hóa nhiều thành phần của ti thể : hai loại rARN,tất cả tARN trong ti thể và nhiều loại
protein có trong thành phần của bên trong ti thể.Mã hóa cho một số loại protein tham gia chuỗi
chuyền electron
D. Mã hóa nhiều thành phần của ti thể : hai loại rARN,tất cả tARN trong ti thể và nhiều loại
protein có trong thành phần của bên trong ti thể.Mã hóa cho một số loại protein tham gia chuỗi
chuyền notron
Câu 20 : Muốn đưa một giống vào sản xuất đại trà cần những bước quan trọng nào?
A. Chọn lọc,tạo nguồn nguyên liệu,đánh giá chất lượng giống tốt.
B. Tạo nguồn nguyên liệu, Chọn lọc,đánh giá chất lượng giống tốt.
C. Chọn lọc, đánh giá chất lượng giống tốt, tạo nguồn nguyên liệu

D. Tấc cả đều đúng
Câu 21 : Để giải thích hiện tượng ưu lế lai,kết luận nào sau đây đúng?
A. Giả thuyết đồng hợp trội
B. Giả thuyết đồng hợp lặn
C. Giả thuyết siêu trội
D. Giả thuyết gio tử thuần khiết
Câu 22 : Insulin có ở?
A. Tuyến bài tiết
B. Tuyến tụy
C. Trong gan
D. Tất cả đều đúng
Câu 23 : Tính đến nay đã có khoảng bao nhiêu loài thực vật chuyển gen?
A. 1200
B. 1400
C. 1600
D. 1879
Câu 24 : Điều hi vọng của công nghệ tạo giống thực vật nào giúp cho khoảng 2 triệu bệnh nhân rối
loạn do thiếu vitamin A?
A. Giống cà chua
B. Giống táo má hồng
C. Giống lúa chim
D. Gống lúa vàng
Câu 25 : Chọn câ trả lời đúng nhất
A. Cứ 7,5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp sản xuất được 5 miligam somatostatin nguyên
chất.Để có khối lượng này bằng cách tách chiết từ não cừu trước đây vẫn phải làm thì phải giết
thịt 450.000 con cừu.
B. Cứ 7,5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp sản xuất được 5 miligam somatostatin nguyên
chất.Để có khối lượng này bằng cách tách chiết từ não cừu trước đây vẫn phải làm thì phải giết
thịt 500.000 con cừu.
C. Cứ 7,5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp sản xuất được 5 miligam somatostatin nguyên

chất.Để có khối lượng này bằng cách tách chiết từ não cừu trước đây vẫn phải làm thì phải giết
thịt 550.000 con cừu.
D. Cứ 7,5 lít dịch nuôi E.coli có ADN tái tổ hợp sản xuất được 5 miligam somatostatin nguyên
chất.Để có khối lượng này bằng cách tách chiết từ não cừu trước đây vẫn phải làm thì phải giết
thịt 570.000 con cừu.
Câu 26 : Mục đích của việc nghiên cứu phả hệ
A. Nhằm xác định gen quy định tính trạng là trội hay lặn,nằm trên NST thường hay NST giới
tính,di truyền theo những quy luật di truyền nào
B. Nhằm xác định gen quy định tính trạng là trội hay lặn,nằm trên NST thường hay NST giới
tính,di truyền theo những quy luật di truyền nào,tính trạng do kiểu gen hay môi trường quy
định
C. Nhằm xác định gen quy định tính trạng là trội hay lặn,di truyền theo những quy luật di truyền
nào,tính trạng do kiểu gen hay môi trường quy định
D. Nghiên cứu di truyền của một tính trạng nhất định trên những người có quan hệ họ hang qua
nhiều thế hệ
Câu 27 : Mục đích của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
A. So sánh những điểm khác nhau của cùng một tính trạng ở các trường hợp đồng sinh,sống trong
cùng môi trường hay khác môi trường
B. Tính trạng hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu gen.Khối lượng cơ thể,độ thông minh phụ thuộc vào
kiểu gen lẫn điều kiện môi trường
C. Xác định được tính trạng chủ yếu do kiểu gen quyết định hay phụ thuộc vào điều kiện môi
trường
D. Tìm ra khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chuẩn đoán và điều trị kịp thời
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Trí năng xác định là do môi trường quyết định.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào
gen điều hòa nhiều hơn gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
B. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen cấu trúc
nhiều hơn gen điều hòa.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
C. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen vận hành
nhiều hơn gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ

D. Trí năng xác định là có di truyền.Biểu hiện của khả năng trí tuệ phụ thuộc vào gen điều hòa
nhiều hơn gen cấu trúc.Sự di truyền trí năng được đánh giá qua chỉ số IQ
Câu 29 : Định luật phát sinh sinh vật do nhà khoa học nào
A. Dacuyn
B. Muller và Haeckel
C. Fox và cộng sự
D. Tất cả đều sai
Câu 30 : Điểm khác nhau cơ bản giữ đảo lục địa và đảo đại dương
A. Đảo lục địa có liên hệ với đất liền,đảo đại dương chưa bao giờ có
B. Đảo đại dương có liên hệ với đất liền,đảo lục địa chưa bao giờ có
C. Cả 2 đều không có liên hệ gì với đất liền
D. Tất cả đầu sai
Câu 31 : Bằng tiến bộ khoa học ngày nay đã nghiên cứu được những gì của bệnh AIDS
A. Phân tích được trình tự ribonucleotit của HIV ,lực chọn đoạn nucleotit có khả năng bắt cặp với
đoạn ribonucleotit của HIV,……….
B. Phân tích được trình tự ribonucleotit của HIV ,lực chọn đoạn ribonucleotit có khả năng bắt cặp
với đoạn ribonucleotit của HIV,………….
C. Phân tích được trình tự nucleotit của HIV ,lực chọn đoạn nucleotit có khả năng bắt cặp với
đoạn ribonucleotit của HIV,……….
D. Phân tích được trình tự ribonucleotit của HIV ,lực chọn đoạn nucleotit không có khả năng bắt
cặp với đoạn ribonucleotit của HIV,……….
Câu 32 : Nhà khoa học nào là nhựng người đại diện cho thuey61t tiến hóa tổng hợp
A. Dacuyn,Dobgianxki,Mayơ,Simson
B. Dobgianxki,Mayơ,Simson
C. T.Dozhansky,E.Mayr,G.simson
D. Cả B,C đúng
Câu 34 : Quan điểm của Dobgianxki
A. Đề cập đến các khái niệm quan trọng sinh học về loài,sự hình thành loài khác khu.
B. Nhấn mạnh những biến đổi di truyền có liên quan đến tiến hóa,chủ yếu là các biến dị nhỏ được
di truyền theo quy luật Menden.

C. Cho rằng tiến hóa là sự tích lũy dần các gen đột biến nhỏ trong quần thể
D. Những thành tựu sinh học phân tử
Câu 35 : Quan điểm của Mayơ
A. Đề cập đến các khái niệm quan trọng sinh học về loài,sự hình thành loài khác khu.
B. Nhấn mạnh những biến đổi di truyền có liên quan đến tiến hóa,chủ yếu là các biến dị nhỏ được
di truyền theo quy luật Menden.
C. Cho rằng tiến hóa là sự tích lũy dần các gen đột biến nhỏ trong quần thể
D. Những thành tựu sinh học phân tử
Câu 36 : Quan điểm của Simson
A. Đề cập đến các khái niệm quan trọng sinh học về loài,sự hình thành loài khác khu.
B. Nhấn mạnh những biến đổi di truyền có liên quan đến tiến hóa,chủ yếu là các biến dị nhỏ được
di truyền theo quy luật Menden.
C. Cho rằng tiến hóa là sự tích lũy dần các gen đột biến nhỏ trong quần thể
D. Những thành tựu sinh học phân tử
Câu 37 : Quan niệm nào sau đây là của Kimura
A. Trong sự đa hình thành phần kiểu gen trong cân bằng di truyền có sự thay thế hoàn toàn một
gen này bằng một gen khác,đồng thời có sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hay một số cặp
gen nào đó
B. Trong sự đa hình cân bằng,không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen
khác,mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó
C. Trong sự đa hình cân bằng,không có sự thay thế hoàn toàn nhiều cặp alen này bằng một alen
khác,mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó
D. Trong sự đa hình cân bằng,có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác,mà là sự
duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó
Câu 38 : Nếu tần số đột biến là 10
-5
thì để giảm tần số alen ban đầu đi một nửa,tính theo lý thuyết cần
bao nhiêu thế hệ
A. 67000
B. 68000

C. 69000
D. 70000
Câu 39 : Các nòi,các loài phân biệt nhau bằng
A. Các đột biến lớn
B. Tích lũy nhiều đột biến lớn
C. Tích lũy nhiều đột biến nhỏ
D. Nguồn biến dị tổ hợp
Câu 40 : Thực chất của hình thành loài là
A. Phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng khác nhau,tạo ra cá thể mới,cách li sinh
sản với quần thể gốc
B. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi,cách li sinh sản
với quần thể gốc
C. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi nhất,cách li sinh
sản với quần thể gốc
D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của cá thể ban đầu theo hướng thích nghi,cách li sinh sản với
quần thể gốc
Câu 41 : Quá trình hình thành giống lúa mì Triticum aestivum là lai giữa
A. Triticum monococum với cỏ dại
B. Triticum monococum với lúa địa phương
C. Triticum monococum với cỏ voi
D. Triticum monococum với lúa mì hoang dại
Câu 42 : NST số 2 ở người có thể do sự kết hợp của
A. Người cổ và tinh tinh
B. 2 NST của vượn người
C. 2 NST của tinh tinh
D. Tất cả đều sai
Câu 43 : Phát biểu nào sau đây đúng về thoái bộ sinh học
A. Số lượ cá thể tăng dần,tỉ lệ sinh sản nhanh nhưng do môi trường sống làm gián đoạn sự phát
triển đó,làm cho nội bộ ít phân hóa và cuối cùng là diệt vong
B. Số lượng cá thể giảm dần,tỉ lệ sống sót ngày càng thấp,khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở

nên gián đoạn.Nội bộ ngày càng ít phân hóa,một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng diệt
vong
C. Số lượng cá thể giảm dần,tỉ lệ sống sót ngày càng thấp,khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở
nên gián đoạn.Nội bộ ngày càng phân hóa,một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng diệt
vong
D. Tất cả đều đúng
Câu 44 : Người hóa thạch Ôxtralôpitec sống ở kỉ nào?
A. Đầu kỉ đệ tam
B. Giữa kỉ đệ tam
C. Cuối kỉ đệ tam

×