Đơn vị :
TrờngTHCSNguy
n Du
GV : LE THề NGOẽC ANH
ChơngVI
:
Dung dịch
Dung dịch
Dung dịch là gì ?
Độ tan là gì ?
Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung
dịch là gì ?
Làm thế nào pha chế đ ợc dung dịch theo nồng
độ cho tr ớc ?
I. Dung m«I - chÊt tan - dung dÞch.
BÀI 40 : DUNG d chị
ThÝ nghiÖm 1:
Cho 1 th×a nhá ® êng vµo
cèc n íc, khuÊy nhÑ. Quan
s¸t hiÖn t îng?
HiÖn t îng : § êng tan trong n íc t¹o thµnh n íc ® êng.
chÊt tan. dung m«i
cña ® êng
dung dÞch.
ThÝ nghiÖm.
§ êng
§ êng
N íc
N íc
N íc ® êng
N íc ® êng
Thí nghiệm 2:
Cho vài giọt dầu ăn vào:
-
Cốc1: đựng xăng.
-
Cốc 2: đựng n ớc.
-
Khuấy nhẹ, quan sát hiện t ợng ?
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
BI 40 : DUNG d ch
Hiện t ợng :+ Xăng hoà tan đ ợc dầu ăn
+ N ớc không hoà tan đ ợc dầu ăn.
Dầu ăn
N ớc
Xăng
Dung dịch
Dầu ăn
N ớc
Cốc 1
Cốc 2
dung dịch.
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
BI 40 : DUNG d ch
BT 1 : Hãy chọn đáp án đúng :
B. Xăng không là dung môi của dầu ăn.
C. N ớc không là dung môi của dầu ăn.
D. N ớc là dung môi của dầu ăn.
A . Xăng là dung môi của dầu ăn
+ N ớc không là dung môi của dầu ăn
5
43210
Dung môi, chất tan, dung dịch
Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo
Chất tan : Là chất bị hoà tan dung môi.
Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Cho một ví dụ về dung dịch chỉ
rõ chất tan và dung môi.
Bài 40: DUNG DịCH
Thí nghiệm 2:
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
Thí nghiệm.
Thí nghiệm 1:
Kết quả : Đ ờng tan trong n ớc tạo thành n ớc đ ờng.
Ta nói : + Đ ờng là chất tan.
+ N ớc là dung môi của đ ờng
+ N ớc đ ờng là dung dịch.
Ta nói: + Xăng là dung môi của dầu ăn
+ N ớc không là dung môi của dầu ăn.
Kết quả: - Xăng hoà tan đ ợc dầu ăn.
- N ớc không hoà tan đ ợc dầu ăn.
thành dung dịch
II. Dung dịch ch a bão hoà và dung dịch bão hoà.
Bài 40: DUNG DịCH
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
ở một nhiệt độ xác định:
BT 2 : Hãy điền vào dấu ba chấm ( ) để đ ợc một
khẳng định đúng :
-
Dung dịch là dung dịch có thể hòa
tan thêm chất tan
-
Dung dịch. là dung dịch không thể hòa tan
thêm chất tan
ch a bão hòa
bão hòa
I. Dung môi - chất tan - dung dịch.
BI 40 : DUNG d ch
II. Dung dịch ch a bão hoà và dung dịch bão hoà.
iii. làm thế nào để quá trình hòa tan chất rắn trong
n ớc xảy ra nhanh hơn ?
-
Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
-
Dung dịch. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
ch a bão hòa
bão hòa
Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Dung môi : Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo
nhiệt độ xác định :
Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
thành dung dịch.
Tr ờng hợp 1
( Khuấy đều ) ( Đun nóng)
( Nghiền nhỏ)
( Để yên )
-
Hãy quan sát thí nghiệm mô phỏng
trên và cho biết : Những tr ờng hợp nào
giúp cho quá trình hòa tan chất rắn
trong n ớc xảy ra nhanh hơn ?
N ớc
N ớc
Chất rắn
Chất rắn
Chú thích:
Chú thích:
BI 40 : DUNG d ch
L ợng n ớc, l ợng chất
rắn có trong mỗi cốc
nh nhau:
Thí nghiệm mô phỏng:
+ Khuấy dung dịch
+ Đun nóng dung dịch
+ Nghiền nhỏ chất rắn
Tr ờng hợp 2
Tr ờng hợp 3
Tr ờng hợp 4
I. Dung môi - chất tan - dung dịch.
BI 40 : DUNG d ch
II. Dung dịch ch a bão hoà và dung dịch bão hoà.
iii. làm thế nào để quá trình hòa tan chất rắn trong
n ớc xảy ra nhanh hơn ?
Muốn cho chất rắn hoà tan nhanh hơn trong n ớc cần:
-
Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
-
Dung dịch. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
ch a bão hòa
bão hòa
Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Dung môi : Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo
nhiệt độ xác định :
Khuấy dung dịch
Đun nóng dung dịch
Nghiền nhỏ chất rắn.
Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
thành dung dịch.
Câu Hỏi Củng cố :
Bài3/138-sgk:
Cho biết ở nhiệt độ phòng thí nghiệm (khoảng 20
0
C),10g
n ớc có thể hoà tan tối đa 20g đ ờng ; 3,6g muối ăn.
+ 25g đ ờng vào 10g n ớc
+ 3,5g muối ăn vào 10g n ớc
b. Em có nhận xét gì nếu ng ời ta khuấy :
(nhiệt độ phòng)
a. Em hãy dẫn ra những thí dụ về khối l ợng của đ ờng, muối ăn để
tạo ra những dung dịch ch a bão hòa với 10g n ớc.
I
I
N
N
T
T
ơ
ơ
H
H
i
i
é
é
R
R
O
O
1
1
S
S
Ư
Ư
C
C
H
H
A
A
Y
Y
2
2
3
3
T
T
A
A
X
X
I
I
4
4
ô
ô
i
i
M
M
U
U
5
5
h
h
D
D
U
U
n
n
G
G
D
D
i
i
C
C
6
6
D
D
U
U
N
N
G
G
M
M
ô
ô
I
I
7
7
C
C
T
T
â
â
H
H
N
N
A
A
T
T
8
8
Câu1: Từ gồm 5 chữ cái: Là chất khí nhẹ nhất trong các
chất khí.
Câu3: Từ gồm 4 chữ cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn
nhất về thể tích trong thành phần của không khí.
Câu 5: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm
một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit
Câu 4: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm
có một hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit
Câu 6: Từ gồm 8 chữ cái: Là hỗn hợp đồng nhất
của dung môi và chất tan.
Câu7: Từ gồm7chữ cái: Là chất có khả năng hòa tan chất
khác để tạo thành dung dịch.
Câu 8 : Từ gồm7 chữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.
Trò chơi ô ch
Trò chơi ô ch
ồ
ồ
N
N
é
é
N
N
G
G
H
H
ấ
ấ
T
T
Câu2: Từ gồm 6 chữ cái : Là sự ôxi hoá có toả nhiệt
và phát sáng
ữ
ữ
H
H
I
I
é
é
R
R
O
O
S
S
Ư
Ư
C
C
H
H
A
A
Y
Y
T
T
A
A
X
X
I
I
ô
ô
i
i
M
M
U
U
h
h
D
D
U
U
n
n
G
G
D
D
i
i
C
C
D
D
U
U
N
N
G
G
M
M
ô
ô
I
I
C
C
T
T
â
â
H
H
N
N
A
A
T
T
Trò chơi ô chữ
Trò chơi ô chữ
I
I
N
N
T
T
ơ
ơ
é
é
ồ
ồ
N
N
g
g
n
n
h
h
ấ
ấ
t
t
Từ khóa : Gồm 8 chữ cái : Nói lên tính chất đặc tr ng
của dung dịch.
Bµi tËp vÒ nhµ
•
Bµi tËp: 1,2,3,4,5 sgk/138.
•
§äc tr íc néi dung bµi häc 41 §é tan cña
mét chÊt trong n íc ”