Tng hp lý thuyt trong thi H
Câu 1: Polime sau đây đợc điều chế bằng phơng pháp trùng ngng:
A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ D. nilon 6.6
Câu2: Cho các chất Na
2
O, Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO. Số oxit bị H
2
khử khi nung nóng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2
:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu B. AgNO
3
, Br
2
, NH
3
C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br
2
, NH
3
Câu 6: Trong các dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHSO
4
, NaHCO
3
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
số dung dịch có pH > 7 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thu đợc là: A. 1
B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH và
CH
2
= CH - COOH ta dùng hoá chất:
A. quỳ tím B. dd
Br
2
C. CaCO
3
và dd Br
2
D. ddHCl và NaOH
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung dịch FeCl
3
:
A. Na
2
CO
3
, NH
3
, KI, H
2
S B. Fe, Cu, HCl, AgNO
3
C. Br
2
, NH
3
, Fe, NaOH D. NaNO
3
, Cu, KMnO
4
, H
2
S
Câu 10: Các dung dịch HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH có cùng pH thì nồng độ mol/l xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
B. HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH
C. HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH
Câu13 : Cho các muối Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NH
4
NO
3
, KNO
3
số muối bị nhiệt phân tạo ra NO
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Trong các chất: CH
2
= CH
2
, CH
C - CH
3
, CH
2
= CH - C
CH,
CH
2
= CH - CH = CH
2
, CH
3
- C
C - CH
3
, benzen, toluen. Số chất tác dụng với Ag
2
O/NH
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO
4
đến d vào dung dịch NaAlO
2
thì :
A. không có hiện tợng B. có kết tủa, sau tan
C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chỉ có kết tủa
Câu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trờng axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, r ợu
etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I
2
và Cu(OH)
2
, t
0
B. I
2
và Ag
2
O/NH
3
C. I
2
và HNO
3
D. Ag
2
O/NH
3
, HNO
3
, H
2
(t
o
)
Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng đợc với xenlulozơ:
A. Cu(OH)
2
, HNO
3
B.
[ ]
243
)()( OHNHCu
, HNO
3
C. AgNO
3
/NH
3
, H
2
O (H
+
) D. AgNO
3
/NH
3
, CH
3
COOH
Câu 19: Trong các chất: C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NH CH
3
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, chất có tính bazơ mạnh nhất
là:
A. C
6
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. CH
3
CH
2
NHCH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H
2
O d thu 0,4 mol H
2
, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào dung
dịch NaOH d thu 3,1 mol H
2
giá trị của m là:
A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ C
8
H
15
O
4
N + 2NaOH
C
5
H
7
O
4
NNa
2
+ CH
4
O + C
2
H
6
O
Biết C
5
H
7
O
4
NNa
2
có
mạch cacbon không phân nhánh, có -NH
2
tại
C
thì C
8
H
15
O
4
N có số CTCT phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
thì thứ tự các ion
bị khử là:
A. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Mg
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
CH
2
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
3
Cl , số chất tác
dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H
2
O có xúc tác thì số rợu tạo ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra.
X là:
A. Na B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 28: Cho 1 rợu đơn chức X tác dụng với H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu đợc chất Y có tỷ khối hơi so với X
bằng 1,7. X là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, chng cất đợc chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham gia phản ứng tráng
gơng với AgNO
3
/NH
3
đợc chất T, cho T tác dụng với NaOH thu đợc chất Y, vậy X là:
1
Tng hp lý thuyt trong thi H
A. CH
3
COO - CH = CH - CH
3
B. CH
3
COO - CH = CH
2
C. HCOO - CH = CH
2
D. HCOO - CH = CH - CH
3
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:
A. Cu(OH)
2
, Na, NaOH. B. HNO
3
, Fe(OH)
2
, CH
3
COOH
C. Cu(OH)
2
, Na, HNO
3
D. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, CH
3
COOH
Câu 31: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100
o
C thì sản phẩm thu đợc chứa clo có số oxi hoá:
A. 1 B. 1 và +5 C. 1 và +1 D. 1 và +7
Câu 32: Cho sơ đồ:
C
6
H
6
X
Y
Z
- OH
NH
2
Thì X, Y, Z tơng ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m - HO - C
6
H
4
- NO
2
B. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m - HO - C
6
H
4
-NO
2
C. C
6
H
5
Cl, m - Cl - C
6
H
4
- NO
2
, m - HO - C
6
H
4
NO
2
D. C
6
H
5
NO
2
, m - Cl - C
6
H
4
-NO
2
, m - HO - C
6
H
4
- NO
2
Câu 33: Trong các chất C
6
H
5
OH, C
6
H
5
COOH, C
6
H
6
, C
6
H
5
-CH
3
chất khó thế brom nhất là:
A. C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
COOH C. C
6
H
6
D. C
6
H
5
CH
3
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO
4
với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H
2
O
đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu đợc làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO
3
, O
2
, dd H
3
PO
4
, Cl
2
B. dd FeCl
3
, Br
2
, dd HCl hoà tan O
2
, dd HNO
3
C. dd FeCl
3
, dd HNO
3
, dd HCl đ, S D. dd FeSO
4
, dd H
2
SO
4
đ, Cl
2
, O
3
Câu 39: Từ hổn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO
3
B. dung dịch CuSO
4
C. dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2
Câu 40: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nớc biển
D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H
2
O.
Câu 42: Axit metacrylic không có phản ứng với:
A. CaCO
3
B. dd Br
2
C. C
2
H
5
OH D. C
6
H
5
OH
Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Ca(HCO
3
)
2
, ZnCl
2
, Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
B. NaHCO
3
, CrO
3
, ZnO, Al(OH)
3
C. NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
D. Cr
2
O
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
Câu 45: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng
D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu
Câu 46: Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Cho từ từ đến d NH
3
vào dung dịch hỗn hợp FeCl
3
, ZnCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Lấy kết tủa đem nung đến
khối lợng không đổi đợc chất rắn X. Cho CO d đi qua X nung nóng thì chất rắn thu đợc chứa:
A. ZnO, Cu, Fe. B. Al
2
O
3
, ZnO, Fe
C. Al
2
O
3
, Fe D. ZnO, Cu, Al
2
O
3
, Fe
Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
ta dùng hoá chất
là:
A. dung dịch HCl và CO
2
B. H
2
O và CO
2
C. dung dịch NaOH và CO
2
D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 0,4 mol một sản phẩm
khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:
A. NH
4
NO
3
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 50: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O
2
B. tác dụng với CO
2
C. tác dụng với H
2
S D. tác dụng với O
2
và H
2
S
Câu 45 : Axit picric tạo ra khi cho HNO
3
đặc có xúc tác H
2
SO
4
đặc tác dụng với:
A. C
6
H
5
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
NO
2
Câu 46: Cho Fe
3
O
4
vào H
2
SO
4
loãng, d thu đợc dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch
X:
A. KMnO
4
, Br
2
, Cu B. Br
2
, KMnO
4
, HCl
C. Br
2
, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na
2
SO
4
Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu đợc 1,3 đi brôm butan. X là:
A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropan
Câu 49: Để tách riêng C
6
H
5
OH và C
6
H
5
NH
2
khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta dùng hoá chất:
A. dd NaOH và d
2
HCl B. dd NaOH và dd Br
2
2
Tng hp lý thuyt trong thi H
C. dd HCl và Br
2
D. dd HCl và CO
2
Câu 50: Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26, cấu hình electron của Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
Khối A môn Hoá năm học 2007-2008
Câu 1: Cho các phản ứng:
(1) Cu(NO
3
)
2
(2) NH
4
NO
2
(3) NH
3
+ O
2
(4) NH
3
+ Cl
2
(5) NH
4
Cl (6) NH
3
+ CuO
Các phản ứng đều tạo khí N
2
là:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
Câu 2: Cho các chất : Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, , (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng đựơc với dung
dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hoá học), thấy khí thoát ra
không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì khí có mùi khai thoát
ra. Chất X là:
A. Ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. Natri nitrat
Câu 6: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại dạng ion lỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nớc va có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glyxin (glixin).
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế oxi bằng cách :
A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
B. Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
C. điện phân nớc. D. Chng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 9: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
10
là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho cân bằng há học : 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
D. Cân bằng chuyển dịch theo chièu nghịch khi giảm nồng độ SO
3
Câu 14: Este có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trờng axit đợc chất Y ( tham gia phản ứng tráng gơng) và chất Z (có số nguyên tử cac
bon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X )
Phát biểu không đúng là :
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nớc.
C. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đợc anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sả phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
Câu 15: Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ) tại catôt xảy ra :
A. Sự khử ion Na
+
B. Sự khử ion Cl
-
C. Sự oxi hóa ion Cl
-
D. Sự oxi hoá ion Na
+
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19: Dãy gồm các chất đợc xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
3
t
0
t
0
T850
0
C,Pt
t
0
t
0
t
0
Tng hp lý thuyt trong thi H
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH
Câu 21: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
Li
3
,
O
8
,
F
9
,
Na
11
đợc xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang
phải là:
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Câu 24: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng:
X
o
t
X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O
X
2
X
2
+ Y
X+ Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y
X+ Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối tơng ứng X và Y là:
A. CaCO
3,
NaHCO
3. B.
MgCO
3,
NaHCO
3. C.
CaCO
3,
NaHSO
4
D. BaCO
3,
Na
2
CO
3
Câu 25: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C
6
H
5
-NH
3
Cl( phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-
CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lợng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Khi tách nớc từ rợu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu đợc là:
A. 2-metylbuten-3( hay 2-metylbut-3-en) B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
C. 3-metylbuten-1( hay 3-metylbut-1-en) D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
Câu 30: Hợp chất có liên kết ion là:
A. HCl. B. NH
3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl
Câu 32: Cho các phản ứng:
4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O .
2HCl + Fe
FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
2KCl + 2CrCl
3
+3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2KMnO
4
2kCl +2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8 H
2
O.
Số phản ứng thể hiện tính ôxi hoá là:
A. 2. B.1. C. 4. D. 3.
Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Hoà tan Cu(OH)
2
. B. thuỷ phân. C. trùng ngng. D. tráng gơng
Câu 34: Phát biểu đúng là:
A. tính axit của phenol yếu hơn tính axit của rợu (ancol).
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. tính bazơ của anilin mạnh hơn tính bazơ của amoniac.
D. Các chất eilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 35: Cho glixerin trioleat ( hay triolein) lần ,lợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt : Na, Cu(OH)
2
,
CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 42: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
B. khi thỷu phân chất béo luôn thu đợc C
2
H
4
(OH)
2
.
C. phản ứng giữa axit và rợu khi đó có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu đợc sản phẩm cuối cùng là muối và rợu ( anol).
Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y
X + H
2
SO
4
loãng Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gơng. Hai chất Y, Z tơng ứng là:
4
Tng hp lý thuyt trong thi H
A. HCOONa, C
3
CHO. B. HCHO, CH
3
CHO.
C. HCHO. HCOOH. D. CH
3
CHO, HCOOH
Câu 46: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hoá đợc Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn đợc nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 48: Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
- CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
, CH
3
-CH
3
-C(CH
3
)=CH-
CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
, số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Câu 49: Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lợng sắt cao nhất là:
A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 50: iso-pentan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu đợc là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 51: Lợng glucozơ cần để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,8 gam.
Câu 53: Một pin điện hoá c0s điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung
dịch CuSO
4
. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lợng :
A. Điện cực Zn giảm còn điện cực Cu tăng .
B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng
D. Điên cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm.
Câu 54: tác nhân chủ yếu gây ma axit là:
A. CO và CO
2
. B. SO
2
và NO
2
C. CH
4
và NH
3
. D. CO và CH
4
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS
2
X Y Cu
Hai chất lần lợt là:
A. Cu
2
S, Cu
2
O. B. Cu
2
O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu
2
S, CuO
Câu 56: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
: Dóy gm cỏc ion (khụng k n s phõn li ca nc) cựng tn ti trong mt dung dch l :
A.
3 2
3 4
H ,Fe , NO ,SO
+ +
B.
3
Ag ,Na , NO ,Cl
+ +
C.
2 2 3
4 4
Mg ,K ,SO ,PO
+ +
D.
3
4
Al ,NH ,Br ,OH
+ +
: Trong thc t, phenol c dựng sn xut
A. poli(phenol-fomanehit), cht dit c 2,4-D v axit picric
B. nha rezol, nha rezit v thuc tr sõu 666
C. nha poli(vinyl clorua), nha novolac v cht dit c 2,4-D
D. nha rezit, cht dit c 2,4-D v thuc n TNT
: Ch dựng dng dch KOH phõn bit c cỏc cht riờng bit trong nhúm no sau õy ?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al B. Mg, K, Na C. Mg, Al
2
O
3
, Al D. Fe, Al
2
O
3
, Mg
: Nguyờn tc chung c dựng iu ch kim loi l
A. cho hp cht cha ion kim loi tỏc dng vi cht kh.
B. kh ion kim loi trong hp cht thnh nguyờn t kim loi.
5
+O
2
, t
0
+ O
2
,t
0
+ X, t
0
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O
: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
: Chất X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N . Biết :
X + NaOH → Y + CH
4
O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH
: Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
A. dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc B. Na
2
SO
3
khan
C. CaO D. dung dịch NaOH đặc
! : Để phân biệt CO
2
và SO
2
chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)
2
B. CaO
C. dung dịch NaOH D. nước brom
: Phát biểu nào sau đây "#$ ?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
: Trong các chất : FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH
3
B. O
3
C. SO
2
D. CO
2
: Cho các cân bằng sau :
o
xt,t
2 2 3
(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)
→
+
¬
o
xt,t
2 2 3
(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)
→
+
¬
o
t
2 2 2
(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)
→
+ +
¬
o
t
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)
→
+
¬
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều %&'() bị chuyển dịch là
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)
: Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit β-aminopropionic B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic D. amoni acrylat
: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là :
6
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
A. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO D. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH
: Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH
(phenol) (T). Dãy gồm các chất được
sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là :
A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X) C. (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z)
: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Be B. Cu C. Ca D. Mg
: Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là :
A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en
: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
: Cho các chuyển hố sau
o
xúctác, t
2
X H O Y+ →
o
Ni, t
2
Y H Sobitol+ →
o
t
3 3 2 4 3
Y 2AgNO 3NH H O Amonigluconat 2Ag 2NH NO+ + + → + +
xúctác
Y E Z→ +
+ → +
ánhsáng
2 chất diệplục
Z H O X G
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
: Q trình nào sau đây %&'() tạo ra anđehit axetic?
A. CH
2
=CH
2
+ H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
) B. CH
2
=CH
2
+ O
2
(t
o
, xúc tác)
C. CH
3
-CH
2
OH + CuO (t
o
) D. CH
3
-COOCH=CH
2
+ dung dịch NaOH (t
o
)
: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
2 2 2
CO(k) H O(k) CO (k) H (k)
→
+ +
¬
∆H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
: Cho từng chất
2 2 3 3 3
H N CH COOH, CH COOH, CH COOCH− − − −
lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (t
0
). Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
: Cho các cân bằng sau :
2 2
(1) H (k) I (k) 2HI(k)
→
+
¬
2 2
1 1
(2) H (k) I (k) HI(k)
2 2
→
+
¬
2 2
1 1
(3) HI(k) H (k) I (k)
2 2
→
+
¬
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)
→
+
¬
2 2
(5) H (k) I (r) 2HI(k)
→
+
¬
Ở nhiệt độ xác định, nếu K
C
của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C
bằng 0,125 là của cân bằng
A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)
7
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
*Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác
dụng được với NaHCO
3
còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần
lượt là
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO. B. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
*Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
C. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
D. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
*Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg
2+
/Mg; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
;
Ag
+
/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg,Cu, Cu
2+
. C. Fe, Cu, Ag
+
. D. Mg, Fe
2+
, Ag.
* Cho các chất: CH
2
=CH–CH=CH
2
; CH
3
–CH
2
–CH=C(CH
3
)
2
; CH
3
–CH=CH–CH=CH
2
; CH
3
– CH
=CH
2
; CH
3
–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào
dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh th{m. Chất X là
A. FeO B. Fe + D. Cu
: Thu| phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ +), /01".2$3.,
C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol
: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau : Zn
2+
/Zn ; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với
ion Fe
2+
trong dung dịch là
A. Zn, Cu
2+
B. Ag, Fe
3+
C. Ag, Cu
2+
4+5(1)
6
: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren 4+7.,$893:,9(39;97&3#,#3<
$=$*7.,$893:,9(39;97&3#,#3<>?@-3A.3&B(&3C7&=(D()3;E()()?()9,:,9(),$ ,FB#G$39;97&3#,$-
: }ng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa
phản ứng được với dung dịch HCl ?
+ B. 3 C. 1 D. 4
$=$*
FB
: Hoà tan hỗn hợp gồm : K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K
2
CO
3
B. Fe(OH)
3
+,8<
D. BaCO
3
$=$* ,
6
−
6
→
,8<
−
4
,8<
−
4
6
→
,8<
6
−
3
: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực B. hiđro
C. ion 4+-H()&.I3;J7&(-K-
: Phát biểu đúng là
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
+L&9(.,7&=(D()>?@-FM$(?M-2;.N
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thu| phân benzyl clorua thu được phenol
$=$*L&=(D()3A.%O33P#3;Q()RE()>S(&T(2$O37&9(.,+
: Thu| phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và
ancol etylic. Chất X là
8
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
+,
D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
$=$*,
6#
→
#6#,6
!: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa
+.3-U2I(%V(&():W(3C,M(&0(2;.N
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu ơn clo
: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl và
NaNO
3
. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) +8<18<18< D. (1), (3), (4)
$=$*X9,
1
1&@7)YN,FB#
: Cho cân bằng hoá học : PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)
∆
H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng +3Z()(&$[3>H-P#&[7&=(D()
C. thêm Cl
2
vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
$=$*Z()(&$[3>H-(2\()-&:S(RJ-&3&9.-&$]7&=(D()3&(&$[3
∆
^
: }ng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H
2
(xúc
tác Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
+ B. 4 C. 2 D. 1
$=$*
_
`
_
: Cho phản ứng
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23 +! C. 47 D. 31
$=$*#
6(
6 #
→#
6(
6
6
: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là
+,,
B. CuSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
D. Ca(HCO
3
)
2
: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham
gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thức của X, Y
lần lượt là
+
1
B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO
C. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
$=$*a-U():W(3C,$(&>H()FB(&UNb1-U(&UN
: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C
2
H
3
O. Công thức phân tử của X là
A. C
8
H
12
O
4
B. C
6
H
9
O
3
C. C
2
H
3
O 4+
$=$*c-P##(R9&$38
<
(
⇒(`
2
n322.n2 −+
⇒(`
: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z
2 3 2 3
CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
+ + +
→ → →
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
C. HCl, HNO
3
, Na
2
NO
3
4+,1)
18
<
: Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 3; 5; 9 +__ C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6
: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi
của X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton 4+>$N93:,G93.(
: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3
với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
là
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH 4+%$N,.A$FBR()RJ-&,
9
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
$=$*$[(3?@()
-U%&V%&'()NB2#:,W(&U#(3;.()%&'()%&V1R()RJ-&3&>?@--U
NBG#(&,#N+
: Phát biểu nào sau đây %&'() đúng?
+;.N8d<.G$3,B.G$32#/0
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr
2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
$=$*;
,B.G$3#G$3
: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là
+)1
1
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
!: Cặp chất nào sau đây %&'()phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ
+# #;./0FBG9(,,./0 D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
$=$*# #;./08
<FBG9(,,./0 (C
6
H
10
O
5
)
n
: Nếu thu| phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 + D. 4
$=$*,:,#FB,#,:
: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in +39( C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen
: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 2 + C. 5 D. 3
$=$*
_
8-'()3&D-<
8dM$>I7I((B:7&=$&$S#N$(3&0N,B#N$(-U-&D#Fe()29(/9(fff<
anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H
2
O +2e → 2OH
−
+H
2
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+4e
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu
2+
+2e
4+g-#3.3G=:;#"K%&C*
6
69→
!: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH
4
Cl
C. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
4+4()RJ-&
#
$=$*4()RJ-&Nh$-P##G$3:Ob2#/0NA(&
: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua 4+7&9(:,-,.;#17;.7:,-,.;#1#(,:,-,.;#
ijk
*Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có
số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
+
+ B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
$=$*&l-U9"393A.3&B(&3m#( ,*
FB
3&n#No(
* Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có l{n trong khí H
2
S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng
dư dung dịch
A. Pb(NO
3
)
2
. +#. C. AgNO
3
. D. NaOH.
$=$*4E()#+dp-I--&q3-e(,A$>]3I-Rr()FM$
* Phát biểu nào sau đây %&'() đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
+&'NFB-;.N>]7&=(D()FM$R()RJ-&,3&9.-E()3l,[F]"hN.,+
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
$=$*,3I-Rr()FM$,3A.,,
-e(;3I-Rr()FM$,3A.;,
10
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
* Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X
và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
+#N.($#-;:,#3FB#G$3#N$(.7;.7$.($-+
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
$=$*
`
83I-Rr()#3A.%&V
<FB
8
<-U7&=(D()3;E()
()?()
* Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. 4+ +
$=$*#8
<
3I-Rr()FM$-I--&q33A.%O33P#,B*#1#
1
1#
1#8<
1
+
* Các chất mà phân tử %&'() phân cực là:
A. HBr, CO
2
, CH
4
. +,
1
1
+
C. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
$=$*,
8
0=∆
χ
<1
FB
-U,#$&U#"7
*Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d
5
4s
1
. +s;tR
"
+ C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
* Phát biểu nào sau đây %&'() đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H
2
S có pH lớn nhất.
+&nR()RJ-&
3m3m3M$R?FB.R()RJ-&
13&>?@-%O33P#G#(&+
C. Dung dịch Na
2
CO
3
làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trắng.
$=$*O33P#G#(&"#>U3#(3A.R()RJ-&NBG#(&,#N3&uN%&$
R?
* Dãy gồm các chất đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
0
) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na
là:
A. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH. B. C
2
H
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
, C
6
H
5
COOH.
C. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH.
* Cho phản ứng: 2C
6
H
5
-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
+Fm#3&S&$[(3V(&.G$&U#1Fm#3&S&$[(3V(&%&C+
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
$=$*
1
C
+
6→
3
C
+
6
-1
C
*Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
+),$G9;.(1#G$3#G93$-1), /0 B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton C.
anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
$=$*),$G9;.(1), /03&S&$[(3V(&-&q3-P##( ,>#-&D--e(#G$3#G93$-3&S&$[(3V(&#G$3
*Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
,
MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3 B. 5 + D. 6
$=$*X9,
1X9
1
1,>v-
*Các chất đều %&'() bị thu| phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
4+7.,$93:,9(_-#."2(#_7.,$"3$;9(
*Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số
trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 4+
11
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
$=$*
FB)
*Thu| phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M
X
< M
Y
). Bằng một phản
ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z %&'() thể là
+N93:,7;.7$.(#3 B. metyl axetat
C. etyl axetat D. vinyl axetat
*Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
5
H
10
O
2
, phản ứng được
với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4 B. 5 C. 8 4+
$=$* #G$3*
_
8
<_
8
<
_
8
<
w"39*
_
8
<
_
_
8
<
*Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) ;
(II) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k) ;
(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 4+
$=$*8<#
8;< #8;<6
8%<
*Cho sơ đồ chuyển hoá :
3 4
2 5
H PO
KOH KOH
P O X Y Z
+
+ +
→ → →
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
+
L
1
L
1
L
D. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
!*Cho sơ đồ chuyển hoá sau
0
0
2
0
3
H ,t
xt,t Z
2 2
Pd,PbCO
t ,xt,p
C H X Y Caosu buna N
+
+
→ → → −
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren 4+F$(:,#G93$,9(_23#1>$9(_#-;$,.($3;$(
A. Khi đun C
2
H
5
Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
C. Dãy các chất : C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
D. Đun ancol etylic ở 140
0
C (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được đimetyl ete
Giải: Do M tăng dần
Câu 42: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe
3
O
4
và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1) (e) FeCl
2
và Cu (2:1) (g) FeCl
3
và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Giải: (a) Fe
3
O
4
và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1)
Câu 43: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H
2
(xúc tác Ni, t
0
)?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Giải:
CH
2
=CH(CH
3
)CH
2
CH(OH)CH
3
; (CH
3
)
2
CH=CHCH(OH)CH
3
; CH
2
=CH(CH
3
)CH
2
COCH
3
;
(CH
3
)
2
CH=CHCOCH
3
; CH
3
)
2
CH
2
CH
2
COCH
3
*hu| phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thu| phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
+,:,#d#,L&9,: D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
$=$*79(3#7973$3a
→
,:6,#6d#,6L&9
12
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
N.,N.,N.,N.,N.,
a3&P:7&(
→
d#,L&96,:,#d#,
*Phát biểu nào sau đây %&'() đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối
Cr(VI).
+4.L2
6
xL2>D()3;?M-
6
x
3;.()Ro:>$[(&.I(W(L2RyRB()7&=(D()FM$R()RJ-&
,,.o()()H$1)$=$7&U()%&V
+
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH
3
hoặc CO, đều thu được Cu
D. Ag không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng nhưng phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
+&$7&#,.o(),z(R()RJ-&3;W(3&p3&>?@-R()RJ-&-U7`+
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
$=$+,B#G$3:O7&r3&H-FB.#+
: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn
sơ đồ chuyển hóa sau:
3
2
0
2 4
, c
,
++
→ →
CH COOHH
H SOđa
Ni t
X Y
Este có mùi muối chín.
Tên của X là
A. pentanal B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal. 4+bN93:,23#(#,+
* Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô
đặc rồi thêm dung dịch Na
2
S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô
nhiễm bởi ion
A. Fe
2+
. B. Cu
2+
. C. Pb
2+
. 4+R
6
.
$=$*R
6
6
→
R{FB()
* Cho sơ đồ phản ứng:
2 2
0 0
,
+ +
+ +
+
→ → →
H O Br
CuO
H t t H
Stiren X Y Z
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
+
1
1
;+
B. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, C
6
H
5
CH
2
COOH.
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, m-BrC
6
H
4
CH
2
COOH
D. C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, m-BrC
6
H
4
COCH
3
.
§Ò Dù BÞ §¹I HäC KHèI A 2009
*Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu
+
là
+[Ar]3d
10
4s
1
+[Ar]3d
9
4s
1
+[Ar]3d
9
4+[Ar]3d
10
I7I(4+
*Cho phương trình hoá học:
Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(Biết tỉ lệ thể tích N
2
O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những
số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3
là
+66 +60 +64 4+62
I7I(
*Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong
cả 4 dung dịch gồm: Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dung dịch gì?
+BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
+BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
+BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
4+Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
I7I(
*Phát biểu nào sau đây là đúng:
+Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
+Nitrophotka là hỗn hợp của NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
+Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
4+Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
13
Tổng hợp lý thuyết trong đề thi ĐH
I7I(
*Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
+Cu < Cs < Fe < W < Cr +Cs < Cu < Fe < W < Cr
+Cu < Cs < Fe < Cr < W
4+Cs < Cu < Fe < Cr < W
I7I(
!*Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để
sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
+a ≥ 2b +b > 3a +b ≥ 2a 4+b = 2a/3
I7I(
*Cho các công thức phân tử sau : C
3
H
7
Cl , C
3
H
8
O và C
3
H
9
N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều
tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
+C
3
H
7
Cl < C
3
H
8
O < C
3
H
9
N+C
3
H
8
O < C
3
H
9
N < C
3
H
7
Cl
+C
3
H
8
O < C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N4+C
3
H
7
Cl < C
3
H
9
N < C
3
H
8
O
!*Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
+Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen+Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
+Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen 4+Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
I7I(
*Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
. Gly, Ala, Glu, Tyr . Gly, Val, Tyr, Ala
. Gly, Val , Lys, Ala 4. Gly, Ala, Glu, Lys
I7I(
*Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
+CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
. +C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
+CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH. 4+CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
I7I(4
* Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol),
C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
+5 +6 +7 4+8
I7I(
*Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaOH và CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương
ứng là pH
1
, pH
2
và pH
3
. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
+pH
3
< pH
1
< pH
2
+pH
3
< pH
2
< pH
1
+pH
1
< pH
3
< pH
2
4+pH
1
< pH
2
< pH
3
I7I(
*Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
+Dung dịch NaOH
+Dung dịch H
2
SO
4
loãng
+Dung dịch HCl
4+Nước
I7I(
14