Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Quan Ly NNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 67 trang )

QUẢN LÝ
QUẢN LÝ
NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
QUẢN LÝ
QUẢN LÝ
NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
NGUỒN NHÂN LỰC XÃ HỘI
Ths. Cao Mỹ Hồng
Ths. Cao Mỹ Hồng
Khoa QLNN về Xã hội
Khoa QLNN về Xã hội
ch¬ngI
ch¬ngI
D©n
D©n




-c¬
-c¬









nhiªn
nhiªn


h×nh
h×nh


thµnh
thµnh


nguån
nguån


nh©n
nh©n


lùc
lùc
x·
x·
héi
héi
chơngI
chơngI
I. KháI niệm
I. KháI niệm



bản
bản


về
về


dân
dân


số
số
II.
II.
Các chỉ tiêu dân số cơ bản
Các chỉ tiêu dân số cơ bản
III.
III.
Xu h ớng phát triển
Xu h ớng phát triển
Dân
Dân


số
số

thế giới và Vi
thế giới và Vi


t Nam
t Nam
IV.
IV.
Dân
Dân
số
số






ph
ph
át
át
triển
triển
V.
V.
Chính
Chính



ch
ch
dân
dân
số
số
VI.
VI.
Quản
Quản




Nhà
Nhà


n ớc
n ớc


về
về
Dân
Dân
Số
Số
- Kế hoạ
- Kế hoạ

ch
ch
hoá
hoá
gia
gia
đì
đì
nh
nh

Kết
Kết


luận
luận


Ch ơng
Ch ơng
I
I
I.Kh¸IniÖmc¬b¶nvÒd©nsè
I.Kh¸IniÖmc¬b¶nvÒd©nsè
1.
1.


D©n

D©n




2.
2.
D©n
D©n






häc
häc
3.
3.
Quy
Quy


d©n
d©n




4.

4.
Ph©n
Ph©n






d©n
d©n




5.
5.


cÊu
cÊu


d©n
d©n




Kh¸IniÖmD©nsè

Kh¸IniÖmD©nsè

D©n sè lµ sè l îng vµ chÊt l îng ng êi
D©n sè lµ sè l îng vµ chÊt l îng ng êi
cña mét céng ®ång d©n c , c tró trong
cña mét céng ®ång d©n c , c tró trong
mét l·nh thæ (hµnh tinh, ch©u lôc,
mét l·nh thæ (hµnh tinh, ch©u lôc,
khu vùc, quèc gia) t¹i mét thêi ®iÓm
khu vùc, quèc gia) t¹i mét thêi ®iÓm
nhÊt ®Þnh.
nhÊt ®Þnh.

D©n sè lu«n biÕn ®æi theo thêi gian vµ
D©n sè lu«n biÕn ®æi theo thêi gian vµ
kh«ng gian.
kh«ng gian.
d©nsè,NNLXHvµLLL§
d©nsè,NNLXHvµLLL§
D©n sè
NNL XH
L c l îng Lao ®éngự
Dânsốhọc
Dânsốhọc

Dân số học là khoa học nghiên cứu về
Dân số học là khoa học nghiên cứu về
DS; gồm quy mô, cơ cấu, phân bố, sự
DS; gồm quy mô, cơ cấu, phân bố, sự
gia tăng DS và những đặc tr ng khác về

gia tăng DS và những đặc tr ng khác về
DS - KT - XH cũng nh những nguyên
DS - KT - XH cũng nh những nguyên
nhân và hậu quả của sự thay đổi những
nhân và hậu quả của sự thay đổi những
yếu tố trên, trong điều kiện lịch sử - xã
yếu tố trên, trong điều kiện lịch sử - xã
hội cụ thể, trên một lãnh thổ nhất định.
hội cụ thể, trên một lãnh thổ nhất định.
Quymôdânsố(QMDS)
Quymôdânsố(QMDS)

Là tổng số dân của một vùng, một n ớc hay khu vực trên thế giới tại
Là tổng số dân của một vùng, một n ớc hay khu vực trên thế giới tại
một thời điểm nhất định.
một thời điểm nhất định.

QMDS biến động theo thời gian. Mức tăng - giảm tuỳ thuộc các
QMDS biến động theo thời gian. Mức tăng - giảm tuỳ thuộc các
biến số: Sinh, Chết, Di dân Xác định qua TĐT DS, thống kê DS,
biến số: Sinh, Chết, Di dân Xác định qua TĐT DS, thống kê DS,
dự báo DS.
dự báo DS.



QMDS VN lớn, ngày càng tăng:
QMDS VN lớn, ngày càng tăng:
Năm 99 có 76,3tr; 2005 có 83,85tr; 2009 >85,78tr.
Năm 99 có 76,3tr; 2005 có 83,85tr; 2009 >85,78tr.

Tỷ lệ tăng DS bq: 1979-1989=2,1% 89-99 = 1,7%; 99 2009 =
Tỷ lệ tăng DS bq: 1979-1989=2,1% 89-99 = 1,7%; 99 2009 =
1,2%
1,2%
Phânbốdânc(PBDC)
Phânbốdânc(PBDC)

Là sự sắp xếp DS tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định,
Là sự sắp xếp DS tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định,
phù hơp với điều kiện sống và yêu cầu XH. Là sự phân chia tổng số
phù hơp với điều kiện sống và yêu cầu XH. Là sự phân chia tổng số
dân theo địa bàn hành chính, địa lý, KT-XH, VH
dân theo địa bàn hành chính, địa lý, KT-XH, VH

PBDC
PBDC
đo = Mật độ DS (VN tb 258ng/km2, gấp 6 lần chuẩn thế giới
đo = Mật độ DS (VN tb 258ng/km2, gấp 6 lần chuẩn thế giới
40ng/km2, gấp 2 TQ và 10 lần các n ớc PT) DS tg 6,5tỷ và S = 510tr
40ng/km2, gấp 2 TQ và 10 lần các n ớc PT) DS tg 6,5tỷ và S = 510tr
km2, S VN = 329.314
km2, S VN = 329.314

Châu thổ SH và SCL = 43% DS chỉ chiếm 17% đất đai cả n ớc;
Châu thổ SH và SCL = 43% DS chỉ chiếm 17% đất đai cả n ớc;
Trung du Bc b
Trung du Bc b
DS = 14%, đất đai = 30%;
DS = 14%, đất đai = 30%;
DS thnh th chim

DS thnh th chim
29,6%/DS c nc
29,6%/DS c nc



HN=2000ng/Km2, HCM 3024, Lai Châu 35ng/km2
HN=2000ng/Km2, HCM 3024, Lai Châu 35ng/km2
Cơcấudânsố
Cơcấudânsố
(CCDS)
(CCDS)

Là sự phân chia tổng số dân của một n ớc, một vùng thành
Là sự phân chia tổng số dân của một n ớc, một vùng thành
nhóm, bộ phận theo 1 hay nhiều tiêu thức DS học: Giới
nhóm, bộ phận theo 1 hay nhiều tiêu thức DS học: Giới
tính, độ tuổi, dân tộc, tôn giáo, học vấn, nghề nghiệp ,Ví
tính, độ tuổi, dân tộc, tôn giáo, học vấn, nghề nghiệp ,Ví
dụ:
dụ:
CCDS
CCDS
theo
theo


giới
giới



tính
tính


là sự phân chia số dân thành 2 bộ phận
là sự phân chia số dân thành 2 bộ phận
nam và nữ: (
nam và nữ: (
mc chun l 105-107 trai/100 gai).
mc chun l 105-107 trai/100 gai).
+ Tỷ lệ nam và nữ: So sánh số nam hoặc số nữ với tổng số
+ Tỷ lệ nam và nữ: So sánh số nam hoặc số nữ với tổng số
dân. Pm/ Pt; (
dân. Pm/ Pt; (
Pm số nam
Pm số nam
, Pt tổng số dân)
, Pt tổng số dân)




+ Tỷ số giới tính: So sánh số nam và số nữ
+ Tỷ số giới tính: So sánh số nam và số nữ


Pm/ Pn ( Pn là số nữ)
Pm/ Pn ( Pn là số nữ)
2009: 98,1/100

2009: 98,1/100
n;
n;
49,5/50,5
49,5/50,5
n (%gii tớnh khi sinh 112/100)
n (%gii tớnh khi sinh 112/100)
CCDS
CCDS
theo
theo
độ
độ
tuổi
tuổi


là sự phân chia số dân theo lứa tuổi nhất
là sự phân chia số dân theo lứa tuổi nhất
định, hay nhóm tuổi 5, 10 năm
định, hay nhóm tuổi 5, 10 năm



DS Tg trẻ nhất từ tr ớc đến nay: 1/2 DS ch a đến 25 tuổi,
DS Tg trẻ nhất từ tr ớc đến nay: 1/2 DS ch a đến 25 tuổi,
cứ 5 ng có 1 vị thành niên tuổi 10-19; 7/2006,
cứ 5 ng có 1 vị thành niên tuổi 10-19; 7/2006,

VN có 57% DS tuổi <30; 77% DS tuổi <40;

VN có 57% DS tuổi <30; 77% DS tuổi <40;
9,9%> 60 tui
9,9%> 60 tui


DS VN trẻ.
DS VN trẻ.
Tỷ lệ phụ thuộc 2005: cứ 100ng có 40 TE & 14 ng ời già
Tỷ lệ phụ thuộc 2005: cứ 100ng có 40 TE & 14 ng ời già
2008: 53,7
2008: 53,7



CCDS theo giới tính và độ tuổi
CCDS theo giới tính và độ tuổi
thể hiện qua tháp DS
thể hiện qua tháp DS

Tháp DS biểu thị kết hợp cơ cấu tuổi và giới tính
Tháp DS biểu thị kết hợp cơ cấu tuổi và giới tính
của DS d ới dạng hình học.
của DS d ới dạng hình học.

Tháp DS là công cụ trong phân tích DS học và
Tháp DS là công cụ trong phân tích DS học và
kết luận loại hình DS: Trẻ
kết luận loại hình DS: Trẻ



n định Già.
n định Già.
Thápdânsố
Thápdânsố


Gia tăng DS cao, do CCDS trẻ có % cao, dù % sinh đã
Gia tăng DS cao, do CCDS trẻ có % cao, dù % sinh đã
giảm
giảm


CCDS trẻ và đang có chuyển dần sang CCDS già.
CCDS trẻ và đang có chuyển dần sang CCDS già.
>60 tuổi tăng
2000: 6,3 tr
2010: 6,9 tr
<15 tuổi giảm
2000: 26 tr
2010: 21,8 tr
15 59 tuổi
2000: 45,4 tr
2010: 58,7 tr
II.
II.
Cácchỉtiêudânsốcơbản
Cácchỉtiêudânsốcơbản

1)Mức
1)Mức

sinh
sinh
:
:
Tỷ suất sinh thô CBR = B/P x100
Tỷ suất sinh thô CBR = B/P x100

Tỷ suất sinh chung GFR
Tỷ suất sinh chung GFR
= B/Pw 15 -49 x 1000
= B/Pw 15 -49 x 1000

Tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi ASFR
Tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi ASFR
= Bfx / Pw,x x 1000
= Bfx / Pw,x x 1000

2)
2)
Mức
Mức
chết
chết
:
:



Tỷ suất chết thô - Ký hiệu CDR
Tỷ suất chết thô - Ký hiệu CDR



= C/P.1000
= C/P.1000

Tỷ suất chết đặc tr ng ASDR =
Tỷ suất chết đặc tr ng ASDR =
Dx/Px .1000
Dx/Px .1000


Tỷ suất chết trẻ d ới 1 tuổi IMR
Tỷ suất chết trẻ d ới 1 tuổi IMR
=
=
Do/Bo .1000
Do/Bo .1000

3)
3)
M
M
ức
ức


gia
gia



ng
ng
dân
dân
số
số


tự
tự


nhi
nhi
ên
ên
:
:


NIR = CBR CDR
NIR = CBR CDR



4)
4)
Biến
Biến
đ

đ
ộng
ộng


học
học
DS
DS



Tỷ
Tỷ
suất di c đến (nhập c ) Ký hiệu IR
suất di c đến (nhập c ) Ký hiệu IR





Tỷ suất di c đi (xuất c ) ký hiệu OR
Tỷ suất di c đi (xuất c ) ký hiệu OR

Tỷ suất tăng tr ởng do di c (di c thuần tuý) (NMR)
Tỷ suất tăng tr ởng do di c (di c thuần tuý) (NMR)

5)Chỉ
5)Chỉ
tiêu

tiêu
đá
đá
nh
nh


gi
gi
á
á
mức
mức


gia
gia


tăng
tăng


dân
dân


số
số



thực
thực
:
:

PGR = (số sinh số tử) + (số nhập số xuất) trong
PGR = (số sinh số tử) + (số nhập số xuất) trong
năm/ tổng số dân TB trong năm đó . 1000
năm/ tổng số dân TB trong năm đó . 1000
Mứcsinh
Mứcsinh
1.
1.
Tỷ suất sinh thô: CBR = B/P x1000
Tỷ suất sinh thô: CBR = B/P x1000
2.
2.
Tỷ suất sinh chung: GFR
Tỷ suất sinh chung: GFR
= B/Pw 15 -49 x 1000
= B/Pw 15 -49 x 1000
3.
3.
Tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi: ASFR
Tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi: ASFR
= Bfx/Pw,x x1000
= Bfx/Pw,x x1000
4.
4.

Tổng tỷ suất sinh - Ký hiệu TFR
Tổng tỷ suất sinh - Ký hiệu TFR




Xu h ớng biến động mức sinh:
Xu h ớng biến động mức sinh:
Giảm dần
Giảm dần



Các yếu tố ảnh h ởng đến mức sinh:
Các yếu tố ảnh h ởng đến mức sinh:


Yếu tố sinh học; về môi tr ờng sống, KT, XH; y tế
Yếu tố sinh học; về môi tr ờng sống, KT, XH; y tế
Về tình trạng hôn nhân và gia đình;
Về tình trạng hôn nhân và gia đình;
Về VH phong tục tập quán và tâm lý XH;
Về VH phong tục tập quán và tâm lý XH;
Chính sách và ch ơng trình DS;
Chính sách và ch ơng trình DS;

(yếu tố ảnh h ởng trực tiếp đến mức sinh: Hôn nhân,
(yếu tố ảnh h ởng trực tiếp đến mức sinh: Hôn nhân,
biện pháp tránh thai)
biện pháp tránh thai)

Tỷ suất sinh thô - Ký hiệu CBR
Tỷ suất sinh thô - Ký hiệu CBR

Biểu thị mqh giữa số trẻ em sinh ra (còn sống) trong 1 năm với
Biểu thị mqh giữa số trẻ em sinh ra (còn sống) trong 1 năm với
tổng số dân T.b ở cùng thời gian, trên một địa bàn.
tổng số dân T.b ở cùng thời gian, trên một địa bàn.

Công thức: CBR = B/P x 100 ĐVT = %0
Công thức: CBR = B/P x 100 ĐVT = %0


CBR: Tỷ suất sinh thô
CBR: Tỷ suất sinh thô


B : Số trẻ em sinh ra còn sống
B : Số trẻ em sinh ra còn sống
P : Dân số t/b trong năm
P : Dân số t/b trong năm

Năm 2003=17,2; 2004=19,2; 2005 = 18,6
Năm 2003=17,2; 2004=19,2; 2005 = 18,6




Nm
Nm
2009 = 10,3%

2009 = 10,3%
0
0
Tỷ suất sinh chung - Ký hiệu GFR
Tỷ suất sinh chung - Ký hiệu GFR

Biểu thị mqh giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm của
Biểu thị mqh giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm của
1000 phụ nữ trong độ tuổi có khả năng sinh đẻ (15 49 tuổi)
1000 phụ nữ trong độ tuổi có khả năng sinh đẻ (15 49 tuổi)
trên một địa bàn.
trên một địa bàn.

Công thức: GFR = B/Pw(15 -49) x 1000=%o
Công thức: GFR = B/Pw(15 -49) x 1000=%o
GFR - Tỷ suất sinh chung;
GFR - Tỷ suất sinh chung;
B - Số trẻ em sinh ra còn sống
B - Số trẻ em sinh ra còn sống
P - Phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15 49)
P - Phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15 49)




S ph n b c v o tu i sinh (15-49) t ng
S ph n b c v o tu i sinh (15-49) t ng
v i t c khụng u, nhúm ph n cú m c sinh
v i t c khụng u, nhúm ph n cú m c sinh
cao nh t (20-29 tu i)

cao nh t (20-29 tu i)
3. Tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi - Ký hiệu ASFR
3. Tỷ suất sinh đặc tr ng theo tuổi - Ký hiệu ASFR

Biểu thị mqh giữa số trẻ em sinh ra (còn sống) của
Biểu thị mqh giữa số trẻ em sinh ra (còn sống) của
phụ nữ trong độ
phụ nữ trong độ
tuổi X hoặc nhóm tuổi A năm nào đó
tuổi X hoặc nhóm tuổi A năm nào đó
với số phụ nữ độ tuổi X hoặc nhóm tuổi A trong năm.
với số phụ nữ độ tuổi X hoặc nhóm tuổi A trong năm.
> Nếu tính ASFR trong độ tuổi X = 15, 16 ,.49
> Nếu tính ASFR trong độ tuổi X = 15, 16 ,.49

Công thức: ASFRx = Bfx / Pw,x x 1000 = %o
Công thức: ASFRx = Bfx / Pw,x x 1000 = %o



ASFR Tỷ suất đặc tr ng của tuổi X
ASFR Tỷ suất đặc tr ng của tuổi X



Bfx - Số trẻ em sinh ra còn sống của PN tuổi x
Bfx - Số trẻ em sinh ra còn sống của PN tuổi x




Pw,x - Số l ợng nữ t/b trong năm của tuổi X
Pw,x - Số l ợng nữ t/b trong năm của tuổi X
Tuổi 15-19=3%; 20-29=26,7%; 30-39=12%; 45-49 = 1%
Tuổi 15-19=3%; 20-29=26,7%; 30-39=12%; 45-49 = 1%
4. Tổng tỷ suất sinh - Ký hiệu TFR
4. Tổng tỷ suất sinh - Ký hiệu TFR

Là tổng của tỷ suất sinh đặc tr ng theo lứa tuổi của các khoảng cách
Là tổng của tỷ suất sinh đặc tr ng theo lứa tuổi của các khoảng cách
tuổi trong độ tuổi sinh đẻ. Cho biết số con Tb đ ợc sinh ra bởi 1 phụ
tuổi trong độ tuổi sinh đẻ. Cho biết số con Tb đ ợc sinh ra bởi 1 phụ
nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ.
nữ trong suốt thời kỳ sinh đẻ.

Công thức: TFR = ASFRx/1000
Công thức: TFR = ASFRx/1000

Năm 1988 = 4con/pnữ; 2003= 2,3 con; 2005 = 2,11 2006= 2,09
Năm 1988 = 4con/pnữ; 2003= 2,3 con; 2005 = 2,11 2006= 2,09
(Sing=1,3 Thái =1,7 con)
(Sing=1,3 Thái =1,7 con)




Giảm dần và 2006 VN đã đạt mức sinh thay thế
Giảm dần và 2006 VN đã đạt mức sinh thay thế
Mứcchết
Mứcchết
1.

1.
Tỷ suất chết thô
Tỷ suất chết thô
:
:
CDR
CDR


= C/P.1000
= C/P.1000
2.
2.
Tỷ suất chết đặc tr ng: ASDR =
Tỷ suất chết đặc tr ng: ASDR =
Dx/Px .1000
Dx/Px .1000
3.
3.
Tỷ suất chết trẻ em d ới 1 tuổi: IMR
Tỷ suất chết trẻ em d ới 1 tuổi: IMR
=
=
D
D
o
o
/Bo
/Bo
.1000

.1000






Xu h ớng biến động mức chết
Xu h ớng biến động mức chết
:
:
Tiếp tục Giảm chậm
Tiếp tục Giảm chậm



Các yếu tố ảnh h ởng đến mức chết
Các yếu tố ảnh h ởng đến mức chết
:
:


Yếu tố sinh học
Yếu tố sinh học
,
,
môi tr ờng
môi tr ờng
, trình độ phát triển KT;
, trình độ phát triển KT;

V
V
ề trình độ dân trí
ề trình độ dân trí
;
;
V
V
ề phát triển y học;
ề phát triển y học;
Yếu tố tâm lý tập quán lối sống
Yếu tố tâm lý tập quán lối sống


(yếu tố ảnh h ởng trực tiếp - Chăm sóc BM&TSS, trẻ em,
(yếu tố ảnh h ởng trực tiếp - Chăm sóc BM&TSS, trẻ em,
khoảng cách sinh)
khoảng cách sinh)
1.
1.
Tỷ suất chết thô - Ký hiệu CDR
Tỷ suất chết thô - Ký hiệu CDR



Tỷ suất chết thô biểu thị mối quan hệ giữa số ng ời chết trong năm
Tỷ suất chết thô biểu thị mối quan hệ giữa số ng ời chết trong năm
so với tổng số dân
so với tổng số dân
TB

TB
trong cùng năm trên một địa bàn lãnh thổ
trong cùng năm trên một địa bàn lãnh thổ
.
.



Công thức: CDR = D/P.1000
Công thức: CDR = D/P.1000


CDR Tỷ suất chết thô
CDR Tỷ suất chết thô


D Tổng số ng ời chết trong năm
D Tổng số ng ời chết trong năm


P - DS trung bình trong năm
P - DS trung bình trong năm
Năm 2003= 5,8%o 2004 =5,4%o 2005 = 5,3%o
Năm 2003= 5,8%o 2004 =5,4%o 2005 = 5,3%o
2. Tỷ suất chết đặc tr ng - Ký hiệu ASDR
2. Tỷ suất chết đặc tr ng - Ký hiệu ASDR

Công thức: ASDRx = Dx/Px .1000
Công thức: ASDRx = Dx/Px .1000



ASDR - Tỷ suất chết đặc tr ng của tuổi x
ASDR - Tỷ suất chết đặc tr ng của tuổi x


Dx - Số ng ời chết ở tuổi x trong năm
Dx - Số ng ời chết ở tuổi x trong năm


Px - Dân số tb ở độ tuổi x trong năm
Px - Dân số tb ở độ tuổi x trong năm

Chỉ tiêu 2010: Hạ % chết mẹ còn 60/100.000
Chỉ tiêu 2010: Hạ % chết mẹ còn 60/100.000
ca đẻ sống (1998 = 100/100.000,
ca đẻ sống (1998 = 100/100.000,


2007 = 80/100.000)
2007 = 80/100.000)
3. Tỷ suất chết trẻ em d ới 1 tuổi - Ký hiệu IMR
3. Tỷ suất chết trẻ em d ới 1 tuổi - Ký hiệu IMR



Biểu thị mqh giữa số trẻ em chết d ới 1 tuổi trong năm so
Biểu thị mqh giữa số trẻ em chết d ới 1 tuổi trong năm so
với tổng số trẻ em đ ợc sinh ra còn sống trong năm, đ ợc
với tổng số trẻ em đ ợc sinh ra còn sống trong năm, đ ợc
tính trên cùng địa bàn lãnh thổ.

tính trên cùng địa bàn lãnh thổ.

Công thức: IMR = Do/Bo .1000
Công thức: IMR = Do/Bo .1000




IMRTỷ suất chết của trẻ em d ới 1 tuổi
IMRTỷ suất chết của trẻ em d ới 1 tuổi


Do Số trẻ em chết d ới 1 tuổi trong năm
Do Số trẻ em chết d ới 1 tuổi trong năm


Bo Số trẻ em sinh ra còn sống trong năm
Bo Số trẻ em sinh ra còn sống trong năm

Tỷ lệ TE chết năm 2000 = 8,1%; 2007 = 1,7%
Tỷ lệ TE chết năm 2000 = 8,1%; 2007 = 1,7%


(Tỷ suất chết trẻ sơ sinh
(Tỷ suất chết trẻ sơ sinh
cao
cao
Tây Bắc = 33,9%o)
Tây Bắc = 33,9%o)
õy l mt ch s khụng ph thuc vo CCDS theo

õy l mt ch s khụng ph thuc vo CCDS theo
tui,cho bit khi IMR cao thỡ mc cht ca DS cng
tui,cho bit khi IMR cao thỡ mc cht ca DS cng
cao, v ngc li.
cao, v ngc li.
Tình hình thực hiện các chỉ số
Tình hình thực hiện các chỉ số

Tuổi thọ bình quân đạt 72 tuổi
Tuổi thọ bình quân đạt 72 tuổi



Tỷ lệ trẻ em suy dinh d ỡng giảm xuống d ới 24% năm 2007,
Tỷ lệ trẻ em suy dinh d ỡng giảm xuống d ới 24% năm 2007,



Tỷ lệ tử vong trẻ em d ới 1 tuổi năm 2007 giảm xuống còn 17,
Tỷ lệ tử vong trẻ em d ới 1 tuổi năm 2007 giảm xuống còn 17,

TE suy DD d ới 5 tuổi là 23,4%
TE suy DD d ới 5 tuổi là 23,4%

Tỷ suất tử vong bà mẹ giảm xuống còn 8/10.000 ca đẻ sống.
Tỷ suất tử vong bà mẹ giảm xuống còn 8/10.000 ca đẻ sống.

Tỷ lệ ng ời dân nông thôn đ ợc sử dụng n ớc sạch đạt 62% năm
Tỷ lệ ng ời dân nông thôn đ ợc sử dụng n ớc sạch đạt 62% năm
2005

2005
,
,


M
M
ứcgiatăngdânsốtựnhiên
ứcgiatăngdânsốtựnhiên

Biểu thị số chênh lệch giữa tỷ suất sinh và
Biểu thị số chênh lệch giữa tỷ suất sinh và
tỷ suất chết.
tỷ suất chết.

Công thức: NIR = CBR CDR
Công thức: NIR = CBR CDR
CDR - Tỷ suất chết thô
CDR - Tỷ suất chết thô


CBR - Tỷ suất sinh thô
CBR - Tỷ suất sinh thô

Năm 1999=1,43%;2003=1,47; 2005=1,33%
Năm 1999=1,43%;2003=1,47; 2005=1,33%







Chỉ tiêu DS 2010 không quá 88tr
Chỉ tiêu DS 2010 không quá 88tr

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×