Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng. Hoàn thiện hơn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.5 KB, 29 trang )





BÀI 37: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
Giáo viên : NGUYỄN SƯƠNG QUÂN.




BÀI 37: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT
CỦA CHẤT LỎNG
TẠI SAO?
ll noi.mpeg

QUAN SÁT THÍ NGHIỆM SAU
Vì sao chiếc dao lam có thể nổi trên mặt nước ?

THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Nếu bỏ chiếc dao lam theo chiều thẳng đứng thì nó có
thể nổi trên mặt nước không ?

THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG
Muốn chiếc dao làm chìm xuống nước, cần tác dụng
một lực, rút ra nhận xét về các lực tác dụng lên vật ?

Nêu hiện tượng xảy ra và nhận xét ?
Hình tròn là hình có
diện tích lớn nhất
trong số các hình


có cùng chu vi, do
đó phần màng xà
phòng còn lại có
diện tích nhỏ nhất
có thể.
Khi chọc thủng
màng xà phòng, bề
mặt phần màng xà
phòng còn đọng
trên khung dây
giống như một
màng đàn hồi đang
bị kéo căng, nó
luôn có xu hướng
tự co lại để giảm
diện tích tới mức
nhỏ nhất có thể.
HÃY QUAN SÁT HIỆN TƯỢNG SAU

HÃY QUAN SÁT HIỆN TƯỢNG SAU
Nêu hiện tượng xảy ra và nhận xét ?
Khi chọc thủng một
phần màng xà
phòng, bề mặt phần
màng xà phòng còn
đọng trên khung
dây giống như một
màng đàn hồi đang
bị kéo căng, nó
luôn có xu hướng

tự co lại để giảm
diện tích tới mức
nhỏ nhất có thể.
⇒ Trên bề mặt
phần màng xà
phòng có lực tác
dụng. Lực này nằm
tiếp tuyến với bề
mặt màng xà
phòng, vuông góc
với dây chỉ, chiều
tác dụng làm giảm
diện tích màng xà
phòng.

CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
1. Thí nghiệm:
2. Lực căng bề mặt:
I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.

1. Thí nghiệm:
2. Lực căng bề mặt:
I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
Phương :
 Độ lớn f :
 Chiều :
vuông góc với đoạn đường l và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ l bất kỳ trên bề
mặt chất lỏng có
làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.

tỉ lệ thuận với độ dài l của đoạn đường.
f =
σ
.l
Trong đó, σ : hệ số căng bề mặt , phụ thuộc vào bản chất và
nhiệt độ của chất lỏng (σ giảm khi nhiệt độ tăng).
Đơn vị của σ : (N/m).
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

1. Thí nghiệm:
2. Lực căng bề mặt:
I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
Phương :
 Độ lớn f :
 Chiều :
vuông góc với đoạn đường l và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ l bất kỳ trên bề
mặt chất lỏng có
làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
tỉ lệ thuận với độ dài l của đoạn đường.
f =
σ
.l
Trong đó, σ : hệ số căng bề mặt , phụ thuộc vào bản chất và
nhiệt độ của chất lỏng (σ giảm khi nhiệt độ tăng).
Đơn vị của σ : (N/m).
3. Ứng dụng :

Căng vải trên ô dù hoặc trên mui bạt ô tô tải.


Dùng nước xà phòng để giặt quần áo vải.

Ống nhỏ giọt chất lỏng.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
2. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
Hiện tượng chất lỏng dính ướt chất

rắn : khi lực tương tác giữa các phân tử
chất lỏng và chất rắn lớn hơn lực liên kết
giữa các phân tử chất lỏng.
Hiện tượng không dính ướt : khi lực
tương tác giữa các phân tử chất lỏng và
chất rắn nhỏ hơn lực liên kết giữa các
phân tử chất lỏng.
⇒ Mặt chất lỏng ở sát thành bình có dạng
mặt khum lõm.
⇒ Mặt chất lỏng ở sát thành bình có dạng
mặt khum lồi.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
2. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
3. Ứng dụng:
Công nghệ tuyển khoáng.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
2. Hiện tượng dính ướt. Hiện tượng không dính ướt.
3. Ứng dụng:
Công nghệ tuyển khoáng.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.

II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
2. Hiện tượng mao dẫn:
Hiện tượng mức chất lỏng bên trong
các ống có đường kính trong nhỏ (ống mao
dẫn) luôn dâng cao hơn, hoặc hạ thấp hơn so
với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống.
. Ống có đường kính trong càng nhỏ →
độ dâng lên (hoặc hạ xuống) càng lớn.
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG


I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
2. Hiện tượng mao dẫn:
3. Ứng dụng:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
2. Hiện tượng mao dẫn:
3. Ứng dụng:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
1. Thí nghiệm:
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
2. Hiện tượng mao dẫn:
3. Ứng dụng:
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

I. HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG.
II. HIỆN TƯỢNG DÍNH ƯỚT. HIỆN TƯỢNG KHÔNG DÍNH ƯỚT.
III. HIỆN TƯỢNG MAO DẪN.
Một vòng xuyến có đường kính ngoài là D và đường kính trong
là d. Trọng lượng của vòng xuyến là P. Lực bứt vòng xuyến
này ra khỏi bề mặt chất lỏng là F. Xác định biểu thức tính hệ số

căng bề mặt của chất lỏng ?
IV. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG.
F
f
f
D©y treo
Mµng n
íc
ChiÕc
vßng
CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG

×