Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Công thức lượng giác (10 cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.82 KB, 10 trang )



Câu 1: Giá trị của biểu thức :
bằng :
a) n - p b) m + p c) m - p d) n + p
Câu 2 : Giá trị của biểu thức :
bằng :
a) m b) n c) p d) m+n
0 0 0
sin0 cos0 sin90m n p+ +
0 0 0
os90 sin90 sin180mc n p+ +
2 0 2 0 2 0
3 sin 90 2cos 60 3tan 45− + −
d)
b)
Câu 3 : Giá trị của biểu thức :
bằng :
a) b) c) 1 d) 3
1
2
1
2

a)


1. Định nghĩa:
Công thức cộng là những công thức biểu thị qua các giá
trị lượng giác đối với các góc a và b bằng:
os(a b), sin(a b), tan(a b), cot(a b). Ta coù:c


± ± ± ±
I. CÔNG THỨC CỘNG:
os(a b)=cosacosb sinasin
os(a b)=cosacosb sinasin
c b
c b
− +
+ −
sin(a )=sinacosb osasin
sin(a )=sinacosb osasin
b c b
b c b
− −
+ +
tan tan
tan( )
1 tan tan
tan tan
tan( )
1 tan tan
a b
a b
a b
a b
a b
a b

− =
+
+

+ =


Ví dụ: Tính
13
tan
12
π
II. Công thức nhân đôi:
13
:tan tan( ) tan
12 12 12
Giaûi
Tacoù
π π π
π
= + =
tan( )
3 4
π π
= −
tan tan
3 4
1 tan tan
3 4
π π
π π

=
+

3 1
1 3

=
+
sin2 2sin cosa a a=
2 2 2 2
os2 os sin 1 2sin 2 os 1c a c a a a c a= − = − = −
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=


Ví dụ: Biết sina+cosa=1/2, tính sin2a.
1. Công thức biến đổi tích thành tổng:
III. CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG,
TỔNG THÀNH TÍCH:
2 2
: Ta có: 1 sin cosGiải a a
= +
2
(sin cos ) 2sin cosa a a a= + −
2
1
sin2

2
a
 
= −
 ÷
 
3
sin2
4
a⇒ = −
1
cos cos cos( ) cos( )
2
a b a b a b
 
= − + +
 
1
sin sin cos( ) cos( )
2
a b a b a b
 
= − − +
 
1
sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
 
= − + +

 

Ví dụ: Tính giá trò của biểu thức:
3
sin cos
8 8
A
π π
=
cos cos 2cos cos
2 2
u v u v
u v
+ −
+ =
cos cos 2sin sin
2 2
u v u v
u v
+ −
− = −
2. Công thức biến đổi tổng thành tích:
sin sin 2sin cos
2 2
u v u v
u v
+ −
+ =
sin sin 2cos sin
2 2

u v u v
u v
+ −
− =
: :
3 1 3 3
sin cos sin sin
8 8 2 8 8 8 8
Giải Tacó
A
π π π π π π
 
   
= = − + +
 
 ÷  ÷
   
 
1
sin sin
2 4 2
π π
 
 
= − +
 
 ÷
 
 
1 2

1
2 2
 
= −
 ÷
 ÷
 

Ví dụ:
5 7
cos cos cos
9 9 9
Tính A
π π π
= + +
Củng cố:
1. Phát biểu các công thức biến đổi?
0
7
2. Tính cos225 , sin .
12
π
5 7
. : cos cos cos
9 9 9
Giải Ta có A
π π π
= + +
7 5
cos cos cos

9 9 9
π π π
 
= + +
 ÷
 
4 5
2cos cos cos
9 3 9
π π π
π
 
= − −
 ÷
 
4 4
cos cos 0.
9 9
π π
= − =

1/- Xem lại phần lí thuyết vừa học.
2/-Làm các bài tập từ số 1 đến 5 trang 153 & 154
của sách giáo khoa.

CHÂN THÀNH CÁM
ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ
CÁC EM ĐÃ QUAN
TÂM THEO DÕI.

×