Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.96 KB, 7 trang )

LƯNG GIÁC
TÓM TẮTGIÁO KHOA
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Đơn vò đo góc và cung:
1. Độ:
bẹtgóc
0
1 Góc
180
1
=
2. Radian: (rad)

rad
0
180
π
=
3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng:

Độ 0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120


0
135
0
150
0
180
0
360
0
Radian 0
6
π
4
π
3
π
2
π
3
2
π
4
3
π
6
5
π
π
π
2

II. Góc lượng giác & cung lượng giác:
1. Đònh nghóa:


2. Đường tròn lượng giác:
Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt:

2k
B 2
2
2k
D - 2
2
, k
B,D
2
A
k
C
k
A C
k
π
π
π
π π
π
π
π
π

π

→ +
→ +
→ +

→ +
x
y
(tia gốc)
Z)(k 2),(
∈+=
πα
kOyOx
+
t
(tia ngọn)
O
α
.
y
x
o
180
O
+

x
y
O

C
A
B
D
x
y
B
α
M
α
(điểm gốc)
+
t
O
A
(điểm ngọn)
πα
2kAB
+=
+

x
y
O
C
A
B
D
1
1

1
=
R
1

1

'x
'u
u
t
't
'y
III. Giá trò lượng giác của góc cung lượng giác:

1. Đường tròn lượng giác:
• A: điểm gốc
• x
'
Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y
'
Oy : trục sin ( trục tung )
• t
'
At : trục tang
• u
'
Bu : trục cotang


2. Đònh nghóa các giá trò lượng giác:
a. Đònh nghóa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=
α
.
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x
'
Ox vàø y
'
Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t
'
At và u
'
Bu
Ta đònh nghóa:




α
α
α
α
=
=
=
=
cos
sin
tan

cot
OP
OQ
AT
BU

b. Các tính chất :
• Với mọi
α
ta có :
1 sin 1 hay sin 1
α α
− ≤ ≤ ≤
1 cos 1 hay cos 1
α α
− ≤ ≤ ≤

π
α α π
∀ ≠ +tan xác đònh
2
k

α α π
∀ ≠cot xác đònh k

c. Tính tuần hoàn




α π α
α π α
α π α
α π α
+ =
+ =
+ =
+ =
sin( 2 ) sin
cos( 2 ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
k
k
k
k

)( Zk

IV. Giá trò lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
y
t
'u
't
t
x
u
'y
'x O
t

1

Q
B
T
α
M
α
A
P
U
Trục cosin
Trục tang
Trục sin
Trục cotang
+

Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trò đặc biệt
- 3
-1
- 3/3
(Điểm gốc)
t
t'
y
y'
x
x'
u
u'

- 3
-1
- 3/3
1
1
-1
-1
-
π
/2
π
5
π
/6
3
π
/4
2
π
/3
-
π
/6
-
π
/4
-
π
/3
-1/2

- 2 /2
- 3 /2
-1/2- 2 /2- 3 /2
3 /2
2 /2
1/2
3 /2
2 /2
1/2
A
π
/3
π
/4
π
/6
3/3
3
B
π
/2
3/3
1
3
O
Góc 0
0
30
0
45

0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0
0
6
π
4
π
3
π
2
π
3
2
π
4
3
π

6
5
π
π
π
2
sin
α
0
2
1
2
2
2
3
1
2
3
2
2
2
1
0 0
cos
α
1
2
3
2
2

2
1
0
2
1

2
2

2
3

-1 1
tan
α
0
3
3
1
3
kxđ
3

-1
3
3

0 0
cot
α

kxđ
3
1
3
3
0
3
3

-1
3

kxđ kxđ
V. Giá trò lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
Đó là các cung :
+

1. Cung đối nhau :
và -
α α
(tổng bằng 0) (Vd:
6
&
6
ππ

,…)
2. Cung bù nhau :
và -
α π α

( tổng bằng
π
) (Vd:
6
5
&
6
ππ
,…)
3. Cung phụ nhau :

2
π
α α

( tổng bằng
2
π
) (Vd:
3
&
6
ππ
,…)
4. Cung hơn kém
2
π
:

2

π
α α
+
(Vd:
3
2
&
6
ππ
,…)

5. Cung hơn kém
π
:

α π α
+
(Vd:
6
7
&
6
ππ
,…)
1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau :

α α
α α
α α
α α

− =
− = −
− = −
− = −
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot

π α α
π α α
π α α
π α α
− = −
− =
− = −
− = −
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot
3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém
2
π


π
α α
π
α α

π
α α
π
α α
− =
− =
− =
− =
cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
tan( )
2
cot( ) tan
2
cot

π
α α
π
α α
π
α α
π
α α
+ = −
+ =
+ = −
+ = −

cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
tan( )
2
cot( ) tan
2
cot

5. Cung hơn kém
π
:

π α α
π α α
π α α
π α α
+ = −
+ = −
+ =
+ =
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot

Ví dụ 1: Tính
)
4

11
cos(
π

,
21
tan
4
π
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
)3cos()2cos()
2
cos( xxxA
++−++=
ππ
π
Đối cos
Bù sin
Phụ chéo
Hơn kém
2
π
sin bằng cos
cos bằng trừ sin
Hơn kém
π
tang , cotang
VI. Công thức lượng giác:

1. Các hệ thức cơ bản:


α α
α
α
α
α
α
α
+ =
2 2
cos sin 1
sin
tan =
cos
cos
cot =
sin

α
α
α
α
α α
+
+
2
2
2
2
1

1 tan =
cos
1
1 cot =
sin
tan . cot = 1

Ví dụ: Chứng minh rằng:
1.
xxxx
2244
cossin1sincos
−=+
2.
xxxx
2266
cossin31sincos
−=+

2. Công thức cộng :


α β α β α β
α β α β α β
α β α β α β
α β α β α β
α β
α β
α β
α β

α β
α β
+ = +
− = −
+ = −
− = +



+

+ =
+
sin( ) sin .cos cos .sin
sin( ) sin .cos cos .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
tan +tan
tan( + ) =
1 tan .tan
tan tan
tan( ) =
1 tan .tan
1
( )
CotaCotb
Cot a b
Cota
+
− =


1
( )
Cotb
CotaCotb
Cot a b
Cota Cotb
Ví dụ: Chứng minh rằng:

π
α α α
π
α α α
+ = −
− = +
1).cos sin 2 cos( )
4
2).cos sin 2 cos( )
4


3. Công thức nhân đôi:
2
2cos1
cos
2
α
α
+
=

2
2cos1
sin
2
α
α

=
ααα
2sin
2
1
cossin
=

×