TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
LỚP 10A2
LỚP 10A2
MÔN VẬT LÝ
MÔN VẬT LÝ
GV : NGUYỄN MINH THÀNH
GV : NGUYỄN MINH THÀNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Em hãy cho biết thế nào là hai lực
trực đối ?
Câu 2 : Em hãy cho biết thế nào là hai lực
cân bằng ?
Câu 3 : Em hãy cho biết điều kiện cân bằng
của một chất điểm là gì ?
I / KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÂN BẰNG.
I / KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÂN BẰNG.
ur
1
F
uur
2
F
F
1
và F
2
: Cùng giá
, cùng độ lớn, ngược chiều.
I / KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÂN BẰNG.
I / KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM CÂN BẰNG.
ur
1
F
uur
2
F
Muốn cho một vật rắn chòu tác dụng của
hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực
phải cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược
chiều.
r r r
1 2
F +F = 0
II / ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
II / ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
DƯỚI TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC.
DƯỚI TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC.
ur
1
F
uur
2
F
Ghi chú :
Tác dụng của một lực lên một vật rắn
không thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời
chỗ trên giá của nó.
III / TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN.
III / TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN.
Trọng lực đặt ở một điểm xác đònh gắn
với vật, điểm ấy gọi là trọng tâm của vật.
III / TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN.
III / TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN.
Trọng lực đặt ở một điểm xác đònh gắn
với vật, điểm ấy gọi là trọng tâm của vật.
Trọng lực đặt ở một điểm xác đònh gắn
với vật, điểm ấy gọi là trọng tâm của vật.
III / TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN.
III / TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN.
Dây treo trùng với đường
thẳng đứng đi qua trọng tâm
G của vật.
Độ lớn của lực căng T bằng
độ lớn của trọng lực P (trọng
lượng) của vật.
ur
T
ur
P
IV / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TREO Ở
IV / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TREO Ở
ĐẦU DÂY.
ĐẦU DÂY.
Câu 1 : Trọng tâm của một vật rắn là gì ?
Câu 2 : Có thể dùng cách treo vật để xác
đònh trọng tâm của vật rắn không ?
Câu 3 : Khi treo vật thì dây treo có đặc điểm
gì ?
Câu 4 : Nếu treo vật ở hai vò trí khác nhau ta
xác đònh giá của trọng lực trong hai lần treo
đó, qua đó có thể xác đònh trọng tâm của vật
rắn không ?
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
RẮN PHẲNG MỎNG.
RẮN PHẲNG MỎNG.
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
RẮN PHẲNG MỎNG.
RẮN PHẲNG MỎNG.
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
RẮN PHẲNG MỎNG.
RẮN PHẲNG MỎNG.
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
V / XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CỦA VẬT
RẮN PHẲNG MỎNG.
RẮN PHẲNG MỎNG.
1/ Mặt chân đế :
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
1/ Mặt chân đế :
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
1/ Mặt chân đế :
Mặt chân đế là hình đa giác lồi nhỏ nhất
chứa tất cả các diện tích tiếp xúc.
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
2/ Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt
chân đế :
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
2/ Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt
chân đế :
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
2/ Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt
chân đế :
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
2/ Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt
chân đế :
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.
2/ Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt
chân đế :
Đường thẳng đứng qua trọng tâm của
vật gặp mặt chân đế.
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
VI / CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN TRÊN GIÁ
ĐỢ NẰM NGANG.
ĐỢ NẰM NGANG.