SỔ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báodanh:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137
Câu 1: Cho các chất sau: Al
2
O
3
, Cr(OH)
3
, KHS, Zn, ZnO, Cr
2
O
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NaH
2
PO
4
, NaHCO
3
,
NaHSO
4
. Số chất lưỡng tính là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 2: Đốt 24,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe,
Cu, CuO, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO
2
(đktc) và dd có chứa
72,0 gam muối sunfat. Xác định giá trị của m ?
A. 25,6 B. 27,2 C. 26,4 D. 28,8
Câu 3: Cho dãy các hợp chất thơm p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-CH
2
-C
6
H
4
OH, p-HO-C
6
H
4
COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p- CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thoả mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
a)Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1; b) Tác dụng được với Na dư tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản
ứng.
A. 2. B. 4 C. 1. D. 3.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: (a) CaCO
3
+ 2HCl ® CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
(b) Ca(HCO
3
)
2
+ 2HCl ® CaCl
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O (c) Na
2
CO
3
+ 2HCl ® 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
(d) Na
2
CO
3
+ 2CH
3
COOH ® 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O (e) KHCO
3
+ HCl ® KCl + CO
2
+ H
2
O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: CO
3
2-
+ 2H
+
® CO
2
+ H
2
O là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
aM và NaCl 1M, với
cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với dung dịch ban đầu là 10,4 gam.
Giá trị của a là
A. 0,129 M. B. 0,2M. C. 0,125 M. D. 0,25 M.
Câu 6: Chia chất rắn X gồm Al, Zn và Cu làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho phần 1 vào dd NaOH dư, sau phản ứng thấy còn 12,4g rắn.
+ Cho phần 2 vào 500ml dd AgNO
3
1M sau phản ứng được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Thêm dd NaOH
dư vào dd Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 8 gam chất rắn T. Tính m
A. 60 B. 66 C. 58 D. 54
Câu 7: Cho 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp qua H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C,
thu được 9,7 gam hỗn hợp 3 ete. Nếu oxi hoá X thành anđehit rồi cho anđehit thu được tác dụng hết với lượng
dư AgNO
3
trong NH
3
thì thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 86,4. B. 64,8. C. 75,6. D. 48,6.
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn một tetrapeptit X chỉ thu được glyxin và alanin với số mol bằng nhau. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 9: Các chất sau tác dụng với nhau trong dung dịch:
a) KI + FeCl
3
b) HI + FeO c) KI + O
3
+ H
2
O d) KI + H
2
O
2
e) Pb(NO
3
)
2
+ KI f) Cl
2
+ KI
g) KI + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
. Các phản ứng tạo ra I
2
là:
A. a,c,d,f,g. B. a,c,d,e,g. C. a,c,d,e,f,g. D. a,b,d,f,g.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic , ancol anlylic . Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được
30,24 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng 0,75 mol X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y
so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,1M. Giá trị của V là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4.
Câu 11: Dẫn từ từ khí CO dư qua hỗn hợp X gồm BaSO
4
, NaNO
3
, MgCO
3
và Cu(NO
3
)
2
nung nóng đến phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Trong Y gồm các chất
A. BaSO
4
, Na
2
O, Mg và Cu. B. BaO, NaNO
2
, Mg và Cu.
C. BaO, NaNO
3
, MgO và Cu. D. BaSO
4
, NaNO
2
, MgO và Cu.
Câu 12:
X là một hợp chất có CTPT C
6
H
10
O
5
, biết:
X + 2NaOH
¾®¾
Ct
0
2Y + H
2
O Y + HCl
(loãng)
¾®¾
Z + NaCl
Cho các chất: Na, NaHCO
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaOH. Số chất phản ứng được với Z là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho
a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H
2
(ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH.
B. CH
3
-C
6
H
3
(OH)
2.
C. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
.
D. HO-C
6
H
4
-COOH.
Câu 14: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản
phẩm tạo thành gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn
1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô
cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công thức của este X là
A. C
4
H
8
(COOC
2
H
5
)
2
B. C
2
H
4
(COO)
2
C
4
H
8
. C. C
2
H
4
(COOC
4
H
9
)
2
. D. C
4
H
8
(COO)
2
C
2
H
4
.
Câu 15: Thực hiên phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit (hiệu suất thủy phân là h), sau đó
trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hết với AgNO
3
/ NH
3
dư thu được b mol Ag.
Mối liên hệ giữa hiệu suất (h) với a và b là:
A. h = (b - a)/2a B. h = (b - 2a)/2a C. h = (2b - a)/a D. h = (b - a)/a
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư sinh ra
178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và
dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu gam ? (các
phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 240 B. 150 C. 130 D. 180
Câu 17: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) thì pH của dung dịch giảm?
A. CuSO
4
, AgNO
3
, HNO
3
.B. NaOH, KNO
3
, KCl. C. KCl, KOH, KNO
3
. D. NaOH, CaCl
2
, HCl.
Câu 18: Cho 5,04 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm C
2
H
2
và H
2
qua xúc tác Ni đun nóng, sau phản ứng thu được
hỗn hợp khí B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H
2
bằng 14,25. Cho hỗn hợp khí B phản ứng hoàn toàn
với dung dịch Br
2
(dư). Tính số mol Br
2
đã tham gia phản ứng.
A. 0,05 B. 0,075 C. 0,08 D. 0,065
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai ancol, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol
hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 13,5 B. 8,5. C. 8,1 D. 15,3
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H
2
S trong O
2
dư. (b) Nhiệt phân KClO
3
(xúc tác MnO
2
). (c) Dẫn khí F
2
vào nước .
(d) Đốt Ag
2
S trong O
2
dư. (e) Khí CH
4
cháy trong O
2
dư.
(g) Cho dd HCl tác dụng với dd CaOCl
2
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21:
Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
; (2) NaNO
3
và FeCl
2
; (3) HCl và Fe(NO
3
)
2
(4) NaHCO
3
và BaCl
2
; (5) NaHCO
3
và NaHSO
4
. Hãy cho biết số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất
trong các cặp đó với nhau?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 22: X là dung dịch AlCl
3
chưa biết nồng độ. Cho 180 ml dung dịch KOH 2,0 M vào V lít dung dịch X, thu
được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 210 ml dung dịch KOH 2,0 M vào V lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu
được là
A. 3,12 gam. B. 5,85 gam. C. 9,1 gam. D. 10,92 gam.
Câu 23: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa đồng thời b mol Cu(NO
3
)
2
và c mol AgNO
3
đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết c < 2a < 2b + c . Kết luận nào sau đây đúng?
A. X chứa 3 muối và Y có 2 kim loại. B. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
C. X chứa 2 muối và Y có 2 kim loại. D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
Câu 24: Cho các chất sau: H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
, H
2
NCH
2
COONa ,
CH
3
NH
3
Cl, HOOC-CH
2
-NH
3
Cl. Số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25: Một α- aminoaxit có công thức C
2
H
5
NO
2
, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit
đó thì thu được 12,6 gam nước .Vậy X là:
A. pentapeptit B. tripeptit C. đipeptit D. tetrapeptit
Câu 26: Hòa tan hết 3a mol một oxit sắt có công thức Fe
x
O
y
vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được a mol một
oxit nitơ có công thức N
z
O
t
(sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. 9x – 8y = 5z -2t B. 27x + 18y = 5z – 2t C. 3x – 2y = 5z -2t D. 9x – 6y = 5z -2t
Câu 27: Trong các phản ứng sau đây, có bao nhiêu phản ứng đúng ?
(a) 2CrCl
2
+ Cl
2
® 2CrCl
3
. (b) CrO + 2NaOH + H
2
O ® Na
2
[Cr(OH)
4
].
(c) CrO
3
+ 6HCl ® CrCl
6
+ 3H
2
O. (d) 3CrO
3
+ 4NH
3
® 3CrO + 2N
2
+ 6H
2
O.
(e) CrO
3
+ 2NaOH dư ® Na
2
Cr
2
O
7
+ H
2
O (g) 2Cr + 2NaOH + 6H
2
O ®2Na[Cr(OH)
4
] + 3H
2
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: Cho các hạt vi mô: Al
3+
,
13
Al,
11
Na, Mg
2+
,
12
Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt
tăng dần.
A. Mg
2+
<Al
3+
<Al <Mg <Na. B. Na <Mg <Mg
2+
<Al
3+
<Al.
C. Al
3+
<Mg
2+
<Al <Na <Mg. D. Al
3+
< Mg
2+
<Al <Mg <Na.
Câu 29: Cho dãy các chất: Fe, Cu, KI, Ag, AgNO
3
, KBr, H
2
S, NaOH. Số chất trong dãy khử được FeCl
3
là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm:
(1) Nhiệt phân AgNO
3 .
(2) Nung FeS
2
trong không khí . (3) FeCl
2
tác dụng với dd AgNO
3
dư
(4) Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
(5) Khử Fe
2
O
3
bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao (6) Nhiệt phân KNO
3
(7) Nung CaO với Cacbon. (8) Nung Ag
2
S trong không khí. (9) Cho Zn vào dung dịch FeCl
3
(dư)
(10) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
. (11) Điện phân dung dịch CuSO
4
, điện cực trơ.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 31: Cho dãy các chất: phenol, xiclohexanol, p-crezol, ancol benzylic, metyl axetat, phenylamoni clorua,
phenyl clorua, benzyl clorua, anlyl clorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng nóng
là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 32: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO
4
0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì
cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)?
A. 0,5 lit B. 0,6 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit
Câu 33: Hỗn hợp X gồm a mol Cu
2
S và 0,2 mol FeS
2
. Đốt hoàn toàn hỗn hợp X trong O
2
dư thu được hỗn hợp
oxit Y và khí SO
2
. Oxi hóa hoàn toàn SO
2
thành SO
3
sau đó cho SO
3
hợp nước thu được dung dịch Z. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch Z thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối. Xác định a?
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,15 mol
Câu 34: Dãy nào sau đây chứa các chất đều có thể gây nghiện?
A. Cafein, cocain, vitamin, nicotin. B. Nicotin, ampixilin, moocphin, heroin.
C. Cocain, cafein, moocphin, ancol etylic. D. Heroin, vacxin, moocphin, cafein.
Câu 35: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
4
(chỉ chứa một loại nhóm chức) tác dụng với NaOH theo
phản ứng: X + 2 NaOH
¾®¾
Ct
0
2 Y + Z. Biết Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu không đúng là:
A. Y có thể là ancol. B. Y có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Z có thể là ancol
Câu 36: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích
hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8
gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp Y là:
A. 16,8 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 37: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH
2
.
Trong X thì khối lượng Nitơ và Oxi chiếm 55,28 %. Thủy phân 116,85 gam X trong môi trường axit thu được
34,02 gam tripeptit; m gam đipeptit và 78 gam A . Giá trị của m là:
A. 19,8. B. 21,12. C. 22,44. D. 18,48.
Câu 38: Có các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai ?
(a) C
2
H
5
OH phản ứng với Na, lấy dung dịch vừa tạo ra cho tác dụng với H
2
O lại thu được C
2
H
5
OH
(b) C
6
H
5
OH phản ứng với dd NaOH, lấy muối tạo ra cho tác dụng với dd HCl dư lại thu được C
6
H
5
OH.
(c) C
2
H
5
OH phản ứng với HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với dd NaOH dư lại thu được C
2
H
5
OH.
(d) Ancol propylic tách H
2
O, lấy sản phẩm tạo thành hidrat hóa lại thu được Ancol propylic
(e) Cho C
2
H
5
OH tác dụng với CuO, lấy sản phẩm tác dụng với H
2
lại thu được C
2
H
5
OH
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 39: Oxi hóa C
2
H
5
OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH
3
CHO, C
2
H
5
OH dư và
H
2
O có
M
= 40 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là
A. 25%. B. 55%. C. 45%. D. 35%.
Câu 40: Chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
12
O
3
N
2
. Cho 0,1 mol X phản ứng 100 ml dd với NaOH 3M , cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y và phần hơi Z có chứa khí làm xanh quỳ ẩm. Giá trị m là:
A. 16,5 B. 15,6 C. 14,6 D. 16,4
Câu 41: Cho mg Cu vào 400ml AgNO
3
0,2M sau 1 thời gian phản ứng thu được 7,76 hỗn hợp chất rắn X và
dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85 g bột Zn vào Y, phản ứng hoàn toàn thu được 10,53 g chất rắn Z. Giá trị
của m là:
A. 6,4 B. 7,68 C. 8 D. 0,72
Câu 42: Hợp chất thơm ứng với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
có a đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác
dụng được với dung dịch NaOH và nước brom ; có b đồng phân không tác dụng với Na nhưng tác dụng với
dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Tổng ( a + b) là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43: Dẫn khí H
2
S vào 7 ống nghiệm chứa 7 dung dịch sau: Cl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
, MgSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm buta-1,3-đien, vinyl axetilen và hiđro, thu được 4,48 lit CO
2
(đktc)
và 5,94 gam nước. Mặt khác nung nóng hỗn hợp X một thời gian ( xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với hiđro là 8,5 ( biết lượng hiđro tham gia phản ứng hiđro hoá là 28% V của X). Tỉ khối của X so với
H
2
là:
A. 10,20. B. 6,80. C. 7,65. D. 6,12.
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp H gồm S, FeS, FeS
2
trong HNO
3
dư thu được 0,96 mol NO
2
và
dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thì khối
lượng chất rắn thu được là:
A. 36,71 g. B. 35,09 g. C. 30,29 g. D. 24,9 g
Câu 46: Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H
3
PO
4
thu được dung dịch
X. Chia X thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 : Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan
- Phần 2 : Cho tác dụng với dung dịch CaCl
2
dư thu được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 14,70 gam B. 20,24 gam C. 9,30 gam D. 14,74 gam
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH 1,4M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư),
thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị có thể có của V là:
A. 2,688 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12
Câu 48: Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH ® (Y) + (Z); (Y) + NaOH rắn
¾®¾
Ct
0
(T) - + (P)
(T)
¾¾ ®¾
C
0
1500
(Q) + H
2
-; (Q) + H
2
O
¾®¾
xt
(Z)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất nào trong các chất sau:
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
C. HCOOCH=CH
2
và HCHO D. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
Câu 49: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A . (2) Lên men giấm ancol
etylic thu được hợp chất hữu cơ B (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . (4) Hấp thụ C
2
H
2
vào
dung dịch HgSO
4
ở 80
0
C thu được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa
các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng
A. A → D → E → B B. D → E → B → A C. A →D → B → D. E → B → A → D
Câu 50: Cho m g Zn dạng bột vào 500ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,24M. Phản ứng hoàn toàn khối lượng dung dịch tăng
9,6 g so với ban đầu. Giá trị của m là:
A. 20,8 B. 22,1 C. 19,5 D. 22,55
HẾT