NGUYỄN ANH PHONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI
TỔ TRƯỞNG TỔ HÓA
Nguyễn Anh Phong – 0975 509 422
TUYỂN CHỌN VÀ GIẢI CHI TIẾT 52 ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2014
Hà Nội,mùa thi Đại học 2014
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
MỤC LỤC
Đề 01 : HSG Thái Bình 2014
Đề 02 : HSG Thái Bình 2013
Đề 03 : Chuyên Thái Bình Lần 1 – 2014
Đề 04 : Chuyên Thái Bình Lần 2 – 2014
Đề 05 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014
Đề 06 : Chuyên Chu Văn An Hà Nội Lần 1 – 2014
Đề 07 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014
Đề 08 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2014
Đề 09 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối A Lần 1 – 2014
Đề 10 : Chuyên Vĩnh Phúc Khối B Lần 1 – 2014
Đề 11 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 – 2014
Đề 12 : Chuyên Vĩnh Phúc Lần 3 – 2014
Đề 13 : Chuyên Quảng Bình Lần 1 – 2014
Đề 14 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 3 – 2014
Đề 15 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 2 – 2014
Đề 16 : Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 1 – 2014
Đề 17 : Chuyên Đại Học Vinh Lần 1 – 2014
Đề 18 : Chuyên Lương Văn Chánh – Lần 1 – 2014
Đề 19: Chuyên Điện Biên – Lần 1 – 2014
Đề 20: Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 1 – 2014
Đề 21: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2014
Đề 22: Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 2 – 2014
Đề 23: Chuyên Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
Đề 24: Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2014
Đề 25: Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 1 – 2014
Đề 26: Chuyên KHTN Huế – Lần 1 – 2014
Đề 27: Chuyên KHTN Huế – Lần 2 – 2014
Đề 28: Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 – 2014
Đề 29: THPT Đặng Thúc Hứa – Lần 1 – 2014
Đề 30: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An Lần 1 – 2014
Đề 31: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An Lần 2 – 2014
Đề 32: THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An Lần 3 – 2014
Đề 33: THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1 - 2014
Đề 34: THPT Đô Lương 1 – Nghệ An Lần 1 – 2014
Đề 35: THPT Lý Thường Kiệt – Lần 3 – 2014
Đề 36: THPT Lý Thường Kiệt – Lần 2 – 2014
Đề 37: CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Lần 1 – 2014
Đề 38: CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Lần 2 – 2014
Đề 39: Chuyên Đại Học Vinh Lần 2 – 2014
Đề 40: Chuyên Nguyễn Huệ Lần 3 – 2014
Đề 41: Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 2 – 2013
Đề 42: Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 3 – 2013
Đề 43: Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2013
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Đề 44: Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 5– 2013
Đề 45: Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 6 – 2013
Đề 46: THPT Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 2 – 2014
Đề 47: THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh - Lần 1 – 2014
Đề 48: THPT Lục Ngạn Số 3 – Lần 1 – 2014
Đề 49: THPT Hồng Lĩnh – Lần 1 – 2014
Đề 50: Chuyên Tuyên Quang – Lần 3 – 2014
Đề 51: THPT Tiên Du Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
Đề 52: THPT Tĩnh Gia II – Thanh Hóa – 2014
Bạn nào có nhu cầu sử dụng sách .Xin liên hệ:
SĐT của Nguyễn Anh Phong – 0975 509 422
Địa chỉ mail :
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 3
Đề số 48
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 – 2014
MÔN HÓA HỌC LẦN THỨ 1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thi
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg =
24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5; K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag
= 108, Ba = 137.Si=28
*. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Câu 1: Cho 5,6 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO dư đun nóng, thu được 7,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30,24. B. 41. C. 21,6. D. 19,4.
Câu 2: Cho các axit sau: (1) axit fomic, (2) axit axetic, (3) axit acrylic, (4) axit oxalic. Sự sắp xếp
nào đúng với chiều tăng dần tính axít của các axit đó:
A. 1,2,4,3 B. 2,3,1,4 C. 4,1,3,2 D. 2,1,3,4
Câu 3: Từ 0,1 mol K
2
Cr
2
O
7
tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí Clo (lít) thu được ở đktc
là:
A. 6,72 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
Câu 4: Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm, CH
3
OH, HCOOH, HCOOCH
3
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol
NaOH đun nóng. Oxi hóa ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit này tác dụng hết với
Ag
2
O/NH
3
(dư) được 0,4 mol Ag. Số mol của HCOOH trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,04 mol. B. 0,02 mol C. 0,01 mol D. 0,03 mol
Câu 5: Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M
3+
là
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
4
4s
2
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D. [Ar]3d
5
.
Câu 6: Cho biết polime sau: [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng hợp B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng D. cả trùng ngưng và trùng hợp
Câu 7: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
9
O
6
N
3
) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu
được hợp chất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m?
A. 14,6 gam B. 17,8 gam C. 23,1 gam D. 12,5 gam
Câu 8: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng và dung dịch HCl. Số phản ứng xảy
ra thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 9: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín:
(1) Fe + S (r)
(2) Fe
2
O
3
+ CO (k)
(3) Au + O
2
(k)
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
(4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r)
(5) Cu + KNO
3
(r)
(6) Al + NaCl (r)
(7) Ag +O
3
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (2), (3), (4) B. (1), (2),(3), (6) C. (1),(2),(4), (5),(7) D. (1), (4), (5)(7)
Câu 10: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg
Al ở catot và 6,72 m
3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,4 B. 8,1 C. 10,8 D. 7,56
Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,64 B. 4,32 C. 3,456 D. 6,912
Câu 12: Cho các chất HCHO,HCOOH, HCOOCH
3
, HCOOC
2
H
3
, CHCCHO, HCOONa số mol mỗi
chất là 0,01 tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
tổng khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,28 B. 15,12 C. 19,22 D. 12,96
Câu 13: Số hợp chất đơn chức,mạch hở, đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
6
O
2
,
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
Câu 14: Chất nào dưới đây phản ứng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm
A. Propen B. Etilen C. But-2-en D. Toluen
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
trong đó số mol
Cu(NO
3
)
2
bằng 2 lần số mol Fe(NO
3
)
2
trong điều kiện không có oxy, sau phản ứng thu được V lít
hỗn hợp khí ở đktc. Cho V lít hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH =
1(trong Y chỉ chứa 1 chất tan duy nhất), không có khí bay ra. Giá trị của m là:
A. 10,96 B. 12,13 C. 8,63 D. 11,12
Câu 16: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen,
benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 17: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
,ZnO ,Sn(OH)
2
, Zn(OH)
2
, NaHS, KHSO
3
, KHSO
4
,
Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 9 C. 10 D. 8
Câu 18: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic,
Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 19: Cho các chất: Al, Cl
2
, NaOH, Na
2
S, Cu, HCl, NH
3
, NaHSO
4
,Na
2
CO
3,
AgNO
3
. Số chất tác
dụng được với dung dịch Fe(NO
3
)
2
là
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 20: Trong các chất sau: Na
2
SO
4
,Cl
2
, CuSO
4
, S, SO
2
, H
2
S, Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
3
. Số chất có thể tạo ra
H
2
SO
4
bằng một phản ứng là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat
rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dịch
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m
là
A. 2,34. B. 2,70. C. 3,24. D. 3,65.
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 200 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần tối đa x gam dung
dịch NaOH 25 % thu được 18,86 gam glixerol và y gam muối natri. Giá trị của x và y là:
A. 98,4 và 206,74 B. 102,4 và 206,29 C. 102,4 và 283,09 D. 98,4 và 206,29
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung AgNO
3
rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H
2
SO
4
(đặc).
(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO
4
vào dd NaHCO
3
.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH
(f) Cho Na
2
S vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6 B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 24: SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. B. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
C. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
. D. H
2
S, O
2
, nước Br
2
.
Câu 25: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu
được 53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với
dung dịch Ba(OH)
2
dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng
chất rắn thu được là :
A. 85,6 gam. B. 85,9 gam C. 21,4 gam. D. 16 gam.
Câu 26: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, SiO
2
,Cr
2
O
3
,Cl
2
, NH
4
Cl. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 27: Hòa tan 16g hỗn hợp gồm CaCO
3
, KHCO
3
trong dung dịch HCl dư. Khí sinh ra hấp thụ
hết vào 100 ml dung dịch X chứa NaOH 1,5M và Ba(OH)
2
0,3M BaCl
2
0,1 M; sau phản ứng, lọc,
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,88 gam B. 19,7 gam C. 9,85 gam D. 5,91gam
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
chứa 20% tạp chất trơ bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu
được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung
dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m
là
A. 12,6. B. 24,0. C. 22,5. D. 23,2.
Câu 29: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO
3
trong môi trường NH
3
thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl
dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 21,6 B. 80,36 C. 61,78 D. 55,2
Câu 30: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu đuợc dung dịch X và 3,36 lít
(đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl
3
0,6 M. Khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 3,12 B. 4,68 C. 4,29 D. 3,9
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al
2
O
3
tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N
2
(đktc) và dung dịch Y.
Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 42,6 B. 87 C. 91 D. 48,4
Câu 32: Cho các oxit sau: NO
2
, P
2
O
5
, CO
2
, SO
2
, SO
3
, CrO
3
, Cl
2
O
7
. Số oxit axit ở trên là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 33: Đốt cháy x mol andehit X tạo ra 2x mol CO
2
. Mặt khác x mol X tác dụng với lượng dư
dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư tạo ra 4x mol Ag. Xác định X trong số các andehit sau:
A. (CHO)
2
B. HCHO C. CH
2
=CH-CHO D. CH
3
CHO
Câu 34: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)
2
1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
, 0,05 mol HCl
và 0,025 mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 15,6 B. 75,725. C. 83,525. D. 7,8.
Câu 35: Cho 36 gam Glucozơ lên men với H = 80% số mol CO
2
thu được cho vào dung dich
Ca(OH)
2
dư khối lượng kết tủa thu được là:
A. 48 gam B. 36 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 36: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ của phản ứng
từ -50
0
C lên đến 50
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO
3
)
3
vào dd chứa 0,24 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn
dung dịch thu được khối lượng muối khan là:
A. 43,56 B. 36,48 C. 40,2 D. 52,52
Câu 38: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s
1
.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 39: Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C
5
H
10
O
2
là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M. Nếu cô
cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,5 gam. B. 36,6 gam. C. 25,95 gam. D. 22,5 gam.
Câu 41: Tổng số đồng phân thơm của C
6
H
6
,C
7
H
8
, C
8
H
10
là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 42: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
2
. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về
khối lượng. Nguyên tố đó là
A. Si B. P C. C D. N
Câu 43: Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được
tối đa bao nhiêu gam Cu ( biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 8,96 gam B. 18,56 gam C. 5,76 gam D. 12,16 gam
Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức CH
3
OH và C
3
H
7
OH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, ở
140
o
C và ở 170
o
C) thì tổng số ete và anken thu được tối đa là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8
Câu 45: Để nhận biết Glucozơ và fructozơ ta dùng
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dung dịch Br
2
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. Cả A và C đều đúng
Câu 46: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
.
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
.
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, ZnO.
D. ZnCl
2
, AlCl
3
, NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu
được 19,6 gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho
30,4 gam hỗn hợp Y trên tác dụng với Na dư thì thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 5,6 C. 3,36 D. 6,72
Câu 48: Cho phương trình: Fe(NO
3
)
2
+ NaHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ Na
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình là:
A. 42 B. 43 C. 50 D. 52
Câu 49: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO
3
)
3
+ dung dịch Na
2
S
(2) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3
(đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH
3
+ dung dịch AlCl
3
(6) dung dịch NH
4
Cl+ dung dịch NaAlO
2
(7) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch FeCl
2
Số phản ứng tạo khí là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 50: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác
dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 15,925 gam. D. 21,123 gam.
Phần đáp án và giải chi tiết
Câu 1:B
BTKL
O ancol ancol 2
4
7,2 5,6
n 0,1 n M 56 CH C CH OH
16
Ag : 0,2
m 41
CAg C COONH : 0,1
−
→ = = = → = → ≡ −
→ =
≡ −
Câu 2:D
Do có 2 nhóm COOH nên (4) mạnh nhất (loại A,C)
Do có nhóm hút e nên (3) mạnh thứ 2
Câu 3:A
6 3
2
BTE
e Cl
Cr Cr
0,6
(n ) 0,2 n 0,6 n .22,4 6,72
2
+ +
→
→ = → = → = =
Câu 4:B
3
NaOH
3
Ag
CH OH : a
a b c 0,13 a 0,07
0,13 HCOOH : b b c n 0,05 b 0,02 B
HCOOCH : c c 0,03
4a 4c n 0,4
+ + = =
→ + = = → = →
=
+ = =
Câu 5:D
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
[ ] [ ]
6 2 3 5
26
p p 3 n 79 p 26
Fe : Ar 3d 4s Fe : Ar 3d
p p 3 n 19 n 30
+
+ − + = =
→ → →
+ − − = =
Câu 6:D
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
được điều chế bằng phương pháp:
a) Trùng ngưng
[ ]
2 2
5
H N CH COOH− −
b) Trùng hợp caprolactam
Câu 7:C
3
2 3 3
3 2 3
3 3
NaNO : 0,1
CH NH NO
X NaOH m 23,1 NaHCO NaOH Na CO : 0,1
NH HCO
NaOH : 0,4 0,3 0,1
−
+ → = + →
− =
Câu 8:A
Với HNO
3
có : Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, FeCO
3
Với HCl có : Fe
Câu 9:D
Oxi hóa kim loại nghĩa là số oxh của kim loại phải tăng
(1) Fe + S (r) số oxh của Fe tăng
(2) Fe
2
O
3
+ CO (k) số oxh của Fe giảm
(3) Au + O
2
(k) số oxh của Au không thay đổi
(4) Cu + Cu(NO
3
)
2
(r) số oxh của Cu tăng (do có O
2
)
(5) Cu + KNO
3
(r) số oxh của Cu tăng (do có O
2
)
(6) Al + NaCl (r) số oxh của KL không thay đổi
(7) Ag +O
3
số oxh của Ag tăng
Câu 10:D
Ta xử lý với số liệu 6,72 cho tránh sai sót :
2 2
2
2
BTNT BTNT.Al
O Al Al
CO : a CO : 0,18
a b 0,24
0,3 CO : 0,06 (n 3.0,02 0,06) CO : 0,06
28a 44.0,06 32b
32
0,3
O : 0,06
O : b
n 0,42 n 0,28 m 7,56
↓
+ =
¬ = = → →
+ +
=
→ = → = → =
Câu 11:D
Sac Ag Ag
6,84
n 0, 02 n 4.0,02.0,8 0,064 m 6,912
342
= = → = = → =
Câu 12:C
2
4
HCHO 0,04 Ag
HCOOH 0,02 Ag
HCOOCH CH 0,04 Ag
0,02.Ag
CH C CHO
0,02.CAg C COONH
HCOONa 0,02 Ag
=
≡ − →
≡ −
→ C
Câu 13:D
Chú ý : Đề bài không nói gì nghĩa là phải tính cả Cis – Tran
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
( )
( )
2 2
3
2 3
3
2 2
3 2
3 2
2 3
CH CH CH COOH (1)
CH CH CH COOH (2)
CH C COOH CH (1)
HCOOCH CH CH (2)
HCOOCH CH CH (1)
HCOOC CH CH (1)
CH COOCH CH (1)
CH CH COO CH (1)
= − −
− = −
= −
= −
− =
=
=
= − −
Câu 14:D
A. Propen 1 sản phẩm
B. Etilen 1 sản phẩm
C. But-2-en 1 sản phẩm
D. Toluen 2 sản phẩm para – octho
Câu 15:B
Hỗn hợp khí sục vào H
2
O
không có khí bay ra chứng tỏ
2 2
NO ,O
phản ứng vừa đủ.
3
3 2
3 2
BTNT BTNT
HNO N 3 2
H
3
3 2
2 3
BTNT BTE
3 2
5 3
trong KNO trong KNO
3
Fe(NO ) : a
PH 1 H 0,1 n 0,12 n 0,12 n 0,12 m Cu(NO ) : 2a
KNO : b
Fe(NO ) : 0,02
Fe 1e Fe
6a 0,12 a 0,02 m Cu(NO ) : 0,04
N 2e N
KNO : b
+
+
+ +
+ +
= → = → = → = → = →
− =
→ = → = → →
+ =
3 2
3 2
3
Fe(NO ) : 0,02
m 12,13 Cu(NO ) : 0,04
KNO : 0,01
=
Câu 16:A
stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, axetilen
Câu 17:B
Al, Al
2
O
3
,
ZnO , Sn(OH)
2
, Zn(OH)
2
, NaHS, KHSO
3
,
Fe(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 18:B
saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol,
anbumin, Axit axetic, Glucozo,
Câu 19:B
Al, Cl
2
, NaOH, Na
2
S,
HCl, NH
3
, NaHSO
4
, Na
2
CO
3,
AgNO
3
.
Câu 20:A
Cl
2
+ SO
2
+H
2
O
CuSO
4
điện phân dung dịch
S + HNO
3
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
SO
2
, H
2
S, tác dụng với Cl
2
+H
2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
, Điện phân dung dịch
SO
3
+ H
2
O
Câu 21:A
( )
2
X
n 2n 2 2 2 2 2
n 2n 2 2
X H O
m 4,02
C H O O nCO n 1 H O
X : C H O
14n 30 n
4,02 0,18
n 3,6 n 0,05 n 0,13 m 2,34
−
−
=
+ → + −
+
→ = → = → = → =
Câu 22:B
Chat beo
trung hoa trung hoa
KOH NaOH
phan ung
NaOH glixerol
BTKL
m 200
n n 0,025
chi so iot 7
n 0,025 3n 0,025 3.0,205 0,64 x 102,4
200 0,25.x y 18,86 0,025.18 y 206,29
=
→ = =
=
→ = + = + = → =
→ + = + + → =
Câu 23:C
(a) Nung AgNO
3
rắn. Sinh ra O
2
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H
2
SO
4
(đặc). Sinh ra HCl
(c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl. Sinh ra CO
2
(d) Cho dung dịch KHSO
4
vào dd NaHCO
3
. Sinh ra CO
2
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH Sinh ra H
2
(f) Cho Na
2
S vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
Sinh ra S (chất rắn)
Câu 24:A
SO
2
luôn thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của tăng từ S
+4
lên S
+6
A. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. Chuẩn
B. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. Có KOH (loại ngay)
C. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
. Có NaOH (loại ngay)
D. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. Có H
2
S (loại ngay)
Câu 25:B
BTNT
BTKL
2 3
BTE BTNT
4
Fe : 0,2 Fe O : 0,1
Fe : a 56a 32b 20,8
20,8 m 85,9
S : b
3a 6b 2,4 S : 0,3 BaSO : 0,3
→
→ + =
→ → → =
→ + = →
Câu 26:C
NaHCO
3
, Al(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4
Cl.
SiO
2
,Cr
2
O
3
(Chỉ tan trong NaOH đặc)
Câu 27:A
Chú ý :
3 3 2
2
3
BTNT
CaCO KHCO CO
CO
2
2
M M 100 n 0,16
OH : 0,21 n 0,21 0,16 0,05
0,16.CO m 0,04.197 7,88
Ba : 0,04
−
−
+
= = → =
→ = − =
+ → = =
Câu 28:C
Cho Y vào NaOH lại có kết tủa chứng tỏ Y có
3
HSO
−
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
2
3
2
2
3
BaSO
Ba
BTDT BTNT.S
FeS
Ba K
K HSO
n n 0,1
n 0,05
n 0,15 0,1 Y n 0,1 S 0,3 n 0,15 m 22,5
n 0,1 n 0,2
+
+ +
+ −
↓
= =
=
= > → = → = → = → =
= =
∑
Câu 29:C
3
BTKL
CH CHO : a
Ag : 2a 44a 26b 8, 04 a 0,1
8,04 55,2
CAg CAg : b 216a 240b 55,2 b 0,14
CH CH : b
Ag : 0,2 Ag : 0,2
HCl m 61,78
CAg CAg : 0,14 AgCl : 0,28
+ = =
→ → →
≡ + = =
≡
+ → =
≡
Câu 30:A
Chú ý : Ta luôn có
2
e H
OH
n n 2n 0,3
−
= = =
2
e H
OH
3
n n 2n 0,3
H : 0,1
OH 0,1 0,06.3 (0,06 n ) 0,3 n 0,04 m 3,12
Al : 0,06
−
+
−
↓ ↓
+
= = =
→ = + + − = → = → =
∑
Câu 31:C
Chú ý : Với Mg ,Al , Zn rất hay có muối NH
4
NO
3
( )
3 2
e 4 3
4 3
2 3
3
3
Mg(NO ) : 0,3
0,6 0,02.10
Mg : 0,3 n 0,6 NH NO : 0,05
m 91 NH NO : 0,05
8
Al O : 0,1
Al NO : 0,2
−
→ = → =
→ =
Câu 32:B
Tất cả đều chuẩn
Câu 33:A
Câu này cho điểm
Câu 34:C
( )
3
2
3
Al(OH)
2
4 4
4
3
H : 0,1
Ba : 0,4
Al : 0,2 OH 0,1 0,2.3 (0,2 n ) 0,8
OH : 0,8
SO : 0,3 BaSO : 0,3
BaSO : 0,3
m 83,525
Al OH : 0,1
+
+
+ −
−
−
+ → = + + − =
→
→ =
∑
Câu 35:C
Câu này cho điểm:
2
Glu CO
n 0,2 n 0,2.0,8.2 0,32 C= → = = →
Câu 36:B
Công thức sử dụng :
ax min
100
10 10
10 10
1024 2 2
−
= = = = → =
m
T T
γ γ γ γ
Câu 37:A
Sử dụng
3 2
4H NO 3e NO H O
+ −
+ + → +
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
3
3 2
NO
3
e Cu
e
H
2
2
2
4
3
4H NO 3e NO H O
n 0,18
n 0,36 0,06(Fe ) 0,42 n 0,21
n 0,48 n 0,36
Fe : 0,06
Cu : 0,21
m 43,56
SO : 0,24
NO : 0,06
−
+
+ −
+
+
+
−
−
+ + → +
=
→ = + = → =
= → =
→ =
∑
Câu 38:C
Gồm
[ ] [ ] [ ]
1 5 1 10 1
K Ar 4s Cr Ar 3d 4s Cu Ar 3d 4s
Câu 39:A
Chú ý : Gốc C
2
H
5
– Có 1 đồng phân
Gốc C
3
H
7
– Có 2 đồng phân
Gốc C
4
H
9
– Có 4 đồng phân
4 9
3 3 7
2 5 2 5
3 7 3
HCOOC H (4)
CH COOC H (2)
C H COOC H (1)
C H COOCH (2)
Câu 40:C
Chú ý : Đun thì HCl bay hơi còn H
2
SO
4
không bay hơi.Do đó,có ngay :
2
2
4
Cl
4
e
Ca
2
SO
n 0,4
CaSO : 0,15
n 0,2 n 0,4 m 25,95
n 0,15
CaCl : 0,05
−
+
−
=
= → = → =
=
Câu 41:C
C
6
H
6
Có 1
C
7
H
8
Có 1
C
8
H
10
Có 4
Câu 42:A
Câu này cho điểm :
4
4
RH 0,125 R 28 A
4 R
→ = → = →
+
Câu 43:D
Sử dụng
3 2
4H NO 3e NO H O
+ −
+ + → +
3
3 2
NO
3
e Cu Cu
e
H
4H NO 3e NO H O
n 0,6
n 0,06.3 0,2(Fe ) 0,38 n 0,19 m 12,16
n 0,24 n 0,18
−
+
+ −
+
+ + → +
=
→ = + = → = → =
= → =
∑
Câu 44:A
Chú ý : Rượu C
3
H
7
OH có hai chất
CH
3
OH và C
3
H
7
OH(bậc 1) Cho 3 ete
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
CH
3
OH và C
3
H
7
OH(bậc 2) Cho thêm 2 ete do có 1 trường hợp trùng
C
3
H
7
OH (bậc 1) và C
3
H
7
OH(bậc 2) Cho thêm 1 anken và 1 ete
Câu 45:B
Câu cho điểm nhưng cũng phải chú ý : Br
2
là cách duy nhất
Câu 46:B
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
. Thấy Al loại ngay
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
. chuẩn
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, ZnO. Thấy AlCl
3
loại ngay
D. ZnCl
2
, AlCl
3
, NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH. Thấy ZnCl
2
loại ngay
Câu 47:A
2 3 2
2
BTNT.Na
Na CO Na Y H
BTKL
Y Y H
n 0,1 n 0,2 n n 0,1
m 0,2.23 19,6 0,1.2 m 15,2
m 30,4 n 0,4 n 0,2
= → = = → =
→ + = + → =
→ = → = → =
Câu 48:B
Với những bài toán cần bằng OXH khử phức tạp ta chuyển ngay về dạng ion !
2 3
3 2
3 4 3 2
+ + − +
+ + → + +Fe H NO Fe NO H O
(2)
Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào (1) Có ngay :
9Fe(NO
3
)
2
+ 12NaHSO
4
→ 5Fe(NO
3
)
3
+ 2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6Na
2
SO
4
+ 3NO + 6H
2
O (1)
Câu 49:D
(1) dung dịch Al(NO
3
)
3
+ dung dịch Na
2
S Có H
2
S
Vì
( )
2 3 2 2
3
Al S H O 2Al OH 3H S+ → +
(2) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na
2
CO
3
(đun nóng) Có CO
2
(3) Al + dung dịch NaOH Có H
2
(4) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch NaOH Không có khí
(5) dung dịch NH
3
+ dung dịch AlCl
3
Không có khí
(6) dung dịch NH
4
Cl+ dung dịch NaAlO
2
Không có khí
(7) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch FeCl
2
Có CO
2
Câu 50:A
BTKL
m 15 0,05.36,5 16,825→ = + =
HẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
HÀ NAM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2014
(Thời gian làm bài 90 phút)
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
ĐỀ SỐ 28
Câu 1: X là một tripeptit,Y là một pentapeptit,đều mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X;Y có tỷ lệ mol
tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng H
2
O (xúc tác axit) thu được
178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit. Cho 149,7 gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH ;1,5
mol NaOH,đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Tổng khối
lượng chất tan trong dung dịch A có giá trị là:
A.185,2gam B.199,8gam C.212,3gam D.256,7gam
Câu 2: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. tơ nitron B.chất dẻo poli metylmetacrylac
C. sợi lapsan D. sợi viso.
Câu 3: Cho các chất: Phenol;axit acrylic ;axit axetic ;triolein ;vinylclorua; axetilen ;và tert-
butylaxetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây không toonf tại trong cùng một dung dịch?
A. K
+
;NO
3
-
;Mg
2+
;HSO
4
-
B.Ba
2+
;Cl
-
;Mg
2+
;HCO
3
-
C.Cu
2+
;Cl
-
;Mg
2+
;SO
4
2-
D. Ba
2+
;Cl
-
;Mg
2+
; HSO
4
-
Câu 5: Nhận xét nào sau đay không đúng:
A. HCl;KI;và CuSO
4
là các chất điện ly mạnh.
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)
+
=10
-2
M.
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.
Câu 6: Bán kính của các nguyên tử
11 17 8
; ;Na Cl O
giảm dần theo thứ tự là:
A. Cl>Na>O B.O> Na>Cl C.Na>Cl>O D.O>Cl>Na
Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B. Tổng số hạt mang điện có trong hạt nhân của
nguyên tử X là:
A.17 B.21 C.24 D.29
Câu 8: hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?
A.HCl B.O
2
C.NH
4
Cl D.CO
2
Câu 9: Thể tích khí thoát ra ở đktc khi cho 0,4mol Fe tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng) lấy dư là:
A.5,6 lít B.6,72 lít C.8,96 lít D.13,44 lít.
Câu 10: Cho phản ứng:
3 4 4 4 4 2 4 3 2 4 2
( )
+ + → + + +
M O FeSO NaHSO MSO Fe SO Na SO H O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là tối giản ,tổng hệ số của FeSO
4
và NaHSO
4
có giá trị là:
A.4 B.7 C.10 D.13
Câu 11: Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl có pH=2,đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y có giá trị là:
A.12,53 B.2,40 C.3,20 D.11,57.
Câu 12: Cho các chất: CaCO
3
;KOH;KI;KMnO
4
;Si;Na;FeSO
4
;MnO
2
;Mg;Cl
2
. Trong các chất trên có
bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất
khử?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
1)Cho Mg vào dd H
2
SO
4
(loãng). 2)Cho Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
(loãng).
3)Cho FeSO
4
vào dd H
2
SO
4
(đặc ,nóng). 4)Cho Al(OH)
3
vào dd H
2
SO
4
(đặc ,nóng).
5)Cho BaCl
2
vào dd H
2
SO
4
(đặc ,nóng). 6) Cho Al(OH)
3
vào dd H
2
SO
4
(loãng)
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H
2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi
hóa là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 0,4mol CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra
sản phẩm có giá trị là:
A.39,4gam B.59,1 gam C.78,8 gam D.89,4 gam.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO
2
?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H
2
S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Được tạo ra khi sục khí O
2
vào dung dịch H
2
S.
Câu 16: Có các nhận xét sau về ancol:
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon.
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H
2
SO
4
đặc ở
180
o
C thì chỉ tạo được tối đa một anken.
4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45
o
có khối lượng 1,04kg.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 17: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
1) N
2
tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba
bền.
2)Khí NH
3
tan tốt trong H
2
O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
3)HNO
3
được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO
2
và O
2
) sục vào H
2
O.
4)Khi phản ứng với Fe
2
O
3
thì HNO
3
đóng vai trò là chất oxi hóa.
5)Khi sục khí NH
3
đến dư vào dung dịch CuSO
4
thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu
xanh.
6) Trong công nghiệp NH
3
được tạo ra khi cho N
2
phản ứng với H
2
.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 18: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X bằng 52. Trong nguyên tử X có n=số p+4. Số
khối của X có giá trị là:
A.24 B.40 C.56 D.64
Câu 19: Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín:
( ) ( ) ( )
2 2 ( 0)
K K K
A B E H
+ → ∆ <
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ. B. Giảm áp suất của hệ
C. Làm giảm nồng đọ của chất B. D. Cho thêm chất A vào hệ.
Câu 20: Có các thí nghiệm sau:
1;Sục khí F
2
vào H
2
O. 2;Nhiệt phân KNO
3
.
3;Nhiệt phân Cu(OH)
2
4;Cho Br
2
vào H
2
O.
5;Điện phân dung dịch CuSO
4
(điện phân màng ngăn,điện cực trơ)
6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng và tạo được khí O
2
là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Câu 21: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO
3
.Người ta cho thêm 10 gam MnO
2
vào 39,4 gam hỗn hợp
X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch
AgNO
3
lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO
4
và
0,3mol H
2
SO
4
thu được dd Q. Cho dd Ba(OH)
2
láy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn, Giá trị của X là:
A.185,3 B.197,5 C.212,4 D.238,2
Câu 22: Cho các chất : KNO
3
;Cr(OH)
2
;Al
2
O
3
;FeO;Al;Na;Si;MgO;KHCO
3
và KHS. Trong các chất
trên số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan trong dd HCl là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hòa tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vao dung dịch chứa 0,8 mol
H
2
SO
4
(loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H
2
ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
lấy
dư thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là:
A.197,5gam B.213,4gam C.227,4gam D.254,3gam.
Câu 24: Có các hiđrocacbon : propen; xiclopropan; cumen; stiren; xiclohexan và buta-1,3-đien.
Trong các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br
2
là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 25: Số dẫn xuất là đồng phân cấu tạo của nhau,có cùng công thức phân tử C
4
H
9
Br là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C
2
H
2
;0,8mol C
3
H
6
;0,2 mol C
2
H
4
và 1,4 mol H
2
vào một bình
kín chứa Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn
hợp khí Z cóa tỷ khối so với H
2
bằng 14,474. Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít
dd B
2
0,1M?
A.0,1 lít B.0,6 lít C.0,8 lít D. 1 lít
Câu 27: Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
AgNO
3
/NH
3
thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao
nhiêu lít H
2
ở đktc (xúc tác Ni,t
o
)
A. 8,96 lít B. 11,2 lít C.4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 28: Các dung dịch axit sau có nồng độ 0,01M (I) axit fomic ;(II) axit propionic ;(III) axit
oxalic ,Độ pH của các dung dịch giảm theo thứ tự là:
A.(I)>(II)>(III) B.(II)>(I)>(III) C.(III)>(II)>(I) D.(III)>(I)>(II)
Câu 29: Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X có số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tan hết trong H
2
O ,thu được dd Y và khí H
2
. Cho toàn bộ khí H
2
tạo ra đi qua một
ống chứa 0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong
ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl
3
và 0,05
mol Al
2
(SO
4
)
3
thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là
A. 41,19 B.52,30 C.37,58 D.58,22
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu,Al,và Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH lấy dư thu được 13,44 lít
H
2
ở đktc,còn khi cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư,thu được 17,92 lít H
2
ở đktc và
6,4 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.195 gam B.28,4 gam C.32,4 gam D. 41,3gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
và KCl . Cho 80,7 gam X tan hết vào H
2
O thu được dd Y. Điện
phân dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến khi H
2
O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng
điên phân. Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch
Y cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị
của y là:
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
A. 86,1 B.53,85 C.43,05 D.29,55
Câu 32: Este X mạch hở có tỷ khối hơi so với H
2
= 50. Khi cho X tác dụng với dd KOH thu được
một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử các bon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X
không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Nhận xét nào sau đây về X,Y,Z là không đúng?
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO
4
(loãng ,lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z> của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH
3
)
D. khi đốt cháy X tạo số mol H
2
O < số mol CO
2
.
Câu 33: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau,có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 34: X là một ancol ,khi đun X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ 180
o
C thu được 3 anken đồng phân.
Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x mol O
2
. Đem toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng
dd bazơ giảm y gam. Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là:
A.1,11 và 125,61 B.1,43 và 140,22 C.1,71 và 98,23 D.1,43 và 135,36
Câu 35: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một nguyên tử cacbon,thành phần chỉ
gồm C,H,O. M
X
>M
Y
. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)
2
;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam
kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn
toàn,thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây?
A.1,438 B.2,813 C.2,045 D.1,956
Câu 36: Chất hữu cơ X thành phần gồm (C;H;O) trong phân tử chứa vòng benzen. Khối lượng mol
của X bằng 124. X có khả năng phản ứng được với dung dịch Br
2
và dung dịch KOH. Khi cho 0,1
mol X phản ứng hoàn toàn với Na lấy dư thì tạo ra 0,1mol H
2.
Có bao nhiêu chất hữu cơ có công
thức cấu tạo khác nhau thỏa mãn các tính chất trên của X?
A.7 B.9 C.11 D.12.
Câu 37: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br
2
,thu được chất X . Cho X tác dụng với dd
KOH thu được ancol Z . Nhận xét nào sau đây không đúng với Z?
A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken
B.Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H
2
O
D. Z tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam.
Câu 38: Cho 0,4 mol axit isobutilic vào một bình chứa 0,6 mol ancol etylic và một ít H
2
SO
4
xúc
tác. Đun nóng bình để phản ứng este hóa xảy ra với hiệu suất bằng 60%. Khối lượng este được tạo
ra có giá trị là:
A.22,56gam B.27,84 gam C.32,22gam D.41,17gam
Câu 39: Cho các nhận xét sau:
1;Ở điều kiện thường 1 lít triolein có khối lượng 1,12kg.
2;Phân tử xenlulozơ chỉ được tạo bởi các mắt xích α-glucozơ.
3;Đường saccarozơ tan tốt trong H
2
O ,có vị ngọt và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
4 Ancol etylic được tạo ra khi lên men glucozơ bằng men rượu.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Câu 40: Cho các chất: etilen glycol;axit fomic ;ancol etylic;glixerol;axit oxalic ,ancol bezylic
;trisearin;etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với
Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 41: Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch Y.
Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O
2
thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung
dịch Ba(OH)
2
lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.76,55gam B.85,44gam C.96,445gam ` D.103,45gam
Câu 42: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Cr(OH)
2
là hợp chất lưỡng tính.
B.Khi phản ứng với Cl
2
trong dung dịch KOH ion CrO
2
đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K
2
Cr
2
O
7
bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
ở điều kiên thường.
Câu 43: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít H
2
ở
đktc. Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng?
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H
2
O
.
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH
3
.
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
với X ở nhiệt độ cao.
Câu 44: Hấp thụ hết x lít CO
2
ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol
K
2
CO
3
thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
thu được 39,4gam kết
tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.20,16 lít B.18,92 lít C.16,72 lít D.15,68 lít.
Câu 45: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. 2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO
4
tạo được Cu. 4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 46: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở điều kiện thường
1; Sục khí O
2
vào dung dịch KI. 2;Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HI
3;Cho Ag và dung dịch FeCl
3
. 4;Để Fe(OH)
2
trong không khí ẩm một thời gian.
Trong các thí nghiệm trên,số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 47: Hiđrocacbon X tác dụng với O
2
(t
o
;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H
2
thu được chất
Z . Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao su buna.
Nhận xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H
2
O tạo Z. B. Y là hợp chất no,mạch hở.
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
D.X phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa.
Câu 48: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)
2
. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O
2
đktc,thu
được 0,4 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A.9,2 và 8,96 B. 12,4 và 13,44 C. 12,4 và 11,2 D. 9,2 và 13,44
Câu 49: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?
A. But-1-en B.but-2-en C.1,2- điclobutan D.2-clobutan.
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Câu 50: Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H
2
bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng với
NaOH (CaO,t
o
)thu được hiđrocacbon E . Cho E tác dụng với O
2
(t
o
,xt) thu được chất Z. Tỷ khối hơi
của X so với Z có giá trị là:
A.1,633 B.1,690 C.2,130 ` D.2,227.
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
COOH OH
BTKL
2
X(tri) : 2a
2a.2 3a.4 1,6 a 0,1 n 2a.3 3a.5 21a 2,1 n
Y(penta) : 3a
178,5 1.56 1,5.40 m 2,1.18 m 256,7
178,5 149,7
H O : 1,6
18
→ + = → = → = + = = <
→ + + = + → =
−
=
∑
Câu 2:C
(A) trùng hợp
(B) trùng hợp
(D) là sợi bán tổng hợp
Câu 3:C
Bao gồm các chất : Phenol; axitacrylic ;triolein vinylclorua axetilen
Câu 4:D
Chú ý : HSO
4
là ion điện li rất mạnh ,nó điện li ra H
+
và
2
4
SO
−
Câu 5: C
A. HCl;KI;và CuSO
4
là các chất điện ly mạnh.(Chuẩn)
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.(Chuẩn)
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)
+
=10
-2
M.(sai)
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.(Chuẩn)
Chú ý : các axit yếu thì không điện ly hoàn toàn.
Câu 6:C
Nguyên tắc rò : Nhìn thằng nào chu kì to nhất trước.Trong cùng chu kì thằng nào Z bé nhất thì bán
kính to nhất.
Câu 7:C
Câu 8:C
Câu 9:C
Câu 10:C
Đề bài cho M vào có thể sẽ làm 1 số bạn (bất ngờ) nhưng các bạn bình tĩnh nhé.Phải ngay lập tức
suy ra nó Fe.Cho
3 4 4 2
M O NaHSO H O
3 4 4 4 4 2 4 3 2 4 2
n 1 n 4.2 8 (vi n 4)
M O 2FeSO 8NaHSO 3MSO Fe (SO ) 4Na SO 4H O
= → = = =
→ + + → + + +
Câu 11:A
[ ]
OH
H
V 5
0,2 0,03
PH 13 n 0,2 OH 0,034 A
5
PH 2 n 0,03
+
=
−
= → = → = = →
= → =
∑
Câu 12:B
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
KMnO
4
; MnO
2
Cl
2
Câu 13:A
H
2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi hóa khi có H
2
hoặc các sản phẩm chứa S sinh ra.Các TH thỏa mãn
1)Cho Mg vào dd H
2
SO
4
(loãng). → H
2
2)Cho Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
(loãng). (Không)
3)Cho FeSO
4
vào dd H
2
SO
4
(đặc ,nóng). → SO
2
4)Cho Al(OH)
3
vào dd H
2
SO
4
(đặc ,nóng). (không)
5)Cho BaCl
2
vào dd H
2
SO
4
(đặc ,nóng). (Không)
6) Cho Al(OH)
3
vào dd H
2
SO
4
(loãng) (Không)
Câu 14:C
Câu 15:D
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.(Chuẩn)
B. Phản ứng được với H
2
S tạo ra S.(Chuẩn)
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.(Chuẩn)
D. Được tạo ra khi sục khí O
2
vào dung dịch H
2
S.(Sai )
Câu 16: B
1) Ở điều kiện thường không có ancol nò là chất khí.(Đúng)
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt đọ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon.(Đúng)
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H
2
SO
4
đặc ở
180
o
C thì chỉ tạo được tối đa một anken.(Đúng)
4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45
o
có khối lượng 1,04kg. (Sai)
Câu 17:C
1) N
2
tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba
bền.(Đúng)
2)Khí NH
3
tan tốt trong H
2
O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.(Đúng)
3)HNO
3
được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO
2
và O
2
) sục vào H
2
O.(Đúng)
4)Khi phản ứng với Fe
2
O
3
thì HNO
3
đóng vai trò là chất oxi hóa.(Sai)
5)Khi sục khí NH
3
đến dư vào dung dịch CuSO
4
thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu
xanh.(Sai tạo phức)
6) Trong công nghiệp NH
3
được tạo ra khi cho N
2
phản ứng với H
2
.(Đúng)
Câu 18:C
2p 52 p 26
C
n p 4 n 30
= =
→ →
= + =
Câu 19:D
Phản ứng là tỏa nhiệt
A. Tăng nhiệt độ của hệ.(Nghịch) B. Giảm áp suất của hệ (nghich)
C. Làm giảm nồng đọ của chất .(Nghịch) D. Cho thêm chất A vào hệ.(Đúng)
Câu 20:B
1;Sục khí F
2
vào H
2
O. (Có) 2;Nhiệt phân KNO
3
.(Có)
3;Nhiệt phân Cu(OH)
2
(Không) 4;Cho Br
2
vào H
2
O. (Không)
5;Điện phân dung dịch CuSO
4
(điện phân màng ngăn,điện cực trơ) (Có)
6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO
3
)
2
. (Không)
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
Câu 21:D
2
2
3
O
2
2
4
4
1
P 0,1O
BTNT
3
3
3
2
2
KCl : a
39,4 74,5a 122,5b 39,4
KClO : b
a 0,2
n 1,5b 0,3
b 0,2
AgCl : 0,4
67,4 a b 0,4
MnO : 10
SO : 0,8
BaSO : 0,8
Q Fe : 0,4 X 238,2 Fe(OH) : 0,4
Fe(OH) : 0,1
Fe : 0,1
−
=
+
+
→ + =
=
→ → = =
=
→ + =
→ → =
Chú ý : Ta suy ra các chất trong Q bằng BTE vì
3
2
O e
Fe
n 0,1 n 0,4 n
+
+
= → = =
Câu 22:D
Chú ý : Tan chứ không phải phản ứng các bạn nhé !
KNO
3
Al
2
O
3
; Al; Na; KHCO
3
và KHS.
Câu 23:B
2 4 2
2 4
H SO : 0,8 Fe(OH) : 0,3
Al : 0,2
x 213, 4
H : 0,6 Fe : 0,3 BaSO : 0,8
→ → =
Câu 24:B
Các chất là : propen; xiclopropan; stiren; buta-1,3-đien.
Câu 25:C
Câu 26:D
2 2
2
2
2 2
3 6
pu
1
X H Br
2 4
10
Br
2
pu
X Z Z H
C H : 0,5
C H : 0,8
m 55 n 0,5.2 0,8 0,2 2
C H : 0,2
n 0,1
H :1, 4
55
m m n 1,9 n n 2,9 1,9 1
14,474.2
+
= → = + + =
→ =
= → = = → ∆ ↓= = − =
∑
Câu 27:D
2
3
H
CH CHO : a
44a 30b 10,4 a 0,1
n 0,3
2a 4b 1 b 0,2
HCHO : b
+ = =
→ → → =
+ = =
Câu 28: D
Chú ý : PH càng bé thì tính axit càng mạnh các bạn nhé !
Câu 29:A
2
H OH
0,3 : CuO
R : a R : 0,2
34,8 33,6
m 34,8 n 0,3 n 0,6 a 2a 0,6
16
0,2 : FeO
Ba : a Ba : 0,2
−
= → = = → = → → + = →
4
3
3
2
4 4
H : 0,2
0,6 OH 0,4 0,12.3 (0,12 x) x 0,08
BaSO : 0,15
y 41,19
Al : 0,02 0,05.2 0,12
Al(OH) : 0,08
SO : 0,15 BaSO : 0,15
+
−
+
−
+ → = + − → =
→ =
+ =
→
Câu 30:B
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
2
2
H
H
Al : 0,4 (n 0,6)
m Fe : 0,2 ( n 0,8) m 28,4
Cu : 0,1
¬ =
= → =
∑
Câu 31:B
2
BTKL
3 2
catot
BTE
H
2
1
Y
2
Fe(NO ) : a
180a 74,5b 80,7
a 0,2
80,7
b
b
b 0,6
KCl : b n
2a 2 b
6
6
Fe : 0,1 Ag : 0,1
y 53,85
Cl : 0,3 AgCl : 0,3
+
−
→ + =
=
→ →
=
→ =
→ + =
→
→ → =
→
Câu 32: C
3 2 2
X 3
2 2
X : CH COO CH CH CH
M 100 Z : CH COOK
Y : HOCH CH CH
− − =
= → −
=
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO
4
(loãng ,lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z > của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH
3
)
D. Khi đốt cháy X tạo số mol H
2
O < số mol CO
2
.
Câu 33:C
4 9 3
3 7 2 5
C H NHCH (4 dp)
C H NHC H (2 dp)
Câu 34:D
4 10
4 10
2
5 10 2
2
C
BTNT.oxi
BTKL
C H O : a
X : C H O 0,23Q
CO : 1,02
1,02 4a 5b a 0,13
C H O : b
a b 0,23 b 0,1 H O : 1,15
n 1, 02 n 4a 5b
a 2b 2x 1,02.2 1,15 x 1,43
m 200,94 (1,02.44 1,15.18) 135,36
↓
→
= + =
→ → →
+ = =
= = = +
→ + + = + → =
→∆ = − + =
∑
Câu 35:D
2
2
2 CO
KOH:0,35
Ba : 0,3
0,7
CO n 0,2 n (0,35 0,2) 0,5
2
OH : 0,7
Y(1C) : a a b 0,34 a 0,18 Y : HCOOH
C 1, 47
X(2C) : b a 2b 0,5 b 0,16 X : HOOC COOH
90
d D
46
+
↓
−
+ → = → = + − =
+ = =
→ = → → → →
+ = = −
→ = =
Câu 36:B
6 4 2
2 6 3 3
HO C H CH OH (3 chat)
(OH) C H CH (6 chat)
− −
−
Câu 37:D
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
( ) ( )
2 2
3 3
X : Br CH Br Z : HO CH OH
− − → − −
A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken
B.Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H
2
O
D. Z tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam.(Sai vì OH không kề nhau)
Câu 38:B
3 7
BTKL
2 5
C H COOH
0,4.0,6(88 46) m 0,4.0,6.18 m 27,84
C H OH
→ + = + → =
Câu 39:A
1; Sai vì 1 lít nước mới được 1 kg mà este nhẹ hơn nước)
2;Sai mắt xích
β
3;Sai – không tráng Ag được
4 Chuẩn (xúc tác ở đây là enzim có cách gọi khác là men rượu)
Câu 40:B
Cho các chất: etilenglycol; axit fomic glixerol; axit oxalic , mantozơ.
Câu 41:C
2
4 4
1
2
3
2
2
2
SO : 0,65 BaSO : 0,65
x 96,445
0,32 : Fe(OH)
0, 4Fe 0,08O
0,08 : Fe(OH)
−
+
→
→ =
+ →
Câu 42:A
A. Cr(OH)
2
là hợp chất lưỡng tính. (Sai – Cr(OH)
3
mới là lưỡng tính )
B.Khi phản ứng với Cl
2
trong dung dịch KOH ion CrO
2
đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K
2
Cr
2
O
7
bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
ở điều kiên thường.
Câu 43: D
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. (Sai)
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H
2
O
.
(Sai)
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH
3
. (Sai)
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
với X ở nhiệt độ cao. (Chuẩn)
Dễ dàng mò ra X là Al
Câu 44:A
3
BTDT
3
2
3 BaCO
BTNT.cacbon
C
K :1,2
Na : 0,3
Y 1,2 0,3 a 0,2.2 a 1,1
HCO : a
CO : 0,2 n 0,2
n 0,2 1,1 1,3 x 0,4 x 0,9 A
+
+
−
−
→ + = + → =
¬ =
→ = + = = + → = →
∑
Câu 45: D
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(Sai – Ba không nhẹ)
2;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn)
3;Cho K vào dung dịch CuSO
4
tạo được Cu. (Sai)
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn)
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(Sai)
Câu 46:B
1; Sục khí O
2
vào dung dịch KI.(Không – nếu O
3
thì mới có )
2;Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HI.(Có – Nhớ là không có muối FeI
3
)
3;Cho Ag và dung dịch FeCl
3
.(Không)
4;Để Fe(OH)
2
trong không khí ẩm một thời gian.(Có tạo ra Fe(OH)
3
)
Câu 47:D
2 2
3
3 2
2 2
X : CH CH
Y : CH CHO
Z : CH CH OH
E : CH CH CH CH
=
= − =
A. X phản ứng được với H
2
O tạo Z.(Chuẩn)
B. Y là hợp chất no,mạch hở.(Chuẩn)
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.(Chuẩn)
D.X phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa.(Sai)
Câu 48:C
X 2 2
BTNT.oxi
n 0,6 0,4 0,2 HO CH CH OH m 12,4
0,2.2 2x 0,4.2 0,6 x 11,2(lit)
= − = → − − − → =
→ + = + → =
Câu 49:C
sec butylic : C C C(OH) C
− − − −
Câu 50:D
X 2 2 3
X
M 98 CH CH COOCH CH Z : CH CHO
M
D
44
= → = − = →
→ =
Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội
Nguyễn Anh Phong 0975 509 422