Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Sự bay hơi và sự ngưng tụ (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.26 KB, 10 trang )


TiÕt: 31
SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ (tiếp theo)

Câu 1: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: Nhiệt độ, gió, diện tích
mặt thoáng.
Câu 2: Câu ghép đôi:
1. Sự bay hơi a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
2. Sự nóng chảy b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
3. Sự đông đặc c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 3: Ở nhiệt độ nào thì chất lỏng bắt đầu có sự bay hơi?
- Ở bất kì nhiệt độ nào chất lỏng đều bay hơi.

TiÕt: 31
SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ (tiếp theo)
II. Sù ngng tô
1. T×m c¸ch quan s¸t sù ngng tô
a/ Dù ®o¸n
Láng H¬i
Bay h¬i
Ngng tô
Ngng tô lµ qu¸ tr×nh

Tiết: 31
S BAY HI V S NGNG T (tip theo)
II. Sự ngng tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngng tụ
a/ Dự đoán
Lỏng Hơi
Bay hơi


Ngng tụ
Dụng cụ thí nghiệm:
+ 2 cốc thủy tinh giống nhau.
+ Nớc có pha màu.
+ Nớc đá đập nhỏ.
+ Hai nhiệt kế.
Tiến hành thí nghiệm:
+ Lau khô mặt ngoài hai cốc
+ Đổ nớc đầy tới 2/3 vào mỗi cốc.
+ Đo nhiệt độ của nớc ở hai cốc.
+ Đổ nớc đá vụ vào cốc làm thí nghiệm.
* Chỳ ý: Phải đặt hai cốc xa nhau.
b/ Thí nghiệm kiểm tra

Tiết: 31
S BAY HI V S NGNG T (tip theo)
II. Sự ngng tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngng tụ
a/ Dự đoán
Lỏng Hơi
Bay hơi
Ngng tụ
b/ Thí nghiệm kiểm tra
c/ Rút ra kết luận
C1. Cú gỡ khỏc nhau gia nhit
ca nc trong cc i
chng v cc thớ nghim?
C1: Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2. Cú hin tng gỡ xy ra

mt ngoi ca cc thớ nghim?
Hin tng ny cú xy ra cc
i chng khụng?
C2: Có nớc đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nớc đọng ngoài cốc
đối chứng.
C3. Cỏc git nc ng mt
ngoi ca cc thớ nghim cú th
l do nc trong cc thm ra
khụng? Vỡ sao?
C3: Không. Vì nớc đọng ở mặt ngoài
của cốc không có màu và nớc không
thể thấm qua thủy tinh.
C4. Vy cỏc git nc ng
mt ngoi cc thớ nghim l do
õu m cú?
C4: Do hơi nớc có trong không khí gặp
lạnh, ngng tụ lại.
C5. Vy d oỏn ca chỳng ta
cú ỳng khụng?
C5: Dự đoán của chúng ta Đúng.

Tiết: 31
S BAY HI V S NGNG T (tip theo)
II. Sự ngng tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngng tụ
a/ Dự đoán
b/ Thí nghiệm kiểm tra
c/ Rút ra kết luận
C1: Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn

nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2: Có nớc đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nớc đọng ngoài cốc
đối chứng.
C3: Không. Vì nớc đọng ở mặt ngoài
của cốc không có màu và nớc không
thể thấm qua thủy tinh.
C4: Do hơi nớc có trong không khí gặp
lạnh, ngng tụ lại.
C5: Dự đoán của chúng ta Đúng.
2. Vận dụng.
C6: Hơi nớc trong các đám mây ngng tụ
tạo thành ma. Khi hà hơi vào gơng, hơi n
ớc ngng tụ làm gơng mờ đi.
C7: Hơi nớc trong không khí ban đêm gặp
lạnh, ngng tụ thành các giọt sơng đọng
trên lá
C8: Vì chai đậy kín, nên có bao nhiêu rợu
bay hơi thì cũng có bấy nhiêu rợu ngng tụ,
do đó mà lợng rợu không giảm. Chai
không đậy nút, quá trình bay hơi mạnh manh
hơn sự ngng tụ, nên rợu cạn dần.
C6: H y nêu hai thí dụ về hiện tợng ã
ngng tụ?
C7: Giải thích sự tạo thành giọt nớc
(sơng) đọng trên lá cây vào ban đêm?
C8: Tại sao rợu đựng trong chai không
đậy nút sẽ cạn dần, còn nếu nút thì sẽ
không cạn?


Tiết: 31
S BAY HI V S NGNG T (tip theo)
II. Sự ngng tụ
1. Tìm cách quan sát sự ngng tụ
a/ Dự đoán
b/ Thí nghiệm kiểm tra
c/ Rút ra kết luận
C1: Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
C2: Có nớc đọng ở mặt ngoài cốc thí
nghiệm. Không có nớc đọng ngoài cốc
đối chứng.
C3: Không. Vì nớc đọng ở mặt ngoài
của cốc không có màu và nớc không
thể thấm qua thủy tinh.
C4: Do hơi nớc có trong không khí gặp
lạnh, ngng tụ lại.
C5: Dự đoán của chúng ta Đúng.
2. Vận dụng.
C6: Hơi nớc trong các đám mây ngng tụ tạo
thành ma. Khi hà hơi vào gơng, hơi nớc ng
ng tụ làm gơng mờ đi.
C7: Hơi nớc trong không khí ban đêm gặp lạnh,
ngng tụ thành các giọt sơng đọng trên lá
C8: Vì chai đậy kín, nên có bao nhiêu rợu bay
hơi thì cũng có bấy nhiêu rợu ngng tụ, do đó
mà lợng rợu không giảm. Chai không đậy
nút, quá trình bay hơi mạnh manh hơn sự ngng
tụ, nên rợu cạn dần.
- Sự chuyển từ thể lỏng sang

gọi là
- Sự chuyển từ thể hơi sang .
gọi là
- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc
vào ., . và ..
của chất lỏng.
thể hơi
sự ngng tụ
sự bay hơi
thể lỏng
nhiệt độ, gió diện tích mặt thoáng
Ghi nhớ


HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ
Bài vừa học:

Ghi Nhớ nội dung bài học

Làm bài tập 27.3 đến 27.7 SBT.

Đọc “ Có thể em chưa biết ”
Bài sắp học:
Bài 28: SỰ SÔI

Nước và các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
Nước và các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác

×