Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiết 82: Phép trừ phân số-GV: Lê Thị Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.6 KB, 13 trang )


Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
BÀI GIẢNG SỐ HỌC 6
BÀI GIẢNG SỐ HỌC 6

1. Phát biểu quy tắc phép cộng phân số ?
Mu n c ng hai phân s cùng m u, ta c ng các t và gi nguyên m u.ố ộ ố ẫ ộ ử ữ ẫ
* Mu n c ng hai phân s không cùng m u, ta vi t chúng d i d ng hai phân ố ộ ố ẫ ế ướ ạ
s có cùng m u, r i c ng các t và gi nguyên m u chungố ẫ ồ ộ ử ữ ẫ
2. Tính:
3 3
a.
5 5

+
2 2
b.
3 3
+

4 4
c.
5 18

+
3 ( 3)
= 0
5
+ −
=
2 2 2 2


= 0
3 3 3
− − +
+ = =
4 2 36 10 26
=
5 9 45 45 45
− −
+ = + =

Trong tập hợp Z ta có
3 – 5 = 3 + (-5)
Vậy ta còn có thể viết :


?
 
− = + −
 ÷
 
1 2 1 2
3 9 3 9

3 3
0
5 5

+ =
2 2
0

3 3
+ =

Tiết82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Ta nói
3
5

là số đối của phân số
3
5
3
5
là số đối của phân số
3
5

2
3−
là số đối của phân số
2
3
Hai phân số
3
5

3
5


là hai số đối nhau
2
3
là số đối của phân số
2
3−
Hai phân số
2
3−

2
3
là hai số đối nhau
Tìm số đối của phân số
a
b
-a
b
là số đối của phân số
a
b
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.

Tìm số đối của phân số
a
-b
Số đối của phân số là
a
-b
a
b
Số đối của phân số là
a
b
a
b

So sánh:
a a -a
; ;
b -b b

a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:

Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b

a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
Bài 58(SGK)Tìm số đối của các số:
2 -3 4 6
;-7; ; ; ;0;112
3 5 -7 11
Số đối của phân số là
2
3
-2
3
Số đối của phân số là
-3
5
3
5
Số đối của số -7 là 7

Số đối của phân số là
6
11
-6
11
Số đối của số 0 là 0
Số đối của số 112 là -112

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b

a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
?3
Hãy tính và so sánh:
1 2
3 9


1 2
( )
3 9
+ −

1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
− = − =
1 2 3 2 1
( )
3 9 9 9 9

+ − = + =
Ta có:
Vậy
1 2 1 2
( )
3 9 3 9
− = + −
2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a c
( )
b d b d
− = + −

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b

a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
?3
Hãy tính và so sánh:
1 2
3 9

1 2
( )
3 9
+ −

1 2 3 2 1
3 9 9 9 9
− = − =

1 2 3 2 1
( )
3 9 9 9 9

+ − = + =
Ta có:
Vậy
1 2 1 2
( )
3 9 3 9
− = + −
2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a c
( )
b d b d
− = + −

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b


a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
Ví dụ: Tính
2 1
a.
7 4
 


 ÷
 
2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a c
( )
b d b d
− = + −
15
28
=
15 1
b.

28 4
 

+
 ÷
 
8 2
28 7
= =
Nhận xét:
 
   
 ÷  ÷
 
   
 
 
 
 ÷
 
 
 
a c c a c c
- + = + - +
b d d b d d
a c c a a
= + - + = + 0 =
b d d b b
Vậy hiệu của hai phân số là 1
số như thế nào ?

a b
-
b c
Hiệu của hai phân số là 1 số khi
cộng với thì được
b
c
a
b
a b
-
b c
2 1
7 4
= +
8 7
28 28
= +
15 7
28 28
 

= +
 ÷
 

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của

chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b

a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
?4
Tính :
2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a c
( )
b d b d
− = + −
 
   
 ÷  ÷
 
   
 

 
 
 ÷
 
 
 
a c c a c c
- + = + - +
b d d b d d
a c c a a
= + - + = + 0 =
b d d b b
Nhận xét:
3 1
a.
5 2


3 1 6 5 11
5 2 10 10 10
= + = + =
2 3
c.
5 4
− −

5 1 15 7 22
7 3 21 21 21
− − − − −
= + = + =

5 1
b.
7 3


2 3 8 15 7
5 4 20 20
− − +
= + = =
1
d. 5
6
− −
1 30 ( 1) 31
5
6 6 6
− − + − −
= − + = =

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b


a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a c
( )
b d b d
− = + −
 
   
 ÷  ÷
 
   
 
 
 
 ÷
 
 
 
a c c a c c
- + = + - +
b d d b d d

a c c a a
= + - + = + 0 =
b d d b b
Nhận xét:
Bài 59 (a, b,c): Tính
1 1
a.
8 2

11
b. ( 1)
12

− −
3 5
c.
5 6

1 1 1 ( 4) 3
8 2 8 8
− + − −
= + = =
11 11 12 1
1
12 12 12
− − +
= + = =
3 5 18 ( 25) 7
5 6 30 30
− + − −

= + = =

Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1. SỐ ĐỐI
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
Số đối của phân số là
a
b
a
b

a a -a
b -b b
− = =
a a
( ) 0
b b
+ − =
2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho
một phân số, ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
a c a c
( )
b d b d
− = + −
 
   

 ÷  ÷
 
   
 
 
 
 ÷
 
 
 
a c c a c c
- + = + - +
b d d b d d
a c c a a
= + - + = + 0 =
b d d b b
Nhận xét:
Bài 61: Trong hai câu sau đây có
một câu đúng, một câu sai:
Câu thứ nhất: Tổng hai phân số là
một phân số có tử bằng tổng các tử,
mẫu bằng tổng các mẫu.
Câu thứ hai: Tổng hai phân số cùng
mẫu là một phân số có cùng mẫu đó
và tử bằng tổng các tử.
a. Câu nào là đúng ?
b. Theo mẫu câu đúng, hãy phát
biểu tương tự cho hiệu của hai phân
số cùng mẫu.
Câu thứ hai: Tổng hai phân số cùng

mẫu là một phân số có cùng mẫu đó
và tử bằng tổng các tử.
Hiệu hai phân số cùng mẫu là một
phân số có cùng mẫu đó và tử bằng
hiệu các tử.

Học thuộc đĩnh nghĩa hai số đối nhau và quy tắc
trừ phân số.
Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào
bài tập.

Làm bài tập 59(d,e,g); 60; 62,63 (SGK– 33;34)
Tiết sau : Luyện tập
Hướng dẫn về nhà

×