Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 30 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm được các khái niệm phân thức đối , quy tắc trừ phân thức đại số
- HS có kó năng trừ các phân thức đại số
- Thấy được sự liên hệ giữa cộâng phân thức đại số với phép trừ phân thức đại số
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV :
HS : ÔN quy tắc trừ phân số , làm các bài tập
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Chữa bài tập 19(d)/SBT trang 19
HS 2 : Chữa bài 19(e) / SBT trang 19
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1, Phân thức đối
A A
0
B B
−
+ =
thì phân thức
A
B
−
gọi là phân
thức đối của phân thức
A
B
Phân thức đối của phân thức
A
B
kí hiệu là
A
B
−
Cho nên
A A A A
;
B B B B
− −
− = − =
2,. Phép trừ
Quy tắc
A C A C
B D B D
− = + −
÷
p dụng :
1 1 1 1
y(x y) x(x y) y(x y) x(x y)
x y x y 1
xy(x y) xy(x y) xy(x y) xy
−
− = +
− − − −
− −
= + = =
− − −
GV : - Nêu khái niệm về hai phân số đối
nhau ?
Cho phân số a/b , em hãy xác đònh phân
số đối của phân số a/b
Hoạt động 1 : Phân thức đối
GV : dựa vào để cho HS nêu các khái
niệm về phân thức đối , viét các quy tắc
GV : Cho HS làm bài ?2 . , bài 28 (SGK)
Hoạt động 2 : Phép trừ
Hỏi : Em hãy nêu quy tắc trừ hai phân
thức ?
GV : kết quả của phép trừ hai phân thức
được gọi là hiệu của hai phân thức .
- Cho HS làm ví dụ
GV : củng cố quy tắc cho HS làm bài ?
3, ?4
- Mở rộng về cộng và trừ nhiều
phân thức
?4:
x 2 x 9 x 9 x 2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
x 2 x 9 x 9 3x 16
x 3 x 3
+ − − + − −
− − = + +
− − − − − −
+ + − + − −
= =
− −
Hoạt động 3 : Củng cố :
Gv : Cho HS làm bài 29, 31(SGK) trang
50
4. Hướng dẫn về nhà :
- n quy tắc trừ các phân thức đại số
- Làm các bài tập :trong SGK : 30,32 / trang 50 ; trong SBT :24,25 / trang 20,21