Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng dịa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 26 trang )





GV: Hunh Quang Nguyên
TRƯNG THCS NGUYN TRI




Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
?QS H9.1 Xác định vị trí Tây
?QS H9.1 Xác định vị trí Tây
Nam Á nằm ở các vĩ độ, kinh
Nam Á nằm ở các vĩ độ, kinh
độ nào?
độ nào?
? Giáp với biển,vịnh biển, các
? Giáp với biển,vịnh biển, các
khu vực và châu lục nào?
khu vực và châu lục nào?
- Nằm giữa các vĩ độ
- Nằm giữa các vĩ độ
12
12
0


0
B – 42
B – 42
0
0
B.
B.
- Giáp với nhiều biển, khu
- Giáp với nhiều biển, khu
vực Trung Á, Nam Á,
vực Trung Á, Nam Á,
châu Âu và châu Phi
châu Âu và châu Phi
- Có vị trí chiến lược quan
- Có vị trí chiến lược quan
trọng.
trọng.
?Vị trí Tây Nam Á có đặc
?Vị trí Tây Nam Á có đặc
điểm gì nổi bật?
điểm gì nổi bật?
Lược đồ các châu lục trên thế giới


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:

2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:
Diện tích 7 triệu km
Diện tích 7 triệu km
2
2
-
-
Địa hình:
Địa hình:
Thảo luận nhóm
Thảo luận nhóm
:
:


?
?
Mô tả địa h
Mô tả địa h
ì
ì
nh khu
nh khu
vực Tây Nam Á (Có
vực Tây Nam Á (Có
các dạng địa hình nào?
các dạng địa hình nào?

Những dạng địa hình
Những dạng địa hình
nào chiếm diện tích lớn
nào chiếm diện tích lớn
nhất? Phân bố địa hình
nhất? Phân bố địa hình
từ Đông Bắc đến Tây
từ Đông Bắc đến Tây
Nam?)
Nam?)
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:


-
-
Diện tích:
Diện tích:



7 triệu km
7 triệu km
2
2


-
-
Địa hình:
Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên
+ Phía Tây Nam: sơn nguyên
Arap đồ sộ.
Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.


-
-
Khí hậu:
Khí hậu:
H2.1. Lư
H2.1. Lư



c đ
c đ


các đ
các đ


i khí hậu châu Á
i khí hậu châu Á
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn


-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:


H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:

Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:


-
-
Diện tích:
Diện tích:


7 triệu km
7 triệu km
2
2


-
-
Địa hình:
Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Ph
+ Ph
ía
ía
Đông Bắc: các dãy núi cao.

Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Ph
+ Ph
ía
ía


Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.


-
-
Khí hậu:
Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn


-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
Ít phát triển
Ít phát triển


-

-
Cảnh quan:
Cảnh quan:


Hoang mạc
Hoang mạc
Thảo nguyên
Thảo nguyên
HẾT GIỜ1413121110987654321
Bắt đầu


H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ
Tìm đọc các hoang mạc trên lược đồ
?
?


Q
Q
uan
uan
S
S
át hình
át hình
H3.1
H3.1

và :
và :
Xác định sự phân bố các cảnh quan
Xác định sự phân bố các cảnh quan
trên lược đồ?
trên lược đồ?


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:


-
-
Diện tích:
Diện tích:


7 triệu km
7 triệu km
2
2



-
-
Địa hình:
Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên
+ Ph
+ Ph
ía
ía
Đông Bắc: các dãy núi cao.
Đông Bắc: các dãy núi cao.
+ Ph
+ Ph
ía
ía
Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.


-
-
Khí hậu:
Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn



-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
Ít phát triển
Ít phát triển


-
-
Cảnh quan:
Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang
mạc chiếm phần lớn diện tích.
mạc chiếm phần lớn diện tích.


-
-
Tài nguyên:
Tài nguyên:


H 9.1. Lược đồ tự nhiên Tây Nam Á
Q
Q
uan

uan
S
S
át
át
H
H
ình
ình
9.1
9.1
và cho biết:
và cho biết:
Nguồn tài nguyên quan trọng nhất
Nguồn tài nguyên quan trọng nhất
của vùng là gì?
của vùng là gì?


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:



-
-
Diện tích:
Diện tích:


7 triệu km
7 triệu km
2
2


-
-
Địa hình:
Địa hình:
Có nhiều núi và cao nguyên
Có nhiều núi và cao nguyên


+ Ph
+ Ph
ía
ía
Đông Bắc: các dãy núi cao.
Đông Bắc: các dãy núi cao.


+ Ph

+ Ph
ía
ía
Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.
Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ.


+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.


-
-
Khí hậu:
Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn


-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
Ít phát triển
Ít phát triển


-
-
Cảnh quan:

Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang
mạc chiếm phần lớn diện tích
mạc chiếm phần lớn diện tích


-
-
Tài nguyên:
Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất
lớn
lớn


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:
3.
3.
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị

Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a.
a.
Dân cư:
Dân cư:
H9.3. Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có
?Dựa vào H9.3 Đọc tên các quốc gia ở Tây Nam Á. Nước nào có
diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất.
diện tích rộng nhất, diện tích nhỏ nhất.
1.648.000km
1.648.000km
2
2
2.400.000km
2.400.000km
2
2


Thảo luận nhóm.
Thảo luận nhóm.
1. Nêu đặc điểm dân cư (số dân. phân bố và giải thích?)
1. Nêu đặc điểm dân cư (số dân. phân bố và giải thích?)
2. Khu vực Tây Nam Á là cái nôi của tôn giáo lớn nào
2. Khu vực Tây Nam Á là cái nôi của tôn giáo lớn nào
?
?
Tôn
Tôn

giáo nào có vai trò lớn trong đời sống và kinh tế của khu vực?
giáo nào có vai trò lớn trong đời sống và kinh tế của khu vực?
Nhà thờ Ki Tô giáo
Nhà thờ Hồi giáo


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:
3.
3.
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a.
a.
Dân cư:
Dân cư:
- Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.

b.
b.
Kinh t
Kinh t
ế
ế
:
:
H 9.2. Khai thác dầu ở I ran
-
-
Tr
Tr
ư
ư


c đây ch
c đây ch


y
y
ế
ế
u s
u s


n xu

n xu


t n
t n
ô
ô
ng nghi
ng nghi


p.
p.
- Ngày nay c
- Ngày nay c
ông nghiệp và thương mại phát triển,
ông nghiệp và thương mại phát triển,
nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
nhất là công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.




H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.
H9.1. Lươc đồ dầu mỏ xuất từ Tây Nam Á đi các nước.
Dựa vào H9.4. Cho biết Tây Nam Á xuất dầu mỏ đến các khu vực nào trên thế giới?
Dựa vào H9.4. Cho biết Tây Nam Á xuất dầu mỏ đến các khu vực nào trên thế giới?


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á

Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:
3.
3.
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a.
a.
Dân cư:
Dân cư:
-
-
Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b.
b.
Kinh t
Kinh t
ế

ế
:
:
- C
- C
ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công
ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.
c.
c.
Chính tr
Chính tr


:
:


Chiến tranh I ran –
Chiến tranh I ran –
I rắc
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li
Chiến tranh Ixraen – Li
băng
băng
Chiến tranh I ran –

Chiến tranh I ran –
I rắc
I rắc
Chiến tranh Ixraen – Li
Chiến tranh Ixraen – Li
băng
băng
Chiến tranh Ixraen – Li
Chiến tranh Ixraen – Li
băng
băng


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:
2.
2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:
3.
3.
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị
a.
a.
Dân cư:

Dân cư:
- Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa,
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
các nơi có thể đào được giếng lấy nước.
b.
b.
Kinh t
Kinh t
ế
ế
:
:
-
-
C
C
ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công
ông nghiệp và thương mại phát triển, nhất là công
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
c.
c.
Chính tr
Chính tr



:
:
Là khu vực rất không ổn định
Là khu vực rất không ổn định


Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
Tiết 11. Bài 9. KHU VỰC TÂY NAM Á
1.
1.
Vị trí địa lí:
Vị trí địa lí:


- Nằm giữa các vĩ độ 12
- Nằm giữa các vĩ độ 12
0
0
B – 42
B – 42
0
0
B.
B.
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Giáp với nhiều biển, khu vực Trung Á và Nam Á, châu Âu và châu Phi
- Vị trí chiến lược quan trọng.
- Vị trí chiến lược quan trọng.
2.

2.
Đặc điểm tự nhiên:
Đặc điểm tự nhiên:


-
-
Diện tích:
Diện tích:
7 triệu km
7 triệu km
2
2


-
-
Địa hình:
Địa hình:


-
-
Có nhiều núi và cao nguyên. + Đông Bắc: các dãy núi cao.
Có nhiều núi và cao nguyên. + Đông Bắc: các dãy núi cao.


+ Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.
+ Tây Nam: sơn nguyên Arap đồ sộ. Ở giữa: đồng bằng Lưỡng Hà.



-
-
Khí hậu:
Khí hậu:
Nóng và khô hạn
Nóng và khô hạn


-
-
Sông ngòi:
Sông ngòi:
Ít phát triển
Ít phát triển


-
-
Cảnh quan:
Cảnh quan:
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm
Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm
phần lớn diện tích
phần lớn diện tích


-
-
Tài nguyên:

Tài nguyên:
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
Quan trọng nhất là dầu mỏ, khí đốt.Trữ lượng rất lớn
a.
a.
Dân cư:
Dân cư:


- Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Số dân 286 triệu người, Phần lớn là người A rập, theo đạo Hồi.
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có
- Sinh sống tập trung ở vùng ven biển, các vùng thung lũng có mưa, các nơi có
thể đào được giếng lấy nước.
thể đào được giếng lấy nước.
b.
b.
Kinh t
Kinh t
ế
ế
:
:
-
-
C
C
ông nghi
ông nghi



p và thương m
p và thương m


i
i
phát tri
phát tri


n, nh
n, nh


t là công nghi
t là công nghi


p
p
khai thác và ch
khai thác và ch
ế
ế
bi
bi
ế
ế
n d

n d


u khí.
u khí.


Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhât thế giới.
3.
3.
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị:
Đặc điểm dân cư. kinh tế, chính trị:
c.
c.
Chính tr
Chính tr


:
:
Là khu vực rất không ổn định
Là khu vực rất không ổn định


Bài Tập
Chọn nội dung ở cột A nối với cột B sao cho đúng.


A

A


B
B


A - B
A - B
1. Phía Đông Bắc
1. Phía Đông Bắc
a. Các dãy núi cao
a. Các dãy núi cao
1 -
1 -
2. Phía Tây Nam
2. Phía Tây Nam
b. Đồng bằng Lưỡng
b. Đồng bằng Lưỡng


2 -
2 -
3. Ở giữa
3. Ở giữa
c. Sơn nguyên Arap
c. Sơn nguyên Arap
3 -
3 -
a



b
c




Bài Tập
Khu vực
Tây Nam
Á không
có các kiểu
khí hậu
nào:
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô


Bài Tập
Dân cư
khu vực
Tây Nam
Á chủ yếu
theo tôn
giáo nào
A. Ki tô giáo
B. Hồi giáo

C. Phật giáo
D. Ấn độ giáo


DẶN DÒ
*Học bài cũ.
*Bài mới: - Nam Á có mấy miền địa hình. Nêu
đặc điểm của mỗi miền.
- Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố
mưa không đều ở khu vực Nam Á?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×