Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 3. The tich hinh hop chu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.16 KB, 18 trang )


CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN
DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
CHÚC THẦY, CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
BÀI 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
GIÁO VIÊN : TRẦN VĂN TÙNG
TRƯỜNG : THCS HÒA KHÁNH

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
Nhảy cao ở
sân tập thể dục

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
A
B
C
D
D’
A’
C’
B’
- A’A có vuông góc với AD hay không ? Vì sao ?
- A’A có vuông góc với AB hay không ? Vì sao ?
- AD và AB có vị trí tương đối như thế nào ?
Chúng cùng nằm trong mặt phẳng nào ?


VD : Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ :
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Mà AD cắt AB và cùng nằm trong mp (ABCD)
- A’A AD (vì ADD’A’ là hcn)
- A’A AB (vì ABB’A’ là hcn)
Do đó : A’A mp (ABCD)
Đường thẳng a vuông
góc với mặt phẳng (P)
khi nào ?

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
* Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) khi
đường thẳng a vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau
của mặt phẳng (P). Kí hiệu : a mp (P).
A
B
C
D
D’
A’
C’
B’
A
b. Hai mặt phẳng vuông góc.

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
A
B
C
D
D’
A’
C’
B’
VD : Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ :
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Mà AD cắt AB và cùng nằm trong mp (ABCD)
- A’A AD (vì ADD’A’ là hcn)
- A’A AB (vì ABB’A’ là hcn)
Do đó : A’A mp (ABCD)
A’A nằm trong mặt
phẳng nào ?
Ta có : :A’A mp (ABCD)
A’A mp (ABB’A’)

Do đó : mp (ABCD) mp (ABB’A’)
b. Hai mặt phẳng vuông góc.
Mặt phẳng (P) vuông
góc với mặt phẳng
(Q) khi nào ?

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57

1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
b. Hai mặt phẳng vuông góc.
* Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) khi mặt
phẳng (P) vuông góc với một đường thẳng của mặt
phẳng (Q). Kí hiệu : mp (P) mp (Q).

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
A
B
C
D
D’
A’
C’
B’
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ :
-
Tìm các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
- Tìm các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (A’B’C’D’).

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật.

7cm
5
c
m
6cm
1cm
1cm
1
c
m
Xét hhcn có các kích thước :
7cm, 5cm, 6cm. Ta chia hhcn
này thành các hình lập phương
đơn vị với cạnh là 1cm.
Thể tích của hình hộp chữ
nhật này là 7.5.6 (cm
3
)
Nếu hhcn có các kích thước :
a, b, c (cùng đơn vị đo) thì thể
tích hhcn được tính thế nào ?

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng
vuông góc.
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật.
Với a, b, c (cùng đơn vị đo) là các kích thước của hhcn,
ta có : V = abc
* Đặc biệt, thể tích hình lập phương cạnh a là : V = a

3


A
B
C
D
D’
A’
C’
B’
- A’A AB (vì ABB’A’ là hcn)
Ta có : :A’A mp (ABCD)

Bài 3 : THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 57
Một hình hộp chữ nhật có mấy mặt ? Các mặt
là những hình gì ?
Một hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy
cạnh ?
Quan sát hình vẽ cho biết :
Đỉnh
Mặt
Cạnh
1. Hình hộp chữ nhật :

Bài 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 55
1. Hình hộp chữ nhật : sgk trang 95.
Trong cuộc sống hàng ngày, các em gặp các

vật nào có dạng hình hộp chữ nhật ?

Bài 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 55
1. Hình hộp chữ nhật : sgk trang 95.
2. Mặt phẳng và đường thẳng :
A
B
C
D
D’
C’
B’
A’
A
B
C
D
D’
A’
C’
B’
Cách vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
- Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn
phối cảnh thành hình bình hành.
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D.
- Vẽ CC’ song song và bằng DD’.
Nối C’D’.
- Vẽ các nét khuất BB’ (song song
và bằng AA’), A’B’, B’C’.


A
B
C
D
D’
C’
B’
A’
Bài 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 55
1. Hình hộp chữ nhật : sgk trang 95.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của
hình hộp.
2. Mặt phẳng và đường thẳng :

Bài 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 55
1. Hình hộp chữ nhật : sgk trang 95.
2. Mặt phẳng và đường thẳng :
A
B
C
D
D’
C’
B’
A’
* Các mặt :

ABCD,
A’B’C’D’,
BCC’B’, ADD’A’, DCC’D’,
ABB’A’.
* Các đỉnh :

A, B, C, D, A’, B’, C’, D’.
* Các cạnh :

Bài 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 55
1. Hình hộp chữ nhật : sgk trang 95.
2. Mặt phẳng và đường thẳng :
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Hãy xác định 2 mặt đáy và chiều cao của hình
hộp.
A
B
C
D
D’
C’
B’
A’
mặt đáy
chiều
cao
mặt đáy
A
A


D

D
B
B

C
C


A
A’
D’
D
B
B’
C
C’
Hai mặt đáy là : ABCD và A’B’C’D’,
khi đó chiều cao là AA’.
Đỉnh
Mặt
Cạnh

×