Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

bài tập ôn thi học kỳ 2 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.59 KB, 61 trang )


ÔN TẬP HỌC
KỲ II

Câu 1: Hiện tượng từ một dạng tổ tiên ban đầu
tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với
tổ tiên ban đầu được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chuyển hoá tính trạng
B. Phân li tính trạng
C. Biến đổi tính trạng
D. Phát sinh tính trạng
Đáp án là : (B)

Câu 2. Động lực của chọn lọc nhân tạo là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người
B. Bản năng sinh tồn của vật nuôi, cây trồng
C. Các tác động của điều kiện sống
D. Sự đào thải các biến dị không có lợi
Đáp án là : (A)

Câu 3. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra các loài mới
B. Tạo ra các thứ và nòi mới
C. Tạo ra các chi mới
D. Tạo nên các họ mới
Đáp án là : (B)

Câu 4. Nhân tố chính qui định chiều hướng và


tốc tộ biến đổi của các giống vật nuôi và cây
trồng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị xác định ở vật nuôi, cây trồng
C. Biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng
D. Chọn lọc nhân tạo
Đáp án là : (D)

Câu 5. Điểm giống nhau giữa chọn lọc tự nhiên
và chọn lọc nhân tạo là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều dựa trên cơ sở của tính biến dị và
tính di truyền của sinh vật
B. Đều có động lực là nhu cầu của con
người
C. Đều dẫn đến tạo ra nhiều loài mới
D. Đều là động lực tiến hoá của mọi sinh vật
trong tự nhiên
Đáp án là : (A)

Câu 6. Động lực của chọn lọc tự nhiên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người
B. Các tác nhân của môi trường tự nhiên
C. Đấu tranh sinh tồn ở mỗi cơ thể sống
D. Sự đào thải các biến dị không có lợi
Đáp án là : (C)

Câu 7.Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến sự

tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến dị cá thể
D. Sự thay đổi của các điều kiện sống
Đáp án là : (B)

Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là vai
trò của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của
Đacuyn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Động lực tiến hoá của sinh vật trong tự
nhiên
B. Nguyên nhân hoàn thành các đặc điểm
thích nghi của sinh vật
C. Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở
sinh vật
D. Tạo ra quá trình phân li tính trạng
Đáp án là : (C)

Câu 9. Quá trình chọn lọc tự nhiên xuất hiện từ
khi:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự sống xuất hiện trên quả đất
B. Sinh vật xuất hiện trên quả đất
C. Có sự cạnh tranh về các điều kiện sống
ở các sinh vật
D. Xuất hiện các điều kiện bất lợi cho sự
sống sinh vật

Đáp án là : (A)

Câu 10. Chọn lọc tự nhiên xuất hiện ở giai
đoạn nào sau đây trong quá trình hình thành và
phát triển sự sống trên trái đất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá hoá học và tiến hóa tiền sinh
học
D. Tiến hoá sinh học
Đáp án là : (B)

Câu 11. Hạn chế của Đacuyn khi trình bày học
thuyết tiến hoá sinh giới là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chưa nêu rõ nguyên nhân phát sinh và
cơ chế di truyền của biến dị
B. Dựa vào lý thuyết chọn lọc tự nhiên để
giải thích tiến hoá ở sinh vật
C. Cho rằng động lực của chọn lọc nhân tạo
là nhu cầu con người
D. Quan niệm biến dị cá thể là nguyên liệu
của tiến hoá
Đáp án là : (A)

Câu 12. Thành công của lý thuyết về chọn lọc tự
nhiên của Đacuyn thể hiện ở điểm nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đã giải thích được quá trình hình thành

đặc điểm thích nghi ở sinh vật
B. Giải thích được quá trình hình thành ở
loài mới
C. Nêu được nguồn gốc thống nhất của các
loài
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)

Câu 13. Nội dung của thuyết tiến hoá vi mô giải
thích quá trình tạo ra:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Loài mới
B. Các đơn vị phân loại trên loài
C. Nòi mới
D. Thứ mới
Đáp án là : (A)

Câu 14. Xét các yếu tố sau đây:
(A): Phát sinh đột biến
(B): Phát tám đột biến qua giao phối
(C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi
(D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với
quần thể gốc.
Những yếu tố tác động trong quá trình hình thành các
đặc điểm thích nghi ở sinh vật là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. (A), (B), (D)
B. (B), (C), (D)
C. (A), (B), (C)
D. (C), (D), (A)

Đáp án là : (C)

Câu 15. Xét các yếu tố sau đây:
(A): Phát sinh đột biến
(B): Phát tám đột biến qua giao phối
(C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi
(D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với
quần thể gốc.
Những yếu tố tác dụng trong quá trình hình thành loài
mới là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. (A), (B), (C)
B. (A), (B), (C), (D)
C. (B), (C), (D)
D. (A), (C), (D)
Đáp án là : (B)

Câu 16. Xét các yếu tố sau đây:
(A): Phát sinh đột biến
(B): Phát tám đột biến qua giao phối
(C): Sự chọn lọc các đột biến có lợi
(D): Sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với
quần thể gốc
Trong tự nhiên để hình thành các đơn vị phân loại sinh
vật trên loài, trải qua thời gian lâu dài và qui mô rộng lớn,
sinh vật chịu tác dụng của những yếu tố nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (A), (B)
B. (C), (D)
C. (A), (B), (C)

D. (A), (B), (C), (D)
Đáp án là : (D)

Câu 17.Thuyết tiến hoá giải thích quá trình
hình thành các đơn vị phân loại sinh vật trên
loài là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá lớn
B. Tiến hoá nhỏ
C. Tiến hoá bằng sự chọn lọc các đột biến
trung tính
D. Tiến hoá tổng hợp
Đáp án là : (A)

Câu 18. Người đề ra học thuyết tiến hoá bằng
con đường chọn lọc các đột biến trung tính là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đacuyn
B. Lamac
C. Kimura
D. Hacđi - Vanbec
Đáp án là : (C)

Câu 19. Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số
các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính dựa
trên cơ sở nghiên cứu về những biến đổi của:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các phân tử axit nuclêic
B. Các phân tử prôtêin
C. Các phân tử pôlisaccarit

D. Các phân tử lipit phức tạp
Đáp án là : (B)

Câu 20. Theo Kimura, sự tiến hoá sinh giới
diễn ra bằng con đường củng cố ngẫu nhiên:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các biến dị có lợi
B. Các đặc điểm thích nghi
C. Các đột biến trung tính
D. Đột biến và biến dị tổ hợp
Đáp án là : (C)

Câu 21. Trong kỹ thuật di truyền người ta
thường dùng thể truyền là
A. plasmits và nấm men
B. plasmits và thực khuẩn thể
C. thực khuẩn thể và vi khuẩn
D. thực khuẩn thể và nấm men

Câu 22. Để nối đoạn ADN của tế bào cho
vào ADN plasmits, người ta sử dụng en
zym
A. restictaza
B. amilaza
C. pôlymeraza
D. ligaza.

Câu 23. Plasmit là những cấu trúc nằm
trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc
điểm

A. Có khả năng nhân đôi độc lập với ADN
của NST
B. Mang rất nhiều gen
C. Dễ nuôi trong môi trường nhân tạo
D. Có khả năng sinh sản nhanh

Câu 24. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là
A. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa
các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
B.tạo ra được các động vật chuyển gen mà các
phép lai khác không thể thực hiện được
C. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số
lượng lớn trong một thời gian ngắn
D. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho
năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí

×