Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiết 61 luyện tập cộng trừ đa thức 1 biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.81 KB, 13 trang )


CHÀO MỪNG
THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A6

Tiết 61: Luyện tập
Bài 1: Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau.
a) M= x
2
– 2xy + 5x
2
– 1
b) N = x
2
y
2
– y
2
+ 5x
2
– 3x
2
y +5
c) A(x) = 2x
4
+ 3x
2
– 2x
4
+ 1
Bµi 1:
a)M= x


2
– 2xy + 5x
2
-1 = 6x
2
– 2xy – 1 cã bËc lµ 2
b)N = x
2
y
2
– y
2
+ 5x
2
– 3x
2
y +5 cã bËc lµ 4
c) A(x) = 2x
4
+ 3x
2
– 2x
4
+ 1 = 3x
2
+ 1 cã bËc lµ 2

A(x) + B(x) = x
2
– 2x – 8

C¸ch 2:
A(x) + B(x) = (5x
3
+ 3x
2
– 6x +2 ) + (– 5x
3
– 2x
2
+ 4x – 10)
= 5x
3
+ 3x
2
– 6x + 2 – 5x
3
– 2x
2
+ 4x – 10
= ( 5x
3
– 5x
3
) +(3x
2
– 2x
2
) + (4x – 6x) + (2 – 10)
= x
2

– 2x – 8

Bài 2: Cách 1:
A(x) = 5x
3
+ 3x
2
– 6x + 2
B(x) = – 5x
3
– 2x
2
+ 4x – 10
+
Bài 2 : Cho hai đa thức
A(x) = 5x
3
+ 3x
2
– 6x +2
B(x) = – 5x
3
– 2x
2
+ 4x – 10
Tính A(x) + B(x).
Tiết 61: Luyện tập

Bµi lµm
P(– 1) = (– 1)

2
– 2.(– 1) – 8
P(0) = 0
2
– 2.0 – 8
P(4) = 4
2
– 2.4 – 8
Tiết 61: Luyện tập
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x
2
– 2x – 8
tính: P(– 1); P(0); P(4)
= 1 + 2 – 8 = – 5
= – 8
= 16 – 8 – 8 = 0

a) P(x) = – 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6

Q(x) = – 1 + x + x
2
– x
3

– x
4
+ 2x
5
b) P(x) = – 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x) = – 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
Tiết 61: Luyện tập
Bài 4: Cho hai đa thức
P(x) = 3x
2
– 5 + x
4
– 3x
3
– x
6

– 2x
2
– x
3
Q(x) = x
3
+ 2x
5
– x
4
+ x
2
– 2x
3
+ x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng
của biến
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Tính P(x) – Q(x)
d) Tính Q(x) – P(x)
P(x) + Q(x)= – 6 + x + 2x
2
– 5x
3
+ 2x
5
– x
6
+
c) P(x) = – 5 + x

2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x) = – 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
P(x) – Q(x)= – 4 – x – 3x
3
+2x
4
– 2x
5
– x
6

d) Q(x) = – 1 + x + x
2
– x
3
– x
4

+ 2x
5
P(x) = – 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
Q(x)– P(x)= 4 + x + 3x
3
– 2x
4
– 2x
5
+ x
6


Cách 2: câu c và d
P(x) – Q(x) =(– 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
) – (– 1 + x + x

2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
)
= – 5 + x
2
– 4x
3
+ x
4
– x
6
+ 1 – x – x
2
+ x
3
+ x
4
– 2x
5
= (– 5 + 1) – x +(x
2
– x
2
) + (x
3

– 4x
3
) + (x
4
+ x
4
) – 2x
5
– x
6
= – 4 –x – 3x
3
+ 2x
4
– 2x
5
– x
6
Q(x) – P(x) = (– 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
) – (– 5 + x
2
– 4x
3

+ x
4
– x
6
)
= – 1 + x + x
2
– x
3
– x
4
+ 2x
5
+5 –x
2
+ 4x
3
– x
4
+ x
6
= ( 5 – 1) + x + ( x
2
– x
2
) + (4x
3
– x
3
) + (– x

4
–x
4
) + 2x
5
+ x
6

= 4 + x + 3x
3
– 2x
4
+ 2x
5
+ x
6

1
2
3
4
5
6
7
1234567
1
H
kq
Trò chơi ô chữ
Câu 8: Là điều mà thầy cô và bố mẹ các em luôn mong

muốn ở các em ( có 7 chữ cái hàng dọc màu xanh)
Câu 9 : Là một cuộc thi trong ngành giáo dục
( gồm 15 chữ cái màu
đỏ )

Cách chơi nh sau
Mỗi hàng ngang ứng với một câu hỏi t ơng ứng
với hàng của chúng ( Ví dụ hàng ngang thứ
nhất ứng với câu 1, hàng ngang thứ 2 ứng với
câu 2). Trả lời đúng mỗi câu hàng ngang đ ợc
10điểm . Trả lời đúng câu 8 (Dọc) đ ợc 20
điểm. trả lời đúng câu 9 (Ngang cuối cùng) đ ợc
30 điểm
Chú ý: Các ô màu vàng là các chữ cái ở cả câu 8
và câu 9

1
2
3
4
5
6
7
1234567
G O NUHT
C OA TÂHN
MAIG
C H NI
Ư D OT
ÊB I YN

Câu 1: Biểu thức (a +b).2 ( dài + rộng)
nhân 2 là biểu thị của hình chữ nhật
Câu 2: Tr ớc khi sắp xếp các hạng tử của một
đa thức một biến ta phải làm gì ?
Câu 3: Cho đa thức A(x)= 5x
2
+ 6x 7.
5 là hệ số gì ?
Câu 4: Đa thức B(y)= 6y
3
+ 5y - 8 sắp xếp
theo chiều nào của biến ?
Câu 5: Đa thức 5x
3
y
4
z
2
+ 6xy 7 có bậc
là ?
Câu 7: A(y) là đa thức của Câu 6: Cho đa thức B(x) =3x
4
+2x
2
-3x -7 thì
- 7 là hệ số ?
1
I
O
I

G
C
O
H
kq
H VU IC
V I Ê N IA
I
YO
5
ÂD G
G O NUHT
G I O
6
7
4
4
4
5
Hết giờ
1 phút

PhÇn th ëng cña ®éi nhÊt lµ: mét
b«ng hång, mét trµng ph¸o tay vµ…

Mét h×nh ¶nh ®Æc biÖt ®Ó gi¶i trÝ

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
– Xem lại các bài tập đã làm.
– BTVN: 50; 53 –SGK trang 46

– Đọc trước bài 9 – Nghiệm của đa thức một biến

Tiết học kết thúc

×