Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Đại Số 7: Cộng Trừ Đa Thức_LTK2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 18 trang )



GV GIAÛNG DAÏY: PHAÏM THÒ LIEÂM




PHÒNG GD QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT 2
BỘ MƠN
GVTH: PHM TH LIÊM

PHÒNG GD QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT 2

Kiểm tra bài cũ:
BÀI TẬP
Cho 2 đa thức:
3
3 2
( ) 2 4
( ) 6 4 1
A x x x
B x x x
= − + +
= − −
a) Tính A(x) + B(x)
( Bằng hai
cách )

a) Tính A(x) + B(x)


CÁCH 2
CÁCH 1
Kiểm tra bài cũ:
BÀI
GIẢI
+
3
( ) 2 4A x x x= + +−
3 2
( 1) 6 4B x x x−= −
3 2
4) 3( ( ) 4A x B x xx x= − + ++
23 3
( ) ( ) ( 2 ) (6 4 1)4xA x B x x xx= −+− + −+ +
23 3
42 4 16x xx x= − + −+ −+
3 3 2
2 6 4 14x x xx− += ++ −−
23
44 3xx x= − + +
b) Tính A(x) - B(x) (bằng hai cách)

a) Tớnh A(x) + B(x)
Kieồm tra baứi cuừ:
Baứi Giaỷi
CACH 2
CACH 1
A(x) + B(x) =(-2x
3
+ x + 4) + (6x

3
4x
2
1)
-2x
3
+ x + 4 + 6x
3
4x
2
1=
-2x
3
+ 6x
3
4x
2
+ x + 4 1=
4x
3
4x
2
+ x + 3=
b) Tớnh A(x) B(x)
A(x) - B(x) = (-2x
3
+ x + 4) - (6x
3
4x
2

1)
-2x
3
+ x + 4 - 6x
3
4x
2
+ 1
=
=
=
-2x
3
- 6x
3
+ 4x
2
+ x + 4 + 1
- 8x
3
+ 4x
2
+ x + 5
+
A(x) = -2x
3
+ x + 4
B(x) = 6x
3
- 4x

2
- 1
A(x) + B(x) = 4x
3
- 4x
2
+ x + 3
+
A(x) = -2x
3
+ x + 4
B(x) = -6x
3
+ 4x
2
+1
A(x) - B(x) = -8x
3
+ 4x
2
+ x + 5


Ti t61: Luyện tập cộng, trừ đa thức một biếnế
Bài 1: Cho 2 đa thức
2 3 2 5 3 5
( ) 3 1 7Q y y y y y y y y= + − + − + − +
a)Thu gọn ,sắp xếp các
hạng tử của hai đa thức
theo lũy thừa giảm dần

của biến.
3 2 5 2 3
( ) 15 5 5 4 2P y y y y y y y= + − − − −

Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến
BÀI GIẢI
Bài 1 : Câu a) Thu gọn
p(x) và Q(x)
3 2 352
5( 15 245)P y yy y yy y− −− −+=
3 3 2 25
15 4 25 5y yy y yy + −= − −− +
5 3
11 2y yy+= − −
2 53523
1) 3 7( y yyQ y yy y y= −++ +−+−
5
18 3yy −= +
3 35 5 2 2
3 17y yy y yyy + −= −+ − ++
Câu b) Tính p(y) +ø Q(y)

Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến
BÀI GIẢI
5 3
( ) 11 2yP yy y= + −−
5
( 1) 38yQ yy −= +

35
( ) ( 5 1) 117 yP y Q y y y= −+ ++
Bài 1: Câu b) Tính P(y) + Q(y)
+
Câu c) Tính P(y) -
Q(y)
5 3
( ) 11 2yP yy y= + −−
5
8( 1) 3y yQ y− − += −
5 3
9) 1( ( ) 11P y Q y yy y= +− + −−
+

Tiết 61:Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến
Bài 2) Cho 2 đa
thức
2 4 3 2 3
3
( ) 3 5 3
5
K x x x x x x x= − + − − − +
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa
thức trên theo thứ tự giảm dần của
biến
3 4 2 3 2
1
( ) 3 5 3
5

F x x x x x x x= + − − − + +

Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến
34
3
5
6 xxx= −+−
43 32 2
3(
5
3
1
) 5F x x xx xxx − +− +−+=
BÀI
GIẢI
Bài 2: Câu a) Sắp xếp các hạng tử
của mỗi đa thức trên theo thứ tự giảm
dần của biến
BÀI
GIẢI
Câu b) Tìm P(x) sao cho F(x)
+P(x)=K(x)
4 32 23
3
( )
5
3 5 3x xK x x xx x − − −− + +=
3 24 23
3

3
5
35 xx x xx x + − +−= −−
3 23 24
3
1
5 3
5
xx xxx x+−= + − ++−
24
5
5
1
32xx x= ++ +−

Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến
Bài 2:Câu b) Tìm P(x) sao cho: F(x) + P(x)
= K(x)
BÀI GIẢI
( ) ( ) ( )P x K x F x⇒ = −
( ) ( ) ( )F x P x K x+ =
4 3
6
3
( )
5
xK xx x − += −
4 2
1

( )
5
5 32xx xF x− − −− =
+
34 2
2
4
6( )
5
6 2P x x xx x− −= −−

Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến
Bài 3:Tính giá trò của đa thức (
Làm theo nhóm)
2
( ) 2 8P x x x= − −
Tại
:
1
2
4
x
x
=

=

Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức
một biến

16 8 8= − −
Tại
,Có :
1
2
x

=
2
.4) 4 4 8( 2P = − −
Tại x = 4,
Có:
0=
2
1 1
2.
1
8
22 2
P
− −
 

 
 ÷

 
= − −
 ÷  ÷
   

1
1 8
4
= + −
27
4
= −
6,75= −
Giải
Bài 3: Tính gía
trị của
2
( ) 2 8P x x x= − −

*Xem và ôn lại các bài
tập đã giải
*Làm cái bài tập
thêm:41-42/15 SBT;các
bài còn lại ở phiếu học
tập.
*Đọc bài mới “ Nghiệm
của đa thức một biến”

Từ đó rút ra kết luận gì
về giá trò của x=4 đối
với đa thức
của bài tập 3
2
( ) 2 8P x x x= − −


Xin chân thành cám ơn
Xin chân thành cám ơn
Quý thầy cô
Quý thầy cô
Mến chào các em
Mến chào các em
đã đến tham dự.
đã đến tham dự.
CHÀO
TẠM BIỆT!!!

×