Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.82 KB, 11 trang )

H
2
CO
2
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
d
A/B
: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
M
A
: Khối lượng mol của khí A.
M
B
: Khối lượng mol của khí B.
B
A
A/B
M
M
d =
Từ công thức (1), rút ra biểu thức
tính M
A,
, M
B
.
(1)
A/BBA
dMM ×=


A/B
A
B
d
M
M =
=>
Hình 1
Hình 2
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
Em hóy dựng nhng t sau :
, hoc in
vo cỏc ch trng sau:
d
A/B
>1: Khớ A khớ B
d
A/B
=1: Khớ A khớ B
d
A/B
<1: Khớ A khớ B
n ng h n
nh h n b ng
Bi tp 1: Cho bit khớ CO
2
, khớ O
2
nng

hay nh hn khớ H
2
bao nhiờu ln?
Li gi :
16
2
32
22
2
44
)(22.1
)(322.16
)(442.1612
2
2
22
2
2
22
2
2
2
/
/
====>
====>
==
==
=+=
H

O
HO
H
CO
HCO
H
O
CO
M
M
d
M
M
d
gM
gM
gM
- Khớ CO
2
n ng h n khớ H
2
22 l n
- Khớ O
2
n ng h n khớ H
2
16 l n
K t lu n:
1. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khớ B?

d
A/B
: T khi ca khớ A i vi khớ B.
M
A
: Khi lng mol ca khớ A.
M
B
: Khi lng mol ca khớ B.
B
A
A/B
M
M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ì=
A/B
A
B
d
M
M =
Chỳ ý:
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
Bi tp 2: Hóy in cỏc s thớch hp vo ụ
trng bng sau:

M
A
d
A/H
1 64
2 22
3 16
4 16
32
44
8
32
Cho bit khớ A trong cỏc trng hp 1,
2, 3, 4 cú th l cỏc khớ no trong cỏc
khớ sau õy?
CO
2
; SO
2
; O
2
; Cl
2
; CH
4
; SO
3
SO
2
CO

2
CH
4
O
2
1. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khớ B?
d
A/B
: T khi ca khớ A i vi khớ B.
M
A
: Khi lng mol ca khớ A.
M
B
: Khi lng mol ca khớ B.
B
A
A/B
M
M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ì=
A/B
A
B
d

M
M =
2
Khinh khớ c u
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
2. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khụng khớ?
1. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khớ B?
d
A/B
: T khi ca khớ A i vi khớ B.
M
A
: Khi lng mol ca khớ A.
M
B
: Khi lng mol ca khớ B.
B
A
A/B
M
M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ì=
A/B

A
B
d
M
M =
kk
A
A/kk
M
M
d =
Từ cơng thức (1) nếu thay khí B là
khơng khí, hãy viết cơng thức tính tỉ
khối khí A so với khơng khí?
Trong đó :
290,2)(320,8)(28M
kk
=×+×=
Thay giá trị

M
kk
vào cơng thức trên?
29
M
d
A
A/kk
=
Từ cơng thức (2) rút ra biểu thức tính

khối lượng mol của khí A khi biết tỉ khối
của khí A so với khơng khí?
kkAA
dM
/
29×=
=>
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
d
A/B
: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
M
A
: Khối lượng mol của khí A.
M
B
: Khối lượng mol của khí B.
B
A
A/B
M
M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ×=

A/B
A
B
d
M
M =
2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
(2)
d
A/kk
: Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
d
A/B
: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
M
A
: Khối lượng mol của khí A.
M
B
: Khối lượng mol của khí B.
B
A
A/B
M

M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ×=
A/B
A
B
d
M
M =
2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
29
M
d
A
A/kk
=
kkAA
dM
/
29×=
(2)
d
A/kk
: Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.
Bài tập 3: Cho biết khí SO

2
, khí Cl
2
nặng
hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
2,448
29
71
M
M
d
2,2069
29
64
M
M
d
71(g)235,5M
64(g)21632M
kk
Cl
/kkCl
kk
SO
/kkSO
Cl
SO
2
2
2

2
2
2
====>
====>
=×=
=×+=
Bài làm:
- Khí SO
2
nặng hơn khơng khí 2,2069 lần
- Khí Cl
2
nặng hơn khơng khí 2,448 lần
Kết luận:
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
B
A
A/B
M
M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ×=
A/B

A
B
d
M
M =
2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
29
M
d
A
A/kk
=
KKAA
dM
/
29×=
(2)
d
A/kk
: Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.
Bài tập 4 : Khí A có công thức RO
2
. Biết khí
A có tỉ khối đối với không khí là 1,5862.
Hãy xác đònh công thức khí A
d
A/B
: Tỉ khối của khí A đối với khí B.

M
A
: Khối lượng mol của khí A.
M
B
: Khối lượng mol của khí B.
H ng d n:ướ ẫ
- Xác định M
A
.
-
Xác định M
R
.
-
Tìm R và suy ra cơng thức RO
2
.
Khí A
Bài tập 5: Để điều chế khí A, người ta
lắp dụng cụ như hình vẽ:
Ch t l ngấ ỏ
Khí A được thu trong thí nghiệm trên có
thể là khí nào trong số các khí sau (thì
cách thu được cho là đúng)?
a) Khí O
2
c) Khí H
2
b) Khí CH

4
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
B
A
A/B
M
M
d =
(1)
=>
A/BBA
dMM ×=
A/B
A
B
d
M
M =
2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
29
M
d
A
A/kk
=
KKAA
dM
/

29×=
(2)
d
A/kk
: Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.
d
A/B
: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
M
A
: Khối lượng mol của khí A.
M
B
: Khối lượng mol của khí B.
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Bi tp 6: Hp cht A cú t khi so vi khớ hidro l 17. hóy
cho bit 5,6 lớt khớ A (ktc) cú khi lng l bao nhiờu gam?
Biu thc tớnh khi lng?
M = n x M (g)
T d kin bi ta cú th tớnh c i lng no?
)(5,83425,0
)(34217
)(25,0
4,22
6,5
4,22
22
/

gMnm
gMdM
mol
V
n
AAA
HHAA
A
=ì=ì==>
=ì=ì=
===
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH

- Về nhà học bài
- Làm bài tập 1,2,3 trang 69 SGK
- Xem trước bài 21: TÍNH THEO
CÔNG THỨC HOÁ HỌC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×