Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

GIAO AN-3D-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.51 KB, 18 trang )

Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 1 -

6. Hiệu chỉnh mặt lưới đa giác (Lệnh Pedit)

Pull-down Menu Type in Toolbars
Modify\Objects\Polyline Pedit ModifyII

Command: Pe
PEDIT Select polyline:
Enter an option [Edit vertex/Smooth surface/Desmooth/Mclose/Nclose/Undo]: s
Too few control vertices in either direction. Must be more than three.
Enter an option [Edit vertex/Smooth surface/Desmooth/Mclose/Nclose/Undo]:
Command:

* Các lựa chọn khác :
- Smooth Surface : Đa tuyến sẽ trở thành mặt trơn.
- Desmooth : Chuyển mặt trơn thành mặt lưới đa giác.
- Mclose và Nclose (Mopen hay Nopen) : Đóng kín hay mở mặt lưới theo hướng M, N
- Undo : Hủy bỏ lựa chọn vừa thực hiện.
- Edit Vertext : Chuyển sang chế độ hiệu chỉnh các điểm lưới.


CHƯƠNG 5 : CÁC PHÉP BIẾN HÌNH BA CHIỀU.
1. Phép quay chung quanh một trục (Lệnh Rotate3D)

Pull-down Menu Type in Toolbars
Modify\3D Operation\Rotate 3D Rotate 3D



Command: Rotate3d
Current positive angle: ANGDIR=counterclockwise ANGBASE=0
Select objects: 1 found Chọn đối tượng
Select objects: Kết thúc chọn
Specify first point on axis or define axis by
[Object/Last/View/Xaxis/Yaxis/Zaxis/2points]: y Quay quanh trục Y
Specify a point on the Y axis <0,0,0>: Chọn một điểm trên trục Y
Specify rotation angle or [Reference]: 90 Góc quay
Command:

2. Phép đối xứng qua mặt phẳng (Lệnh Mirror3D).

Pull-down Menu Type in Toolbars
Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 2 -

Modify\3D Operation\Mirror 3D Mirror 3D

Sử dụng lệnh Mirror3D để tạo các đối tượng mới đối xứng với các đối tượng cũ qua chọn
mặt phẳng đối xứng.
Command: Mirror3d
Select objects: 1 found
Select objects:
Specify first point of mirror plane (3 points) or
[Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] <3points>: o
Select a circle, arc, or 2D-polyline segment: Chọn đối tượng làm trục đối xứng

Delete source objects? [Yes/No] <N>: Có xoá đối tượng cũ không
Command:

* Các lựa chọn khác :
- 3points : Mặt phẳng đối xứng được xác đònh bởi 3 điểm.
- Object : Mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng chứa đối tượng được chọn.
- Last : Khi chọn Last ta sử dụng lại mặt phẳng đối xứng của lệnh Mirror3D thực hiện
trước đó.
- Zaxis : Mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng XY vuông góc với trục Z.
- View : mặt phẳng đối xứng song song với mặt phẳng màn hình tại diểm nhìn hiện tại và
đi qua điểm chọn.

3. Sao chép dãy đối tượng (Lệnh 3Darray).

Pull-down Menu Type in Toolbars
Modify\3D Operation\ 3Darray 3Darray

Có 2 phương pháp để 3Darray một đối tượng.
a. Rectangular 3Darray.
Command: 3darray
Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 3 -

Select objects: 1 found
Select objects:
Enter the type of array [Rectangular/Polar] <R>:
Enter the number of rows (---) <1>: 2 Nhập số hàng

Enter the number of columns (|||) <1>: 2 Nhập số cột
Enter the number of levels (...) <1>: 2 Nhập số lớp
Specify the distance between rows (---): 200 Khoảng cách giữa các hàng
Specify the distance between columns (|||): 200 Khoảng cách giữa các cột
Specify the distance between levels (...): 200 Khoảng cách giữa các lớp
Command:




b. Polar 3Darray:

Dùng để tạo các dãy sắp xếp chung quanh một đường tâm.
Command: 3darray
Select objects: 1 found Chọn đối tượng
Select objects:
Enter the type of array [Rectangular/Polar] <R>:p
Enter the number of items in the array: 6 Chọn số bản sao chép
Specify the angle to fill (+=ccw, -=cw) <360>: Góc quay hoàn thiện
Rotate arrayed objects? [Yes/No] <Y>: Có quay các đối tượng khi sao chép không?
Specify center point of array: Nhập tâm quay
Specify second point on axis of rotation: @0,0,100
Command:
Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 4 -






CHƯƠNG 6 : TẠO MÔ HÌNH 3D SOLID (SOLID MODELING).

Mô hình 3D dạng Solid là phương tiện duy nhất diễn tả chính xác hình dáng 3 chiều của
vật thể hình học bời vì trong mô hình này ta có thể tính các đặc tính cơ học của vật thể.
Những ưu điểm của mô hình 3D solid so với mô hình mặt cong và khung dây :
- Tính thể tích vật thể hình học, ngay cả đối với các mô hình 3D phức tạp.
- Có thể xoá các đường khuất, các đường chuyển tiếp khi biểu diễn mặt cong.
- Từ mô hình 3D dễ dàng tạo các hình chiếu 2D và có thể biểu diễn mặt cắt mô hình tại vò
trí bất kỳ.
- Tính chính xác các đặc tính khối lượng, kết hợp với phương pháp phần tử hữu hạn tính
ứng suất, độ chuyển vò cho các kết cấu 3D.
- Tô bóng vật thể với các màu sắc gán cho vật liệu mô hình, thu được hình ảnh thật của
vật thể.

Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 5 -


1. Khối chữ nhật (Lệnh Box)

Pull-down Menu Type in Toolbars
Draw\Solid\Box Box Solids

Command: Box

Specify corner of box or [CEnter] <0,0,0>:
Specify corner or [Cube/Length]:
Specify height: 200
Command:


2. Khối hình nêm (Lệnh Wedge)
3. Khối nón (Lệnh Cone)
4. Khối trụ (lệnh Cylinder)
Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 6 -

5. Khối cầu (Lệnh Sphre)
6. Khối xuyến (Lệnh Torus)
Tương tự trong chương 3.

7. Quét biên dạng 2D thành 3D solid (Lệnh Extrude).

Pull-down Menu Type in Toolbars
Draw\Solids\Extrude Extrude Solids
Command: Extrude
Current wire frame density: ISOLINES=20
Select objects: 1 found Chọn đối tượng
Select objects: Kết thúc chọn
Specify height of extrusion or [Path]: 200 Nhập chiều cao
Specify angle of taper for extrusion <0>: Nhập góc nghiêng
Command:




8. Các phép toán đại số boole cho Solid : Cộng (Union), trừ (Subtract), giao
(Intersect).
a. Cộng các solid (Lệnh Union).

Pull-down Menu Type in Toolbars
Modify\Solid Editing\Union Union Solid Editing

Command: Union
Select objects: 1 found chọn đối tượng thứ 1
Giáo trình thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD 2002-2004-2005
**************************************************

***************************************************************
4/24/2004 Page - 7 -

Select objects: 1 found, 2 total chọn đối tượng thứ 2
Select objects: Kết thúc chọn
Command:




b. Trừ các solid (Lệnh Subtract)

Pull-down Menu Type in Toolbars
Modify\Solid Editing\Subtract Subtract Solid Editing
Command:

Subtract

Select solids and regions to subtract from ..
Select objects: 1 found Chọn đối tường bò trừ
Select objects: Select solids and regions to subtract ..
Select objects: 1 found Chọn đối tường trừ
Select objects:
Command:

c. Giao các Solid (Lệnh Intersect).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×