Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai du thi gvdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.45 KB, 11 trang )


Nhiệt
liệt
chào
mừng
các
thầy

giáo
về
dự
giờ
Thăm
Lớp
8B
Tr!
ờng
THCS
Đoan
Hùng
GV: Nguyễn Thị Thủy
Trờng THCS Tân Tiến

a) HBr
H
2
SO
3
H
2
SO


4
Bài 2: (Bài 6 / 132 Sgk): Đọc tên những chất có công thức
hoá học ghi dới đây:
Axit brom hiđric
Axit sunfurơ
Axit sunfuric
b) Mg(OH)
2
Fe(OH)
3
Cu(OH)
2
Magie hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
c) Ba(NO
3
)
2
Bari nitrat
ZnS
NaH
2
PO
4
Kẽm sunfua
Natri đihiđrophotphat
Bài 1: Nêu tính chất hóa học của nớc? Viết một PTHH để minh
họa cho tính chất hóa học đó.


- TCHH của nước:
+ Tác dụng với một số kim loại bazơ tan + hidro
Vd: Na, K, Ca, Ba
PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH+ H
2
+ Tác dụng với một số oxit bazơ  bazơ tan
Vd: Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO
PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2

+ Tác dụng với một số oxit axit  axit
Vd: SO
3
, SO
2
, P
2
O
5
, N
2
O

5

PTHH: P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Bµi 1: Nªu tÝnh chÊt hãa häc cña níc? ViÕt mét PTHH ®Ó minh
häa cho tÝnh chÊt hãa häc ®ã.

I. Kiến thức cần nhớ
-
Thnh phn húa hc nh tớnh ca n
ớc gồm hiđro v oxi, t l về kh i lng:
H- 1 phn, O- 8 phn.
- TCHH ca nc:
+ Tỏc dng vi mt s kim loi baz tan + hidro
Vd: Na, K, Ca, Ba
PTHH: 2Na + 2H
2
O 2NaOH+ H
2
+ Tỏc dng vi mt s oxit baz baz tan
Vd: Na
2

O, K
2
O, CaO, BaO
PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2

+ Tỏc dng vi mt s oxit axit axit
Vd: SO
3
, SO
2
, P
2
O
5
, N
2
O
5

PTHH: P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3

PO
4
1. TPHH của nớc
2. TCHH của nớc
3. Axit
4. Bazơ
5. Muối
Nêu tính chất hóa học của nớc?
Viết một PTHH để minh họa cho
tính chất hóa học đó.
Nêu thành phần hóa học định tính
của nớc?

Cho các hp cht sau: , , , ,
, , ,
HP
CHT
AXIT
BAZ
MUI
HCl
H
2
SO
4
H
2
SO
3
Fe(OH)

3
Ca(OH)
2
NaOH
CaCl
2
K
2
SO
4
NaHCO
3
- Phõn t gm cú mt
- Phõn t gm cú mt
hay nhiu nguyờn t
hay nhiu nguyờn t
hiro
hiro
liờn kt vi
liờn kt vi
gc axit
gc axit
,
,
các nguyên
các nguyên
tử hiđro này có thể
tử hiđro này có thể
thay thế bằng nguyên
thay thế bằng nguyên

tử kim loại
tử kim loại


H
H
n
n
A
A
( A l
( A l
gc axit
gc axit
cú hoỏ
cú hoỏ
tr n)
tr n)
-
Axit
Axit
không
không


oxi : HCl
oxi : HCl
- Axit
- Axit



oxi :
oxi :
HNO
HNO
2
2
;
;
H
H
2
2
SO
SO
4
4


NH NGHA
NH NGHA
CễNG
CễNG
THC
THC


PHN
PHN
LOI

LOI
TấN GI
TấN GI
-


Axit +
Axit +
tên
tên
phi kim +
phi kim +


hiric
hiric
-Axit +
-Axit +
tên
tên
phi kim +
phi kim +
ơ
ơ
-
Axit + tên phi kim +
Axit + tên phi kim +
ic
ic
- Phõn t gm cú

- Phõn t gm cú
một
một
nguyờn t
nguyờn t
kim loi
kim loi


liờn kt vi mt hay
liờn kt vi mt hay
nhiu nhúm
nhiu nhúm
(-OH)
(-OH)


hiroxit
hiroxit


M(OH)
M(OH)
n
n
(M l
(M l
kim loi
kim loi
cú hoỏ

cú hoỏ
tr n)
tr n)
-
-
Baz tan
Baz tan
(
(
kiềm
kiềm
):
):
NaOH,
NaOH,
Ca(
Ca(
OH)
OH)
2
2


- Baz khụng
- Baz khụng
tan: Fe(OH)
tan: Fe(OH)
3
3



- Phõn t gm mt
- Phõn t gm mt
hay nhiu nguyờn
hay nhiu nguyờn
t
t
kim loi
kim loi
liờn kt
liờn kt
vi mt hay nhiu
vi mt hay nhiu
gc axit
gc axit
Kim loi
Kim loi
+ gc axit
+ gc axit
- Mui
- Mui
trung
trung
ho
ho
: CaCl
: CaCl
2
2
,

,
K
K
2
2
SO
SO
4
4


- Mu i
- Mu i
axit
axit
:
:
NaHCO
NaHCO
3
3


- Tên kim loại (kèm
hoá trị đối với kim
loại có nhiều hoá
trị) + hiđroxit
- Tên kim loại (kèm
hoá trị đối với kim
loại có nhiều hoá trị)

+ tên gốc axit

I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 57: Bài 38: bài luyện tập 7
Bài 1/ 131 Sgk : Tơng tự nh
Natri, các kim loại kali (K ) và canxi
(Ca) cũng tác dụng đợc với nớc tạo
thành bazơ tan và giải phóng khí hiđro.
a) Hãy viết các phơng trình phản
ứng xảy ra.
2K + 2 H
2
O 2KOH + H
2
Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
a) Phơng trình hóa học:
Bài làm
1. TPHH của nớc
2. TCHH của nớc
3. Axit
4. Bazơ
5. Muối
II. Bài tập
Bài 1/ 131 Sgk :


Bài 2 / 132 Sgk : Hãy lập phơng trình hóa học của những
phản ứng có sơ đồ sau: Cho biết sản phẩm thuộc loại hợp
chất gì?
Nhôm sunfat
Natri hiđroxit
Kali hiđroxit
Axit sunfuric
Axit sunfurơ
Axit nitric
Natri clorua
2
2
2
2
3
6
a) Na
2
O + H
2
O NaOH
K
2
O + H
2
O KOH
b) SO
2
+ H
2

O H
2
SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
N
2
O
5
+ H
2
O HNO
3
c) NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Al(
OH
)
3
+
H
2

SO
4


A
l
2
(SO
4
)
3
+
H
2
O
Bazơ
Axit
muối
Nhóm 1
Nhóm 3
Nhóm 2

Câu1. Những dãy chất nào sau đây gồm toàn là bazơ?
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Bài tập trắc nghiệm
A. HNO
3
, KOH, Ca(OH)
2
B. KOH, NaOH, Ca(OH)

2
C. SO
2
, Cu(OH)
2
, MgCl
2
D. NaCl , Na
2
O, Al(OH)
3
B. KOH, NaOH, Ca(OH)
2
Câu2. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều tác dụng
với nớc ở nhiệt độ thờng?
A. Fe, K, Ca
B. Na, Ca , Ag
C. K, Ca, Na
D. Na, Al, Cu
C. K, Ca, Na
Câu 3. Trong các chất dới đây, chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. HNO
3
B. NaOH
C. NaCl
D. H
2
O
A. HNO
3


Bài 38.17/ 48 SBT : Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có
chứa 24,5 g axit H
2
SO
4
. ( Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
)
a) Tính thể tích khí hiđro thu đợc ở (đktc)
b) Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu gam?
Bài làm
2 4
H SO
n
=
= 0,25 (mol)
24,5
98
22,4
56
Fe
n
=

0,4
1
0,25
1
;
= 0,4 (mol)
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
Theo bài ra: 0,4 (mol) 0,25 (mol)
Ta có tỉ số
Fe
n
d
2 4
H SO
n
hết
Theo PTHH

Theo PTHH: 1 (mol) 1 (mol)
2
H
n
=

2 4
H SO
n
= 0,25 (mol)
2
H
V
=

= 0,25. 22,4
Fe
n
=
(p)
Fe
n
=
2 4
H SO
n
= 0,25 (mol)
(d)
= 0,4 0,25
n
Fe(d)
.M
Fe
= 0,15 . 56 = 8,4(g)
= 5,6 (l)
a)



(d)
b)
Fe
m
=
Theo PTHH:
n
Fe(ban đầu)
n
Fe (p)
2
.22,4
H
n
= 0,15 (mol)
Chất thừa (d) sau phản ứng là Fe

I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 57: Bài 38: bài luyện tập 7
- Học kĩ lại toàn bộ lý thuyết
- Làm bài: 3, 4, 5/ 132 - Sgk
- Làm bài 38.7 -> 38.11/ 46 + 47 - SBT
- Chuẩn bị bài thực hành số 6
1. TPHH của nớc
2. TCHH của nớc
3. Axit
4. Bazơ
5. Muối

II. Bài tập
Bài 1/ 131 Sgk
Bài 2/ 132 - Sgk
Bài tập trắc nghiệm
Bài 38.17/48 - SBT
Dặn dò về nhà
(Hoạt động nhóm)

Ch
Ch
óc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan häc giái
óc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan häc giái
.
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×