Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giao thoa và nhiễu xạ ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.3 KB, 12 trang )







Ki m tra bài cũể
Ki m tra bài cũể
1. Thế nào là hiện tượng tán sắc ánh sáng?
1. Thế nào là hiện tượng tán sắc ánh sáng?


Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng?
Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng?
2. Thế nào là ánh sáng đơn sắc?
2. Thế nào là ánh sáng đơn sắc?


Tại sao vật có màu sắc đỏ, xanh, tím, v
Tại sao vật có màu sắc đỏ, xanh, tím, v
àng
àng
…?
…?
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi
qua lăng kính.
Vì ánh sáng từ vật đó đến mắt là ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím

Tr ả
l iờ
Bài m iớ




-
-
Góc lệch tia sáng tia sáng (đơn sắc) phụ thuộc vào chiết
Góc lệch tia sáng tia sáng (đơn sắc) phụ thuộc vào chiết
suất môi trường với tia sáng.
suất môi trường với tia sáng.
- Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc
- Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc
khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
- Vì vậy góc lệch của ánh sáng đơn sắc qua môi trường trong
- Vì vậy góc lệch của ánh sáng đơn sắc qua môi trường trong
suốt là khác nhau, tạo ra tán sắc ánh sáng.
suốt là khác nhau, tạo ra tán sắc ánh sáng.
- Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng
đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Chiết suất đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
tách ra thành chùm sáng nhiều màu sắc khác nhau.
Nguyên nhân tán sắc ánh sáng
Quay l iạ


I. Hiện tượng nhiễu xạ:
I. Hiện tượng nhiễu xạ:
1. Hiện tượng:
1. Hiện tượng:



Chiếu ánh sáng từ nguồn O qua lỗ tròn P.
Chiếu ánh sáng từ nguồn O qua lỗ tròn P.
O
P
2. Giải thích:
Sự truyền sánh sáng là một quá trình truyền sóng.
Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng không tuân theo
định luật truyền thẳng, quan sát được khi ánh sáng truyền
qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật không trong suốt.
Bài 36. Nhiễu xạ ánh sáng – Giao thoa ánh sáng
Bài 36. Nhiễu xạ ánh sáng – Giao thoa ánh sáng


II - Giao thoa ánh sáng
Đ
- Đèn Đ chiếu tia sáng qua kính lọc sắc đỏ
F
- Nếu bỏ kính lọc sắc đỏ, thay bằng các kính lọc sắc khác (vàng,
xanh…tím) ta vẫn thấy hiện tượng tương tự.
S
M
1
S
1
S
2
M
2
, qua màn M

1
có khe
hẹp S, tiếp tục chiếu qua màn M
2
có 2 khe S
1
, S
2
song song với S và
rất gần nhau.
Đặt mắt sau S
1
, S
2
nhìn vào S
, ta thấy có các vạch
sáng đỏ và vạch tối xen kẽ đều đặn.
 Đó là hiện tượng giao
thoa ánh sáng.
- Nếu bỏ kính lọc F ( giao thoa với ánh sáng trắng) ta thấy có vệt
sáng trắng chính giữa, vân bậc 1 gồm hai bên có dải màu cầu
vồng với màu tím ở trong, màu đỏ ở ngoài. Bậc hai trở đi cũng
tương tự, nhưng không rõ nét, có một phần chồng lên nhau.
FF
Nhưng khoảng
cách giữa các vân màu đỏ là lớn nhất, tím là nhỏ nhất.
Bài 36. Nhiễu xạ ánh sáng – Giao thoa ánh sáng
Bài 36. Nhiễu xạ ánh sáng – Giao thoa ánh sáng
1. Thí nghiệm:



2- Giải thích kết quả thí nghiệm:
a. Ta thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng, hiện tượng được
giải thích là do sự giao thoa của 2 sóng ánh sáng:
b. Giải thích thí nghiệm:
-
Vạch tối: do 2 sóng ánh sáng gặp và triệt tiêu lẫn nhau.
Đèn Đ làm cho khe S trở thành nguồn phát ra
chùm ánh sáng lan tỏa về S
1
,S
2
. Lúc này S
1
,S
2
trở thành
2 nguồn phát ra 2 sóng ánh sáng. Phần giao nhau giữa
hai chùm ánh sáng này tạo ra những vân sáng tối do
thỏa mãn điều kiện giao thoa: có cùng tần số và độ lệch
pha không đổi theo thời gian.
- Vạch sáng: do 2 sóng ánh sáng gặp và tăng cường lẫn
nhau.
Các vạch sáng và tối là vân giao thoa.
Ti pế


c. Giải thích giao thoa với ánh sáng trắng:
Khi ánh sáng trắng giao thoa thì hệ vân của các ánh sáng
đơn sắc không trùng nhau.

-
Chính giữa là vân sáng trắng.
-
Hai bên là các vân sáng của các màu đơn sắc tạo
thành dải màu cầu vồng với màu tím ở trong, màu đỏ ở
ngoài.
Thay kính lọc đỏ bằng các kính lọc vàng, lục, tím…. thì
khoảng cách giữa các vân sáng đỏ > khoảng cách giữa các
vân lục > khoảng cách giữa các vân tím.
3. Kết luận
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực
nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.




Ch n ph ng án Đúng. Trong thí ọ ươ
Ch n ph ng án Đúng. Trong thí ọ ươ
nghi m khe Yâng, n u ta che b t m t trong ệ ế ớ ộ
nghi m khe Yâng, n u ta che b t m t trong ệ ế ớ ộ
hai khe thì đ sángộ
hai khe thì đ sángộ
B. T i vân sáng gi m đi m t n a, t i vân t i ạ ả ộ ử ạ ố
B. T i vân sáng gi m đi m t n a, t i vân t i ạ ả ộ ử ạ ố
b ng vân sáng.ằ
b ng vân sáng.ằ
Câu 1
Câu 1
§óng.
§óng.

A. T i vân sáng gi m đi m t n a, t i vân t i ạ ả ộ ử ạ ố
A. T i vân sáng gi m đi m t n a, t i vân t i ạ ả ộ ử ạ ố
b ng không.ằ
b ng không.ằ
D. Tai c vân sáng l n t i, đ u b ng 1/4 đ ả ẫ ố ề ằ ộ
D. Tai c vân sáng l n t i, đ u b ng 1/4 đ ả ẫ ố ề ằ ộ
sáng c a vân sáng (tr c khi che)ủ ướ
sáng c a vân sáng (tr c khi che)ủ ướ
C. Tai m i đi m trên màn đ u b ng 1/4 đ ọ ể ề ằ ộ
C. Tai m i đi m trên màn đ u b ng 1/4 đ ọ ể ề ằ ộ
sáng c a vân sáng (tr c khi che)ủ ướ
sáng c a vân sáng (tr c khi che)ủ ướ
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.




Đ hai sóng cùng t n s truy n theo ể ầ ố ề
Đ hai sóng cùng t n s truy n theo ể ầ ố ề
m t chi u giao thoa v i đ c v i nhau, thì ộ ề ớ ượ ớ
m t chi u giao thoa v i đ c v i nhau, thì ộ ề ớ ượ ớ
chúng ph i có đi u ki n nào sau đây?ả ề ệ
chúng ph i có đi u ki n nào sau đây?ả ề ệ
A. Cùng biên đ và cùng pha.ộ
A. Cùng biên đ và cùng pha.ộ

Câu 2
Câu 2
B. Cùng biên đ và ng c pha.ộ ượ
B. Cùng biên đ và ng c pha.ộ ượ
C. Cùng biên đ và hi u s pha không đ i ộ ệ ố ổ
C. Cùng biên đ và hi u s pha không đ i ộ ệ ố ổ
theo th i gian.ờ
theo th i gian.ờ
D. Hi u s pha không đ i theo th i gian.ệ ố ổ ờ
D. Hi u s pha không đ i theo th i gian.ệ ố ổ ờ
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
§óng.
§óng.




Ch n câu Đúng. Hai sóng cùng t n s ọ ầ ố
Ch n câu Đúng. Hai sóng cùng t n s ọ ầ ố
và cùng ph ng truy n, đ c g i là sóng k t ươ ề ượ ọ ế
và cùng ph ng truy n, đ c g i là sóng k t ươ ề ượ ọ ế
h p, n u có:ợ ế
h p, n u có:ợ ế
A. Cùng biên đ và cùng pha.ộ
A. Cùng biên đ và cùng pha.ộ

Câu 3
Câu 3
D. Hi u pha và hi u biên đ không đ i theo ệ ệ ộ ổ
D. Hi u pha và hi u biên đ không đ i theo ệ ệ ộ ổ
th i gian.ờ
th i gian.ờ
B. Cùng biên đ và hi u s pha không đ i ộ ệ ố ổ
B. Cùng biên đ và hi u s pha không đ i ộ ệ ố ổ
theo th i gian.ờ
theo th i gian.ờ
C. Hi u s pha không đ i theo th i gian.ệ ố ổ ờ
C. Hi u s pha không đ i theo th i gian.ệ ố ổ ờ
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
§óng.
§óng.


S
2
S
1
S
Quay l¹i

×