Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Ôn tập vật lý 12 luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 80 trang )

ễn Tp Vt Lý 12 - LTH

GV: D Phựng _ 0935.688869 1

Chng 1: DAO NG C HC

Vn 1: PTD V CON LC Lế XO
1. Dao ng v dao ng tun hon
1.1.Dao ng: Là những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng
1.2.Dao ng tun hon: là dao động mà trạng thỏi chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau
2. Dao ng iu hũa v Dao ng con lc lũ xo
2.1. Khỏi nim: Dao ng iu hũa là chuyển động mà li độ của vật biến thiên theo quy luật hàm số sin hoặc
côsin theo thời gian vi x = Acos(
)

t

2.2. Cỏc i lng c trng ca dao ng iu hũa con lc lũ xo:
a. Tn s gúc:

=
f
T


2
2

Con lc lũ xo:
m


k


(đơn vị rad/s)
b. Chu kì T: là khoảng thời gian ngắn nhất để trng thỏi chuyển động đợc lặp lại nh cũ, ú cũng là khon thời
gian để vật thực hiện một dao động toàn phần:
Chu k: T =


2
=
f
1
(đơn vị s) Con lc lũ xo: T =
k
m

2

Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng thì: T=2

g
l

Tn s gúc:


=
l
g



l
: độ biến dạng lò xo khi nó nằm ở VTCB (m) l =



Chu kì: T =
N
t
với N là số lần dao động thực hiện trong khoảng thời gian
t

c. Tn s:là số dao động vật thực hiện trong một giây: f =


2
1

T

hoc






d. Góc pha ban đầu


: xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm ban đầu t = 0 (đơn vị rad)
Tỡm

, ta da vo h phng trỡnh
0
0
cos
sin
xA
vA







suy ra





2.3 Phng trỡnh dao ng, phng trỡnh vn tc v gia tc:
a. Phng trỡnh dao ng: x = Acos(

t
)
b. Phng trỡnh vn tc: v = x = -
)sin(


tA

-Vận tốc đạt giá trị cực đại v
max
=
A

khi vật ở vị trí cân bằng x = 0
-Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu v
min
= 0 khi vật ở vị trí biên x =
A

c. Phng trỡnh gia tc: a = v = x = -
)cos(
2

tA

a = -
x
2


-Gia tốc đạt giá trị cực đại a
max
=
A
2


khi vật ở vị trí biên x =
A

-Gia tốc đạt giá trị cực tiểu a
min
= 0 khi vật ở vị trí cân bằng x = 0
-Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vận tốc đạt giá trị cực tiểu và ngợc lại
+ v = -
)sin(

tA
=
)
2
cos(


tA
=> vận tốc nhanh pha
2

so với li độ
+ a = -
)cos(
2

tA
= -
)

2
sin(
2


tA
=> gia tốc nhanh pha
2

so với vận tốc
+Gia tốc và li độ biến đổi ngợc pha nhau (nói gia tốc biến đổi nhanh pha

hoặc chậm pha

so với li độ đều sai)
d. Cụng thc c lp vi thi gian: x
2
+
2
2

v
= A
2

4
2

a
+

2
2

v
= A
2

=> v =






ễn Tp Vt Lý 12 - LTH

GV: D Phựng _ 0935.688869 2

2.4-Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa:
a. Lực hồi phục F: (lực kéo về) là hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động
-Đối với con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục là lực đàn hồi
-Đối với con lắc lò xo thẳng đứng thì lực hồi phục không phải lực đàn hồi
-Biểu thức lực hồi phục F = -k.x
-Lực hồi phục đạt giá trị cực đại F
max
= kA khi vật ở vị trí biên x =
A

-Lực hồi phục đạt giá trị cực tiểu F
min

= 0 khi vật ở vị trí cân bằng x = 0
-Lực hồi phục luôn hớng về vị trí cân bằng, tỉ lệ với li độ dao động
-Lực hồi phục gây ra gia tốc cho vật dao động



=m. , nên trong quá trình dao động gia tốc luôn hớng về vị trí
cân bằng
b. Lực đàn hồi: F
h
= k(

l + x)
Đối với con lắc lò xo nằm ngang
F
dh max
= k.A F
dh min
= 0
Đối với con lắc lò xo thẳng đứng
F
dh max
= k.(

l + A)
-Nếu

l > A thì F
dh min
= k.(


l A)
-Nếu

l A thì F
dh min
= 0
Chú ý:
-Khi qua vị trí cân bằng gia tốc đổi chiều,lực hồi phục đổi chiều,vận tốc không đổi chiều
-Đối với con lắc lò xo nằm ngang khi qua vị trí cân bằng lực đàn hồi (hoặc lực hồi phục) đổi chiều
-Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng khi qua vị trí cân bằng lực đàn hồi không đổi chiều, lực đàn hồi sẽ đổi chiều
ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên
-Con lắc đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng(lực hồi phục) cực đại
c. Chiu di con lc:l = l
CB
+ x
l
CB
= l
0
+

l
l
max
= l
CB
+ A l
min
= l

CB
- A
2.5-Năng lợng dh con lắc lò xo:
a. Động năng: W
đ
=
2
1
mv
2
=
2
1
m
22
A

sin
2
(

t
)
b. Thế năng: W
t
=
2
1
kx
2

=
2
1
m
22
A

cos
2
(

t
)
c. Cơ năng: W=W
đ
+ W
t
=
2
1
m
22
A

=
2
1
kA
2
= const

-Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng (động năng tăng thế năng giảm và
ng-ợc lại) nhng tổng của chúng là cơ năng đợc bảo toàn
-Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2 (tần số 2f, tần số góc 2

)
-Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4
-Tại vị trí x=

A/
2
thì động năng bằng thế năng
-Tại vị trí x = 0 động năng đạt cực đại, thế năng bằng 0
-Tại vị trí x =

A động năng bằng 0, thế năng đạt cực đại
-Cơ năng tỉ lệ bình phơng biên độ dao động,đợc bảo toàn nếu bỏ qua ma sát
2.6 Chu kỡ ca h lũ xo ghộp:
a. Ghộp ni tip:
22
12
12
1 1 1

T T T
k k k


b. Ghộp song song:
12
2 2 2

12
1 1 1

T T T
k k k


c. Ghộp khi lng:
22
1 2 1 2

m m m T T T


ễn Tp Vt Lý 12 - LTH

GV: D Phựng _ 0935.688869 3

Vn 2:Con lắc đơn
3.1.Phơng trình dao động:
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà:
+Chiều dài dây treo lớn hơn rất nhiều lần kích thớc vật nặng ( l>> d, d là đ-ờng kính vật nặng)
+Khối lợng của con lắc tập trung chủ yếu ở vật nặng, khối lợng dây treo là không đáng kể.
+Bỏ qua mọi ma sát của môi trờng ( hệ con lắc dao động là hệ kín )
+Biên độ dao động của con lắc
0


10
0

( khi đó sin


)
-Lực hồi phục: F = -m
s
l
g
= -mg.sin

= -mg.


-Gia tốc của con lắc đơn dao động điều hoà a = g.

= g
l
s

a. Tần số góc:

= 2

f =
T

2
=
l
g


b. Tần số: f =
l
g

2
1

c. Chu kì T: T =
g
l

2

d. PT Li độ góc:
)cos(
0

t

e.
PT Li độ cung: s =
l

=
)cos(
0

ts


3.2.Động năng - thế năng - cơ năng
a. Cơ năng: W=mgl(1-cos
0

)
b. Thế năng: W
t
=mgl(1-cos

)
c. Động năng:W
đ
=
2
1
mv
2
= mgl(cos


cos
0

)
* Nếu con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ
0

<10
0
thì thì góc phải đo bằng rad

- Cơ năng W=
2
1
mgl
2
0


- Thế năng W
t
=
2
1
mgl
2

Động năng W
đ
=
2
1
mgl(
2
0

-
2

)
3.2.Vận tốc v,lực căng


tại vị trí li độ góc


Vận tốc: v =
)cos(cos2
0

gl

Lực căng dây:

=mg(3cos

- 2cos
0

)
- Tại vị trí li độ góc

con lắc có vận tốc v thì lực căng dây tại đó là

= mg(cos

0
+
gl
v
2
3

2
)
- Tại vị trí li độ góc

con lắc có lực căng dây

thì vận tốc tại đó là v =
)
3
cos
3
(2
0


mg
gl

- Con lắc đơn dao động biên độ góc
0

, vận tốc cực đại của con lắc là v
max
=
)cos1(2
0

gl

- Con lắc đơn dao động biên độ góc

0

, lực căng dây lớn nhất, nhỏ nhất là:
max

= mg(3-2cos
0

)
min

= mgcos
0


- Tại VTCB con lắc đơn có vận tốc v
max
, độ cao cực đại con lắc là h =
g
v
2
2
max

Vn 3:S thay i chu kỡ dao ng ca con lc n
-Con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g có chu kì T
1
(f

1
)
-Con lắc đơn có chiều dài l
2
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g có chu kì T
2
(f
2
)
Con lắc đơn có chiều dài l
1
+l
2
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g có chu kì T (f)
ễn Tp Vt Lý 12 - LTH

GV: D Phựng _ 0935.688869 4

T=
2
2
2
1
TT
f=
2
2
2
1
21

ff
ff


Con lắc đơn có chiều dài l
1
-l
2
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g có chu kì T (f)
T=
2
2
2
1
TT
f=
2
1
2
2
21
ff
ff


a). Theo cao (v trớ a lớ):
2
0
h
R

gg
Rh






Con lắc đơn dao động trên mặt đất chu kì T
0
, đa lên độ cao h nhiệt độ không thay đổi chu kì của nó là
T
h
= T
0
(1 +
R
h
)
Con lắc đơn dao động trên mặt đất chu kì T
0
, đa xuống độ sâu h nhiệt độ không thay đổi chu kì của nó là
T = T
0
(1 +
R
h
2
)
b). Theo chiu di dõy treo (nhit ):

0
0
(1 )
l l t

nờn




0
0
2 ( 1)
2
t
lt
TT
g

Ban đầu con lắc chạy đúng ở chu kì T
0
, vì một lý do nào đó mà chu kì của nó bị thay đối thành T thì nó sẽ chạy sai
trong 1 giây là .Thi gian con lc chy nhanh (chm trong 1s):



=






lch trong mt ngy ờm:




Nếu T > T
0
thì con lắc chạy chậm, ngợc lại nếu T < T
0
thì con lắc chạy nhanh
c) Con lắc chạy đúng chu kì T
0
trên trái đất, đa lên mặt trăng , trái đất có khối lợng gấp a lần khối lợng mặt
trăng, có bán kính gấp b lần bán kính mặt trăng, chu kì trên mặt trăng là T = T
0
b
a

- Gia tốc trọng trờng ở mặt đất g
0
=
2
R
GM
ở độ cao h g =
2
)( hR
GM


= g
0
(
hR
R

)
2

ở độ sâu h g =
3
)(
R
hRGM
= g
0
(
R
hR
) M: khối lợng trái đất G: hằng số hấp dẫn
d. Theo lc l

:




hay => g
hd

= g + a





hay => g
hd
= g a T
hd
= 2










hay => g
hd
=





=





Lc quỏn tớnh:

= m

, ln F = ma (



)
Chuyn ng nhanh dn u ( cú hng chuyn ng)
Chuyn ng chm dn u:
Lc in trng:

= q


, ln F = qE; Nu q > 0




; cũn nu q < 0






Chú ý.Với quy ớc chuyển động nhanh dần đều lấy a>0,chậm dần đều lấy a<0
Chu kì con lắc phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng g khi chịu thêm lực tác dụng
Con lắc đặt trong điện tr-ờng đều có vectơ c-ờng độ điện tr-ờng E có ph-ơng :
a.Nằm ngang T=2
22
)(
m
qE
g
l


b.Thẳng đứng hớng từ d-ới lên trên T=2

m
qE
g
l


c.Thẳng đứng hớng từ trên xuống d-ới T=2

m
qE
g
l


Ơn Tập Vật Lý 12 - LTĐH


GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 5

Vấn Đề 4:Tỉng hỵp dao ®éng
Dao ®éng tỉng hỵp cđa hai dao ®éng ®iỊu hoµ cïng phư¬ng, cïng tÇn sè lµ mét dao ®éng ®iỊu hoµ cïng phư¬ng,
cïng tÇn sè víi hai dao ®éng ®ã
Điều kiện: ®Ĩ tỉng hỵp 2 dao ®éng lµ 2 dao ®éng cïng phư¬ng,cïng tÇn sè hoặc có độ lệch pha khơng đổi.
+NÕu ®Ị bµi cho tỉng hỵp 2 dao ®éng thµnh phÇn x
1
= A
1
cos(
1

t
) vµ x
2
= A
2
cos(
)
2

t
®-ỵc mét dao ®éng
®iỊu hßa cã phư¬ng tr×nh x = Acos(
)

t
th× :

A
2
= A
2
1
+ A
2
2
+2A
1
A
2
cos(
21


)
21
AA 
 A  A
1
+ A
2

tan

=
2211
2211
coscos

sinsin


AA
AA



-Biªn ®é cùc ®¹i A
max
= A
1
+ A
2
khi


=
21


=2k

k=0,
2,1
….
-Biªn ®é cùc tiĨu A
min
=
21

AA 
khi


=
21


=(2k + 1)

k=0,
2,1
….
-Biªn ®é A
2
=
2
2
2
1
AA 
khi


=
21


=



k
2
k=0,
2,1
….
+NÕu ®Ị bµi cho mét dao ®éng thµnh phÇn x
1
= A
1
cos(
1

t
) vµ dao ®éng tỉng hỵp x = Acos(
)

t
th× dao
®éng thµnh phÇn cßn l¹i lµ x
2
= A
2
cos(
)
2

t
®-ỵc x¸c ®Þnh :
)cos(2

11
2
1
22
2

 AAAAA

11
11
2
coscos
sinsin
tan



AA
AA




Vấn Đề 5: Dao ®éng t¾t dÇn, duy tr×, cƣìng bøc,céng hƣëng cơ:
5.1.Dao ®éng t¾t dÇn
-Lµ dao ®éng cã biªn ®é gi¶m dÇn theo thêi gian
-Dao ®éng t¾t dÇn cµng nhanh nÕu m«i trưêng cµng nhít
-TÇn sè dao ®éng t¾t dÇn b»ng tÇn sè riªng cđa hƯ
-øng dơng trong thùc tÕ:c¸nh cưa, gi¶m sãc « t«
-Sè dao ®éng vµ qu·ng ®ưêng ®i ®ưỵc trưíc khi dõng h¼n

5.2.Dao ®éng duy tr×
-Lµ dao ®éng ®ưỵc nhËn thªm mét lượng n¨ng lưỵng nhÊt ®Þnh sau mçi chu k× ®Ĩ bï l¹i phÇn n¨ng lưỵng tiªu hao
do ma s¸t cđa hƯ dao ®éng
-Cã chu k× chØ phơ thc vµo c¸c ®Ỉc tÝnh cđa hƯ, kh«ng phơ thc c¸c u tè bªn ngoµi
5.3.Dao ®éng cƣìng bøc
-Lµ dao ®éng dưãi t¸c dơng cđa mét ngo¹i lùc cưìng bøc tn hoµn với pt: f = F cos(ωt+φ) .
-Cã biªn ®é kh«ng ®ỉi,phơ thc vµo biªn ®é lùc cưìng bøc
-Lµ dao ®éng ®iỊu hoµ
-TÇn sè dao ®éng cưìng b»ng tÇn sè dao ®éng cđa lùc cưìng bøc
cưỡng bức ngoại lực
ff


-Biªn ®é dao ®éng cưìng bøc tØ lƯ thn víi biªn ®é ngo¹i lực,phơ thc vµo tÇn sè ngo¹i lực
-Cã biªn ®é phơ thc vµo ®é chªnh tÇn sè lùc cưâng bøc vµ tÇn sè riªng cđa hƯ, khi ®é chªnh cµng nhá th× biªn ®é
cµng lín
5.4.Céng hƣëng dao ®éng
-Lµ hiƯn tưỵng biªn ®é dao ®éng cưìng bøc t¨ng ®Õn gi¸ trÞ cùc ®¹i khi tÇn sè f cđa lùc cưìng bøc b»ng tÇn sè f
0

cđa hƯ dao ®éng
0
0 Max
0
Điều kiện làm A A lực cản của môi trường
ff
TT





  





Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 6

Chƣơng 2: SÓNG CƠ HỌC

Vấn Đề 1: Phƣơng Trình Sóng:
1.Định nghĩa: Sóng cơ là dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
2.Phân loại:
+ Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng (hoặc song song) với phương truyền sóng.
+ Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng.
3. Sự truyền sóng cơ:
+ Trong một môi trường vật chất, sóng truyền theo các phương với cùng một tốc độ v.
+ Tốc độ truyền sóng trong các môi trường: v
khí
< v
lỏng
< v
rắn
.
+ Khi sóng truyền đi, chỉ có pha dao động (trạng thái dao động) truyền đi, còn phần tử vật chất của môi
trường thì dao động tại chổ.
+ Sóng dọc truyền được trong cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.

+ Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
+ Sóng cơ không truyền đƣợc trong chân không.
4. Bƣớc sóng :
Đ/n 1: Bước sóng

là quãng đường sóng truyền trong thời gian một chu kì.
Đơn vị bước sóng là đơn vị độ dài (m).
Đ/n 2: Bước sóng

là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha.
+ Công thức liên hệ giữa chu kì (T), tần số (f), tốc độ (v) và bước sóng (

) là:

v
v.T
f
  

5. Phƣơng trình sóng của một sóng hình sin theo trục OX:
a) Phương trình dao động của nguồn O: u
o
= acost.
b) Phương trình dao động của điểm M cách nguồn O một khoáng x:

u
M
= acos(t -



) hoặc u
M
= acos(t -


)
Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian vừa tuần hoàn theo không gian.
Dao động của một phần tử sóng tại một điểm là một dđ điều hòa theo thời gian với chu kỳ T
- Sau một khoảng có độ dài bằng bước sóng, sóng có hình dạng lặp lại như cũ.
 Hai điểm cùng pha:  = k thì d
2
- d
1
 = k.
 Hai điểm ngược pha:  = (2k+1) thì d
2
- d
1
 = (k +


).
 Hai điểm vuông pha:  = (2k+1)


thì d
2
- d
1

 = (k +


)


.
 Độ lệch pha gần nhất của 2 điểm bất kì:  =


=



ễn Tp Vt Lý 12 - LTH

GV: D Phựng _ 0935.688869 7

Vn 2: Giao Thoa Súng
1.Giao thoa súng: là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố định
biên độ sóng đợc tăng cờng hoặc giảm bớt thậm chí triệt tiêu.
Điều kiện có giao thoa: Hai sóng chỉ giao thoa khi hai sóng kết hợp. Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số,
cùng phơng và có độ lệch pha không đổi.
2. Phng Trỡnh Giao Thoa Súng Ti M
a) Phng trỡnh 2 súng kt hp ngun S
1
,S
2
phỏt cú dng
cos

u a t


b) phng trỡnh súng giao thoa ti M :
Phng trỡnh súng ti M do ngun S
1
truyn ti: u
1M
= acos(t -



)

Phng trỡnh súng ti M do ngun S
2
truyn ti: u
2M
= acos(t -



)

Phng trỡnh súng giao thoa ti M: u
M
= u
1M
+ u
2M

= 2acos






cos(t -






)
Biờn dao ng tng hp: A
M
= 2a
21
cos ( )dd




Những điểm M mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng nguyên lần bớc sóng thì dao động với biên
độ cực đại: d
2
- d
1
= k.

Những điểm M mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng lẻ lần nửa bớc sóng thì dao động với biên độ
cực tiểu: d
2
- d
1
= (k +


).
3. S cc i v s cc tiu trờn ng ni 2 ngun S
1
,S
2
: õy l 2 ngun cựng pha
a) S cc i: -S
1
S
2
< k < S
1
S
2

b) S cc tiu : -S
1
S
2
(k +



) S
1
S
2

nu 2 ngun ngc pha thỡ ngc li
Chỳ ý: khong cỏch gia 2 cc i (hoc 2 cc tiu)liờn tip trờn ng ni 2 ngun S
1
S
2
l


.
Vn 3: Súng Dng
I/ S phn x ca súng:
- Khi súng phn x trờn vt cn c nh thỡ súng ti v súng phn x ngc pha nhau ti im phn x.
- Khi súng phn x trờn vt cn t do thỡ súng ti v súng phn x cựng pha nhau ti im phn x
II/ Súng dng:
1.nh ngha: Súng dng l súng truyn trờn si dõy trong trng hp xut hin cỏc nỳt v cỏc bng c nh.
2.c im:
+ Khong cỏch gia hai bng súng ( hoc hai nỳt ) lin k l /2.
+ Khong cỏch gia mt bng súng v mt nỳt súng lin k l /4.
3.iu kin cú súng dng trờn mt si dõy cú hai u A, B c nh l:
Chiu di ca si dõy l = AB phi bng mt s nguyờn ln na bc súng:
l = k
2

.
A, B l nỳt.

S bng = k, s nỳt = k + 1
4.iu kin cú súng dng trờn mt si dõy cú u A c nh, u B t do l:
l = (k +


)
2

= (2k+1)
4


A l nỳt, B l bng.
S bng = s nỳt = k + 1
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 8

Vấn Đề 4: Sóng Âm
1. Định nghĩa:Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
2.Phân loại sóng âm:
+ Âm nghe được (âm thanh) có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
+ Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm.
+ Âm có tần số trên 20000Hz gọi là siêu âm.
3. Sự truyền âm:
+ Tốc độ truyền âm phụ thuộc tính chất của môi trường: mật độ môi trường, tính đàn hồi, nhiệt độ của môi
trường.
+ Tốc độ truyền âm trong các môi trường: v
khí
< v

lỏng
< v
rắn
.
+ Âm truyền đi rất kém trong các chất như: bông, nhung, xốp, thủy tinh
+ Sóng âm không truyền đƣợc trong chân không
+ Trong chất rắn, sóng âm là sóng ngang và sóng dọc. Trong chất khí và chất lỏng sóng âm chỉ là sóng dọc
4. Các đặc trƣng vật lí của âm: ( Tần số âm, Cường độ âm và mức cường độ âm, Đồ thị dao động của âm)
a/ Tần số âm là một trong những đặc trưng vật lí quan trọng nhất của âm.
b/ Cường độ âm:
+ Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị cường độ âm là
oát trên mét vuông, kí hiệu W/m
2
.
Cƣờng độ âm (công suất âm): I =


=



( w/m
2
) =>




= (





)
2
= 





P(W): Công suất truyền sóng (năng lượng dao động sóng truyền sóng trong 1s)
S(m
2
): Diện tích
c/Mức cường độ âm: L(B) = log
0
I
I
.
Trong đó I
0
là cường độ âm chuẩn (âm có tần số 1000Hz, cường độ I
0
= 10
 12
W/m
2
);

Đơn vị của mức cường độ âm là Ben, kí hiệu B.
hoặc đơn vị đêxiben (dB) 1 dB =
1
B
10

 L(dB) = 10log
0
I
I
.
d/ Đồ thị dao động của âm
Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
(gọi là âm cơ bản ) thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát
ra các âm có tần số 2f
0
, 3f
0
(gọi là hoạ âm thứ 2,3 ). Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm gọi là đồ thị
dao động của âm.
Tần số âm cơ bản: f
0
=



=



Tần số âm bậc k: f
k
= k.f
0

5. Các đặc trƣng sinh lí của âm( Độ cao, Độ to, Âm sắc)
a/ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
b/ Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm.
c/ Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có
liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
+ Hộp cộng hưởng âm có tác dụng giữ nguyên độ cao của âm nhưng làm tăng cường độ âm.
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 9

Chƣơng 3 : DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Vấn Đề 1:Dòng Điện Xoay Chiều.
* Dòng điện và điện áp xoay chiều
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian.
Điện áp xoay chiều là điện áp biến thiên theo hàm số sin hay côsin của thời gian.
Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng máy phát điện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ.
Trong một chu kì T dòng điện xoay chiều đổi chiều 2 lần, trong mỗi giây dòng điện xoay chiều đổi chiều 2f lần.
* Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng
điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở R trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra
bằng nhau.
Từ thông:
0
cos( ) cos( ) ( )

NBS t t Wb   
    

Suất điện động tức thời: e = -  ;
0
sin( ) ( ) sin( )
e NBS t V E t    
   



= NBS E
0
= 


Hiệu điện thế tức thời:
0
cos( )
u
u U t


Cƣờng độ dòng điện tức thời:


0
cos( ) (A)
i
i I t


+ Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng: I =
0
2
I
; U =
0
2
U
.
Vấn Đề 2: Các Loại Đoạn Mạch Xoay Chiều
1. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: u
R
cùng pha với i; I =
R
U
R
.
2. Đoạn mạch chỉ có tụ điện: u
C
trể pha hơn i góc
2

; I =
C
C
Z
U
; với Z
C

=
C

1
là dung kháng của tụ điện.
Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn), nhưng lại cho dòng điện xoay chiều đi qua
với điện trở (dung kháng): Z
C
=
C

1
.
3. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: u
L
sớm pha hơn i góc
2

.
I =
L
L
Z
U
; với Z
L
= L là cảm kháng của cuộn dây.
Cuộn cảm thuần L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở) và cho dòng điện xoay chiều đi
qua với điện trở (cảm kháng): Z
L

= L.
Vấn Đề 3:Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh):

Giãn đồ Fre-nen: Nếu biểu diễn các điện áp xoay chiều trên R, L và C bằng các véc tơ
tương ứng
R
U

,
L
U


C
U

tương ứng thì điện áp xoay chiều trên đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp là:

U
=
R
U

+
L
U

+
C

U



1. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch: u = u
R
+ u
L
+ u
C

2. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch: U =
22
)(
CLR
UUU 
= I.
2
CL
2
) Z- (Z R 
= I.Z
3.Tổng Trở Của Đoạn Mạch RLC: Z =
2
CL
2
) Z- (Z R 

Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH


GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 10

4.Độ lệch pha  giữa u và i xác định theo biểu thức: tan =
R
ZZ
CL

=








5.Cƣờng độ hiệu dụng xác định theo định luật Ôm: I =
Z
U
. Với I
0
=
0
U
Z
;
6.Biểu thức điện áp xoay chiều, cƣờng độ dòng điện xoay chiều:
Nếu i = I
0
cos(t + 

i
) thì u = U
0
cos(t + 
i
+ ).
Nếu u = U
0
cos(t + 
u
) thì i = I
0
cos(t + 
u
- ).
7.Các trƣờng hợp góc :  = 
u
- 
i

Khi Z
L
= Z
C
thì u cùng pha với i ( = 0)
Khi Z
L
> Z
C
thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng > 0).

Khi Z
L
< Z
C
thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng < 0).
8.Công suất của dòng điện xoay chiều: P = U.I.cos = I
2
.R=
2
2
Z
RU

9.Hệ số công suất: cos =
Z
R
=




 Ý nghĩa của hệ số công suất cos:
Công suất hao phí trên đường dây tải (có điện trở r) là P
hp
= rI
2
=

22
2

cosU
rP
. Nếu hệ số công suất cos nhỏ thì
công suất hao phí trên đường dây tải P
hp
sẽ lớn, do đó người ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. Theo
qui định của nhà nước thì hệ số công suất cos trong các cơ sở điện năng tối thiểu phải bằng 0,85.
Vấn Đề 4:Bài Toán Cực Trị Trên Doạn Mạch Xoay Chiều
1. Cộng hƣởng trong đoạn mạch RLC: Khi Z
L
= Z
C
hay  =
LC
1

thì Z = Z
min
= R I
max
=
R
U
P
max
=
R
U
2
U = U

R
 = 0 (u cùng pha với i).
Đó là cực đại do cộng hƣởng điện.
2. Cực đại P theo R: R = |Z
L
– Z
C
|. Khi đó P
max
=
||2
2
CL
ZZ
U

=
R
U
2
2
thì cos =




3. Nếu Mạch có RLC,r thì:
 Công suất cực đại trên R: R =




 






 Công suất trên toàn mạch cực đại: R + r = |Z
L
– Z
C
|.
4. L thay đổi để U
Lmax
thì: Z
L
=
C
C
Z
ZR
22

. Khi đó U
Lmax
=
R
ZRU
C

22

. (L thay đổi để U
Cmax
thìC/h)
5. C thay đổi để U
Cmax
thì: Z
C
=
L
L
Z
ZR
22

. Khi đó U
Cmax
=
R
ZRU
L
22

.(C thay đổi để U
Lmax
thìC/h)
6. Cực đại của U
L
theo : U

L
= U
Lmax
khi  =
22
2
2
CRLC
.
7. Cực đại của U
C
theo : U
C
= U
Cmax
khi  =
2
2
2
1
L
R
LC

.
8. U
L
vuông pha với U (hoặc U
C
vuông pha với U) => cộng hƣởng

9. U
1
vuông pha với U
2
thì : tan
1
.tan
2
= -1
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 11

Vấn Đề 5:Máy Biến Áp – Máy Phát Điện – Động Cơ Không Đồng
A.Truyền Tải Điện Năng – Máy Biến Áp.
1.Truyền tải điện năng
+ Công suất hao phí trên đường dây tải: P
hp
= rI
2
= r(
U
P
)
2
= P
2
2
U
r

.
+ Hiệu suất tải điện: H =
P
PP
hp

.
+ Độ giảm điện trên đường dây tải điện: U = Ir.
+ Biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải: giảm r, tăng U. Trong thực tế để giảm hao phí tăng điện áp U
Tăng điện áp trên đường dây tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n
2
lần.
2. Máy biến áp: Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp (xoay chiều).
Cấu tạo
+ Một lỏi biến áp hình khung bằng sắt non có pha silic để tăng độ từ thẩm  của lỏi sắt.
+ Hai cuộn dây có số vòng dây N
1
, N
2
khác nhau có điện trở thuần nhỏ và độ tự cảm lớn quấn trên lỏi biến áp. Cuộn nối
vào nguồn phát điện gọi là cuộn sơ cấp, cuộn nối ra các cơ sở tiêu thụ điện năng gọi là cuộn thứ cấp.
Nguyên tắc hoạt động
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào nguồn phát điện xoay chiều, dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp tạo ra từ
trường biến thiên trong lỏi biến áp. Từ thông biến thiên của từ trường đó qua cuộn thứ cấp gây ra suất điện động cảm
ứng trong cuộn thứ cấp.
Sự biến đổi điện áp và cường độ dòng điện trong máy biến áp
Với máy biến áp làm việc trong điều kiện lí tưởng (hiệu suất gần 100%):

3.Công dụng của máy biến áp

+ Dùng để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
+ Sử dụng trong việc truyền tải điện năng để giảm hao phí trên đường dây truyền tải.
+ Sử dụng trong các máy hàn điện, nấu chảy kim loại.
B. Máy Phát Điện Xoay Chiều
1. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
+ Các bộ phận chính:
Phần cảm là nam châm vĩnh cữu hay nam châm điện. Đó là phần tạo ra từ trường.
Phần ứng là những cuộn dây, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
Một trong hai phần đặt cố định, phần còn lại quay quanh một trục. Phần cố định gọi là stato, phần quay gọi là rôto.
Máy có p cặp cực, rô to quay n vòng trong một phút thì f =
60
np
.

2. Các cách mắc mạch 3 pha
+ Mắc hình sao: ba điểm đầu của ba cuộn dây được nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây dẫn, gọi là dây
pha. Ba điểm cuối nối chung với nhau trước rồi nối với 3 mạch ngoài bằng một dây dẫn gọi là dây trung
hòa.
Nếu tải tiêu thụ cũng được nối hình sao và tải đối xứng (3 tải giống nhau) thì cường độ dòng điện
trong dây trung hòa bằng 0.
Nếu tải không đối xứng (3 tải không giống nhau) thì cường độ dòng điện trong dây trung hoà khác 0
nhưng nhỏ hơn nhiều so với cường độ dòng điện trong các dây pha.
Khi mắc hình sao ta có: U
d
=
3
U
p
(U
d

là điện áp giữa hai dây pha, U
p
là điện áp giữa dây pha và dây trung hoà).
Mạng điện gia đình sử dụng một pha của mạng điện 3 pha: nó có một dây nóng và một dây nguội.
+ Mắc hình tam giác: điểm cuối cuộn này nối với điểm đầu của cuộn tiếp theo theo tuần tự thành ba
điểm nối chung. Ba điểm nối đó được nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây pha.
Cách mắc này đòi hỏi 3 tải tiêu thụ phải giống nhau.
3.Ưu điểm của dòng điện xoay chiều 3 pha
+ Tiết kiệm được dây nối từ máy phát đến tải tiêu thụ; giảm được hao phí điện năng trên đường dây.
+ Trong cách mắc hình sao, ta có thể sử dụng được hai điện áp khác nhau: U
d
=
3
U
p

+ Cung cấp điện cho động cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp.
C. Động Cơ Không Đồng Bộ Ba Pha:
Quay đều một nam châm hình chử U với tốc độ góc  thì từ trường giữa hai nhánh của nam châm cũng quay với tốc
độ góc . Đặt trong từ trường quay này một khung dây dẫn kín có thể quay quanh một trục trùng với trục quay của từ
trường thì khung dây quay với tốc độ góc ’ <. Ta nói khung dây quay không đồng bộ với từ trường.

= =
1
2
U
U
2
1
I

I
1
2
N
N
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 12

Chƣơng 4 : DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

Vấn Đề 1:DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động:
0
cos( ) ( )
q Q t C


2. Sự biến thiên cƣờng độ dòng điện trong mạch dao động:
'
dq
iq
dt

;
0 0 0 0
sin( ) ( ) sin( );
i Q t A I t I Q     
      


0 0 0 0 0 0
cos( ) ( ) cos( );
22
C
i Q t A I t I Q CU U
L

      
        

3. Sự biến thiên hiệu điện thế trong mạch dao động:
2
2
'; ''
di d q
u L Li u q
dt dt
     
;
      
  
     
   
22
0 0 0 0 0
2
0
cos( ) ( ) cos( );
1
Hoaëc cos( ); vôùi

u L Q t V U t U L Q L I
Q
q
ut
C C LC

4. Tần số góc, tần số, chu kì, pha dao động và pha ban đầu:
a. Tần số góc:
1
LC



b. Tần số:
1
( )
2
2
f Hz
LC





c. Chu kì:
2
2 ( )
T LC s






d. Pha dao động:
( )
t


e. Pha ban đầu

: Tìm

bằng cách giải hệ phương trình
00
0
00
cos
luùc 0
sin
qQ
t
iQ










5. Phƣơng trình độc lập với thời gian:

   
     
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
0 0 0
2 2 4 2 2
; ;
i u i i
q Q Q u C Q
L

6. Năng lƣợng dao động điện từ:
a. Năng lƣợng điện trƣờng:W
C
=


Cu
2
=





= W.cos

2
( t + )
b. Năng lƣợng từ trƣờng: W
L
=


Li
2
= W. sin
2
( t + )
c. Năng lƣợng điện từ: W = W
C
+ W
L
=


C


=


L


=








=> i
2
=


(


– u
2
) hoặc u
2
=


(


– i
2
)


Năng lƣợng điện và năng lƣợng từ của mạch biến thiên tuần hoàn với

'2
'
2
'2
ff
T
T











của dao động.
Ơn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 13

Vấn Đề 2: ĐIỆN TỪ TRƢỜNG, SĨNG ĐIỆN TỪ
1. Bƣớc sóng:
; ; : Chiết suất của môi trường
cc
cT v n
fn


  

2. Điện từ trƣờng: Điện trường và từ trường có thể chuyển hóa cho nhau, liên hệ mật thiết với nhau. Chúng là hai
mặt của một trường thống nhất gọi là điện từ trường.
3. Giả thuyết Maxwell:
a. Giả thuyết 1: Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một điện trường xốy.
b. Giả thuyết 2: Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xốy.
c. Dòng điện dịch: Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xốy. Điện trường này tương
đương như một dòng điện gọi là dòng điện dịch.
4. Sóng điện từ: Sóng điện từ là q trình truyền đi trong khơng gian của điện từ trường biến thiên tuần hồn theo
thời gian.
a. Tính chất:
Sóng điện từ truyền đi với vận tốc rất lớn (c = 3.10
8
m/s).
Sóng điện từ mang năng lượng
Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng.
Sóng điện từ tn theo định luật phản xạ, định luật khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, …
Sóng điện từ là sóng ngang.
Sóng điện từ truyền trong các mơi trường vật chất khác nhau có vận tốc khác nhau.
b. Phân loại và đặc tính của sóng điện từ:
Loại sóng
Tần số
Bước sóng
Đặc tính
Sóng dài
3 - 300 KHz

53
10 - 10 m


Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ
Sóng trung
0,3 - 3 MHz

32
10 - 10 m

Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm
tầng điện li phản xạ
Sóng ngắn
3 - 30 MHz

2
10 - 10 m

Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất phản
xạ nhiều lần
Sóng cực ngắn
30 - 30000 MHz

-2
10 - 10 m

Có năng lượng rất lớn, khơng bị tầng điện li hấp
thụ, truyền theo đường thẳng
5. Mạch chọn sóng:
a. Bƣớc sóng điện từ mà mạch cần chọn:
8
2 ; 3.10 (m/s)

c LC c


b. Một số đặc tính riêng của mạch dao động:



    

     
2
12
2 2 2
1
12
2 2 2
1 2 1 2
12
1 1 1 1 1
|| :
2 2 ( )
1 1 1 1 1
: ( )
2
2
C C f
f f f
LC L C C
C ntC f f f f
L C C

LC



6. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản
(1)- Micrơ
(2)- Mạch phát sóng điện từ cao tần
(3)- Mạch biến điệu
(4)- Mạch khuyếch đại
(5)- Anten phát
7. Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
(1)-Anten thu
(2)-Mạch khuếch đại DĐĐT cao tần
(3)-Mạch tách sóng
(4)-Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần
(5)-Loa

Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 14

Chƣơng 5 : SÓNG ÁNH SÁNG

Vấn Đề 1: Tán Sắc Ánh Sáng
1. Tán sắc ánh sáng :
Khi đi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng sẽ : Bị lệch về phía đáy của lăng kính , tuân theo định luật
khúc xạ anh sáng .
Bị tách thành nhiều chùm sáng có màu khác nhau từ đỏ đến tím. Trong đó chùm tia màu đỏ lệch ít nhất
và chùm tia màu tím lệch nhiều nhất
Hiện tượng ánh sáng trắng bị tách thành nhiều màu từ đỏ đến tím khi đi qua lăng kính gọi là hiện

tượng tán sắc ánh sáng.
Dãi sáng nhiều màu từ đỏ đến tím gọi là quang phổ của ánh sáng trắng , nó gồm 7 màu chính : đỏ ,
cam, vàng , lục , lam . chàm . tím . 
đỏ
> 
cam
>. . . . . > 
tím

Góc lệch của các tia sáng : D
đỏ
< D
cam
< D
vàng
<. . . . . < D
tím
.
Góc khúc xạ của các tia sáng : r
đỏ
> r
cam
> r
vàng
>. . . . . > r
tím
.

2. Ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc :
 Ánh sáng đơn sắc là á/sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .

 Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều á/sáng đơn sắc từ đỏ đến tím
3. Nguyên nhân của hiện tƣợng tán sắc : Do hai nguyên nhân
như sau :
 Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím .
 Chiết suất của chất dùng làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau ( n =
g
(

)
). Chiết suất đối với áng sáng đỏ thì nhỏ nhất , đối với ánh sáng tím thì lớn nhất .
Tức là : n
đỏ
< n
cam
<n
vang
<. . . . < n
tím

4. Ứng dụng của hiện tƣợng tán sắc:
 Ứng dụng trong máy quang phổ : Tách chùm sáng đa sắc thành các thành phần đơn sắc .
 Giải thích một số hiện tượng xảy ra trong tự nhiên như cầu vồng bảy sắc .
5.Các công thức liên quan :
 Phản xạ ánh sáng : i = i’
 Khúc xạ ánh xáng : n
1
.sini = n
2
.sinr.
 Phản xạ toàn phần : sini

gh
= n
2
/n
1
; với n
1
> n
2
.
 Lăng kính : sini
1
= n.sinr
1
* Trường hợp góc A và i nhỏ : i
1
= n.r
1

Sini
2
= n.sinr
2
i
2
= n.r
2

A = r
1

+ r
2
A = r
1
+ r
2

D = i
1
+ i
2
– A D = (n  1).A
* Trường hợp góc lệch cục tiểu : D = D
min
 i
1
= i
2
=




và r
1
= r
2
=



.
* Góc lệc giữa tia đỏ và tia tím : D = D
tím
 D
đỏ
.
* Góc lệc giữa tia đỏ và tia tím trường hợp góc chiết quang A nhỏ : D = (n
tím
– n
đỏ
)A
Công thức tính góc lệch cực tiểu: 

 




 



Chú ý : Khi khảo sát với ánh sáng đơn sắc nào thì chiết suất n ứng với ánh sáng đơn sắc đó .
Trong chân không , bước sóng xác định bởi công thức :  


( c = 3.10
8
m/s )
Trong mt trong suốt có chiết suất n thì bước sóng giảm n lần so với trong chân không:







Còn vận tốc: v =


Ơn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 15

Vấn Đề 2: Hiện Tƣợng Giao Thoa Ánh Sáng
I/ Hiện Tƣợng Nhiễu Xạ :
 Hiện tượng nhiễu xạ là hiện tượng ánh sáng khơng tn theo định luật truyền thẳng .
 Hiện tượng nhiễu xạ quan sát được khi ánh sáng truyền qua lổ nhỏ , hoặc gần mép của những vật trong
suốt hay khơng trong suốt .
 Hiện tượng nhiễu xạ giải thích được khi coi ánh sáng có tính chất sóng . Mỗi lổ nhỏ hoặc khe hẹp khi
có ánh sáng truyền qua sẽ trở thành một nguồn phát sóng ánh sáng thứ cấp.
II. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
 Hai sóng ánh sáng kết hợp giao nhau sẽ tạo nên hệ thống vân sáng tối xen kẽ cách đều
nhau gọi là hiện tƣợng giao thoa ánh sáng.
1. Khoảng vân: i =



2. Vị trí vân:
( 1)
sáng:

; với 0; 1; 2; 3;
11
tối: ( ) ( )
22
ks
kt
D
x ki k
a
k
D
x k i k
a







   


   



3. Hiệu quang trình:
21
;

ax
dd
D

  

4. Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp nhau là l: l = (n - 1)i


5. Khoảng cách giữa m khoảng vân liên tiếp nhau là l: l = m.i
6. Tại vị trí M mà
: Vân sáng bậc
1
: Vân tối bậc ( 1)
2
x
kk
i
x
kk
i






  




7. Số vân sáng (vân tối) có trong bề rộng trƣờng giao thoa:



2
L
N phần thập phân
i

a. Số vân sáng:
21
s
NN

b. Số vân tối:

  





2 2; nếu: 0,50
2 ; nếu: 0,50
t
t
N N phần thập phân
N N phần thập phân


8. Tìm số vân sáng, vân tối giữa 2 điểm M( x
M
) và N (x
N
) khi biết loại vân ở M,N: ( M,N khác phía so với
vân sáng trung tâm)
Số vân sáng: - x
M
< k.i < x
N
Số vân tối: - x
M
< (k


).i < x
N
(trừ 2 vân ở M,N)
 1 sáng – 1 tối:





= n,5 ( số bán ngun) => số vs = số vt = n ( trừ 2 vân ở M,N)
 2 sáng:






= n => số vs = n - 1 ; số vt = n ( trừ 2 vân ở M,N)
 2 tối:





= n => số vs = n; số vt = n - 1 ( trừ 2 vân ở M,N)
Nếu M,N cùng phía so với vân sáng trung tâm thì






9. Dịch chuyển hệ vân giao thoa:
a. Đặt bản mặt song song trên một đƣờng truyền của tia sáng: Thì tồn bộ hệ vân tiến về
phía bản mỏng nhưng i khơng đổi
Khi có bản mặt song song; vân sáng trung tâm dời một đoạn:
( 1)
n eD
x
a


e là độ dày bản mỏng.
Chú ý: Vân sáng trung tâm dịch về phía khe bị chắn bỡi bản mặt song song.
b. Nguồn sáng S dịch chuyển theo phƣơng song song với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn b rất nhỏ:
Thì hệ vân dịch chuyển theo chiều ngược lại, nhưng i khơng đổi. Đoạn dịch chuyển: x

0
=



Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 16

Chú ý: Vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của nguồn.
III. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG HỖN HỢP (ÁNH SÁNG TRẮNG)
1. GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG:
a. Bề rộng quang phổ bậc
k
:   




 


b. Tìm số bức xạ tại vị trí x
M
:
Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M: x
M

=k










và 
tím
   
đỏ


Tìm số bức xạ cho vân tối tại M: x
M

= (k
















và 
tím
   
đỏ

2. GIAO THOA VỚI NHIỀU ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC:
a. Vị trí vân sáng bậc
1
k
của bức xạ
1

trùng với vị trí vân sáng bậc
2
k
của bức xạ
2

:
1 1 2 2
kk


b. Vị trí vân sáng bậc
1
k
của bức xạ

1

trùng với vị trí vân tối bậc
2
k
của bức xạ
2

:
1 1 2 2
1
()
2
kk


Khoảng cách liên tiếp giữa 2 vân sáng cùng màu vs trung tâm: 









Chú ý: Khoảng vân trong không khí là
i
; trong môi trường có chiết suất
n

khoảng vân

mt
i
i
n

Vấn Đề 3: Quang Phổ
1.Máy quang phổ:
a. Định nghĩa : Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành
phần đơn sắc khác nhau .
b.Nguyên tắc hoạt động : Dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng .
c.Cấu tạo: gồm 3 bộ phận chính :  Ống chuẩn trực . Hệ tán sắc ( lăng kính).  Buồng ảnh .
2.Quang phổ liên tục :
a.Định nghĩa : Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
b.Nguồn phát sinh quang phổ liên tục : Các chất rắn, chất lỏng, chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng sẽ phát
ra quang phổ liên tục .
c.Tính chất : Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng .
-Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng . Khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ
càng mạnh và miềm quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang bức xạ có bước sóng ngắn.
3.Quang phổ vạch phát xạ:
a.Định nghĩa : Quang phổ gồm các vạch màu riêng lẽ , ngăn cách nhau bằng những khoảng tối, được gọi là
quang phổ vạch phát xạ .
b.Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ : Các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích phát
sáng .
c.Tính chất :
-Mỗi nguyên tố hoá học khi bị kích thích , phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch
phát xạ riêng , đặc trưng cho nguyên tố ấy .
-Các nguyên tố khác nhau , phát ra quang phổ vạch khác hẳn nhau về : số lƣợng các vạch , màu sắc các vạch , vị
trí (tức là bƣớc sóng)của các vạch và về cƣờng độ sáng của các vạch đó .

4.Quang phổ vạch hấp thụ :
a. Định nghĩa : Quang phổ lien tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ , được gọi là
quang phổ vạch hấp thụ . ( Như vậy : Quang phổ vạch hấp thu là những vạch tối trên nền của quang phổ liên tục)
b.Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ : Chiếu ánh sáng từ một nguồn qua khối khí hay hơi bị nung nóng rồi
chiếu qua máy quang phổ, ta sẽ thu được quang phổ vạch hấp thụ .
Điều kiện để có quang phổ vạch hấp thụ là : nhiệt độ của nguồn sáng phải lớn hơn nhiệt độ của đám khi.
c.Tính chất :
-Quang phổ vạch hấp thụ phụ thuộc vào bản chất của khí hấp thụ . Mỗi chất khí hấp thụ có một quang phổ vạch
hấp thụ đặc trưng.
-Trong quang phổ vạch có sự đảo sắc như sau : mổi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có
khả năng phát xạ , và ngược lại , nó chỉ phát bức xạ nào mà nó có khả năng hấp thụ
5.Phân tích quang phổ :
Phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng để xác định thành phần hoá học của một hợp chất , dựa vào việc
nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do chất đó phát xạ hoặc hấp thụ .
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 17

6. Thang sóng điện từ :
 Sóng vô tuyến , tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia X , tia gamma đều có bản chất là sóng
điện từ . Chúng có cách thu , phát khác nhau , có những tính chất rất khác nhau và giữa chúng không có ranh
giới rõ rệt .
 Những sóng điện từ có bước sóng dài thì dễ quan sát hiện tượng giao thoa, bước sóng càng ngắn thì tính đâm
xuyên càng mạnh .
 Thang sóng điện từ được sắp xếp và phân loại theo thứ tự bước sóng giảm dần từ trái qua phải .
Vấn Đề 4 : TIA HỒNG NGOẠI – TIA TỬ NGOẠI – TIA X

Tia hồng ngoại
Tia từ ngoại
Tia Rơnghen (tia X)

a/ Định nghĩa






b/ Nguồn
phát






c/ Bản chất và
tính chất












e/ Ứng dụng


Là bức xạ không nhìn
thấy, có bước sóng dài
hơn bước sóng ánh sáng
đỏ .
 > 0,76m đến vài mm

Mọi vật, dù có nhiệt độ
thấp đều phát ra tia hồng
ngoại .
Lò than , lò sưởi điện ,
đèn điện dây tóc … là
những nguồn phát tia
hồng ngoại rất mạnh .

- Bản chất là sóng điện
từ .
- Tác dụng nhiệt rất
mạnh .
- Tác dụng lên kính ảnh,
gây ra một số phản ứng
hoá học .
- Có thể biến điệu như
sóng cao tần .
- Gây ra hiện tượng
quang dẫn .



- Sây khô , sưởi ấm .

- Sử dụng trong các thiết
bị điều khiển từ xa .
- Chụp ành bề mặt đất từ
vệ tinh .
- Ứng dụng nhiều trong
kỹ thuật quân sự . . .
Là bức xạ không nhìn
thấy , có bước sóng ngắn
hơn bước sóng ánh sáng
tím .
0,001 m <  < 0,38 m .

Các vật bị nung nóng đến
nhiệt độ cao (trên
2000
0
C) sẽ phát ra tia tử
ngoại . Ở nhiệt độ trên
3000
0
C vật ra tia tử ngoại
rất mạnh (như : đen hơi
thuỷ ngân , hồ quang . . .

- Bản chất là sóng điện từ
.
- Tác dụng mạnh lên kính
ảnh .
- Làm ion hoá chất khi .
- Làm phát quang một số

chất .
- Bị nước và thuỷ tinh
hấp thụ mạnh .
- Có tác dụng sinh lí , huỷ
diệt tế bào, làm hại mắt . .
- Gây ra hện tượng quang
điện .

- Khử trùng nước , thực
phẩm , dụng cụ ytế .
- Chữa bệnh còi xương .
- Phát hiện vết nứt trên bề
mặt kim loại . . .
Là bức xạ có bước sóng ngắn
hơn bước sóng của tia tử ngoại .
10
11
m <  < 10
8
m .



Cho chùm tia catot có vận tốc
lớn đập vào kim loại có nguyên
tử lượng lớn , từ đó sẽ phát ra tia
X.
Thiết bị tạo ra tia X là ống
Rơnghen .



- Bản chất là sóng điện từ .
- Có khả năng đâm xuyên rất
mạnh , bước sóng càng ngắn
đâm xuyên càng mạnh.
- Tác dụng mạnh lên kính ảnh .
- Làm ion hoá chất khí .
- Làm phát quang một số chất .
- Có tác dụng sinh lí mạnh
- Gây ra hiện tượng quang điện





- Trong y tế dùng tia X để chiếu
điện , chụp điện , chữa bệnh ung
thư nông .
- Trong công nghiệp dùng để dò
các lỗ khuyết tật trong các sản
phẩm đúc .
- Kiểm tra hành lí của hành
khách , nghiên cứu cấu trúc vật
rắn . .
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 18

Chƣơng 6 : LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG


Vấn Đề 1 :Hiện Tƣợng Quang Điện
 Hiện tượng quang điện ngoài .

Hiện tượng quang điện trong.

= hf
0




= hf’
0
''



e
-



I. Năng lƣợng của photon (lượng tử năng lượng) :


ch
fh
.
. 


Nội dung thuyết lƣợng tử:
Các nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hay bức xạ ánh sáng thành từng phần riêng biệt đứt quãng;
mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng
II. Hiện tƣợng quang điện :
1.Định Nghĩa : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng chiếu ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi
bề mặt kim loại.
2. Các định luật quang điện :
Định luật 1 : Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại có bước sóng
nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng λ
0
. λ
0
được gọi là giới hạn quang điện của kim loại đó. λ≤ λ
0

Định luật 2 : Đối với mỗi ánh sáng thích hợp ( có λ≤ λ
0
) cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận
với cường độ chùm sáng kích thích, mà không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích.
Định luật 3 : Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm
sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catot ( hay
λ
0
)
3. Giới hạn quang điện :
A
ch.
0




4.Công thức Anhxtanh :  

  
2
.
.
2
max0
vm
A
ch













Jsh
smc
kgm
34
8

31
10.625,6
/10.3
10.1,9

 Chú ý : Đơn vị năng lượng thường dùng là êléctron-vôn(eV) : 1eV= 1,6.10
-19
J
5. Điều kiện để cƣờng độ dòng quang điện triệt tiêu (I = 0) – Hiệu điện thế hãm:
 Khi
hAK
UU 
: không có dòng quang điện (I = 0)
 Khi
hAK
UU 
: 






 

. Với e = 1,6.10
19
C là điện tích nguyên tố .

6.Cƣờng độ dòng quang điện :

enI
e
.
( n
e
là số êléctron chuyển tử K về A trong 1s.)
7. Công suất phát xạ : 

 . (Với n
p
là số phôtôn do nguồn phát ra trong 1s .)
8. Hiệu suất lƣợng tử : H 




 100
9. Lƣỡng tính sóng hạt của ánh sáng:
 Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt. Người ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt.
 Khi ánh sáng thể hiện tính chất sóng thì dễ quan sát hiện tượng giao thoa, với bước sóng dài.
 Khi ánh sáng thể hiện tính chất hạt thì dễ quan sát hiện tượng quang điện, với bước sóng rất ngắn.
 e
-
 
 Bán dẫn 

Kim loại
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 19


10. Hiện tƣợng quang điện trong – Hiện tƣợng quang dẫn:
Hiện tƣợng quang điện trong là hiện tượng tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn, do
tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp.( λ≤ λ
0
)
Hiện tƣợng quan dẫn là hiện tượng giảm điện trở suất, tức tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn khi có ánh sáng có
bước sóng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
VẤN ĐỀ 2 : Tính Lƣợng Tử Tia Rơn-ghen (Tia X)
Bƣớc sóng ngắn nhất của tia X là ( khi Q = 0): e.U
AK
=



 = h.f
max

VẤN ĐỀ 3 : Thuyết Bo Và Quang Phổ Của Hiđrô
1. Mẫu nguyên tử Bo :
 Tiên đề về trạng thái dừng : Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định
gọi là trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng.
 Trạng thái cơ bản : Trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất (E
K
với n = 1)
Và có bán kính : r
0
= 5,3.10
11
m (gọi là bán kính Bo)

 Trạng thái kích thích : Trạng thái có mức năng lượng cao (E
n
>E
K
) và không bền vững, luôn có xu hướng
bức xa photon để về trạng thái bền vững hơn
Tên các quỹ đạo dừng : K , L , M , N , O , P , . . . .
Bán kính qũy đạo: r
n
= n
2
.r
o

Năng lượng quỹ đạo dừng : 





 (eV)
 Tiên đề về sự bức xạ năng lƣợng của nguyên tử : Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra một photon có năng lượng đúng bằng  

 

=
h.f, và ngược lại.
2.Quang phổ của hiđrô :
a. Các dãy quang phổ vạch của hiđrô: gồm 3 dãy

 Dãy Lai-man: Thuộc vùng tử ngoại, các vạch được hình thành do êléctrôn chuyển từ các quỹ đạo L, M , N ,
O , P . . . về quỹ đạo K
 Dãy Ban-me : Thuộc vùng tử ngoại và vùng khả kiến , các vạch này được hình thành khi êléctrôn chuyển từ
các quỹ đạo dừng M , N , O , P …. về quỹ đạo L. Vùng nhìn thấy có 4 vạch: H

(đỏ) , H

(lam), H (chàm) , H


(tím) , các vạch này được hình thành do êléctrôn chuyển từ quỹ đạo M , N , O , P về quỹ đạo L .
 Dãy Pa-sen : Thuộc vùng hồng ngoại , các vạch được hình thành do êléctrôn chuyển từ quỹ đạo N , O , P . . .
về quỹ đạo M .
b. Giải thích sự tạo thành các dãy quang phổ
hiđrô :
* Để giải thích sự hình thành các dãy
quang phổ của hiđrô ta dựa vào hai tiên
đề của Bo và ý nghĩa của hai tiên đề đối
với nguyên tử hiđrô: (xem SGK)
* Khi cần tính tần số hay bước sóng
của các vạch quang phổ trong một dãy
nào đó ta sử dụng công thức :
hf = hc/ = E
cao
- E
thấp
và sơ đồ mô tả quá
trình chuyển quỹ đạo dừng của êléctrôn.
Các năng lượng E
cao

, E
thấp
gọi là năng
lượng dừng.
* Hình bên là sơ đồ chuyển mức năng
lượng của nguyên tử hiđrô khi tạo thành
các dãy quang phổ .

Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
H

H

H

H

n=1
n=2
n=3
n=4
n=5

n=6
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 20

VẤN ĐỀ 5 : LASER
Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian ngắn dưới
8
10
s
, thường xảy ra với chất lỏng và khí.
Lân quang là sự phát quang có thời gian dài trên
8
10
s
, thường xảy ra với chất rắn.
Chú ý: Thực tế trong khoảng


86
10 10
s t s
không xác định được lân quang hay huỳnh quang.
Định luật Xtốc về sự phát quang: Ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng phát quang:
λ
askt
< λ
aspq
( hay 




)
Đặc điểm: Tia Laser có tính đơn sắc cao. Độ sai lệch tần số rất nhỏ



15
10
f
f
. Tia Laser là chùm sáng kết
hợp, các photon trong chùm sáng có cùng tần số và cùng pha. Tia Laser là chùm sáng song song, có tính định
hƣớng cao. Tia Laser có cƣờng độ lớn
62
~10 W/cm
I
.



Chƣơng 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Vấn Đề 1: Cấu Tạo Hạt Nhân Nguyên Tử
1. Cấu tạo hạt nhân.
Hạt nhân được cấu tạo từ các prôtôn(mang điện tích +e) và nơtron(không mang điện), gọi chung là các
nuclôn.
Một nguyên tố có số thứ tự Z trong bảng hệ thống thuần hoàn thì hạt nhân có Z prôtôn và N nơtron.
N=A - Z. A gọi là số khối(số nuclôn).
Kí hiệu hạt nhân: 



.
2. Đồng vị: Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhƣng có số nơtron N khác nhau (khác
A) gọi là đồng vị.
3. Đơn vị khối lƣợng nguyên tử
Đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u, bằng


khối lượng của một nguyên tử cácbon 


.

27
1 12 1
. 1,66055.10
12
AA
u kg
NN

  

N
A
= 6,023.10
23
mol
-1

là số A-vô-ga-đrô.
4. Số nguyên tử trong m(g)
N
0
=













5. Hệ thức Anh-xtanh

2
E mc
.
2
1 931,5uc MeV
.
6. Độ hụt khối, năng lƣợng liên kết, năng lƣợng liên kết riêng
a. Độ hụt khối:  

   


 


b. Năng lƣợng liên kết:
2
.
lk
W mc

c. Năng lƣợng liên kết riêng: 






Chú ý: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. các hạt nhân có số khối từ 50 đến 70
lớn hơn năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân có số khối < 50 hoặc > 70.
7. Lực hạt nhân: là lực liên kết giữa các nuclon hay còn gọi là lực tương tác mạnh ( không phải lực từ,
hay lực hấp dẫn)
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 21

Vấn Đề 2: Phóng Xạ
1. Hiện tƣợng phóng xạ: A

B + C
A:Là hạt nhân mẹ B:Là hạt nhân con. C:Là tia phóng xạ (

, ,

).
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ rồi biến đổi thành hạt nhân khác.(Không
phụ thuộc vào môi trường bên ngoài như: nhiệt độ, áp suất, ánh sáng )
Có 3 loại tia phóng xạ
 Tia α : Là hạt nhân nguyên tử hêli 


, điện tích +2e.
 Tia β:có hai loại tia β.
 Tia 

: là hạt êlectron ( 


), điện tích –e.
 Tia 

: Là hạt pôzitron ( 


), điện tích +e.
 Tia : Là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn (ngắn hơn bước sóng tia X và có đầy đủ tính chất của tia X,
nhưng đâm xuyên mạnh hơn). Khả năng đâm xuyên rất lớn, rất nguy hiểm.
2.Định luật phóng xạ
Số hạt nhân còn lại: N
(t)
= N
0.



= N
0




N
0
là số hạt nhân ban đầu.
N
(t)
là số hạt nhân ở thời điểm t.
Khối lƣợng hạt nhân còn lại: m
(t)
= m
0.


= m
0





m
0
khối lượng chất phóng xạ ban đầu.

m
(t)
là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t.
 là hằng số phóng xạ:  






3.Số hạt nhân bị phân rã( bằng số hạt nhân mới tạo thành)

0 0 0
(1 ) (1 2 )
t
t
T
N N N N e N



      

4.Độ phóng xạ
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ tại thời điểm t bằng tích của hằng số phóng xạ và số lượng hạt nhân
phóng xạ chứa trong lượng chất đó ở thời điểm t.
Đơn vị: Becơren ( Bq ) ngoài ra: 1Ci = 3,7.10
10
Bq ( Ci là đơn vị Curi )
Độ phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng chất phóng xạ, số khối và chu kỳ chất phóng xạ


H
0
= .N
0
=


.





( Bq ) H
0
là độ phóng xạ ban đầu.

H
(t)
= H
0.


= H
0





H
(t)
là độ phóng xạ ở thời điểm t.

5.Tính tuổi lượng chất phóng xạ:
Đặt: a =



=



=



=



Thì tuổi: t =




.T

6.Khối lƣợng hạt nhân con tạo thành: m
con

= (m
0
- m).






Vấn Đề 3: Phản Ứng Hạt Nhân
1.Định nghĩa và phƣơng trình
Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. có hai loại phản ứng hạt nhân
-Phản ứng hạt nhân tự phát:Là quá trình phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt nhân khác.
A

B + C
A:Là hạt nhân mẹ B:Là hạt nhân con. C:Là tia phóng xạ (α,β…).
-Phản ứng hạt nhân kích thích:Là quá trình các hạt nhân tương tác với nhau thánh các hạt nhân khác.
A + B

C + D
2.Các định luật bảo toàn
a. Đinh luật bảo toàn điện tích:Tổng đại số các điện tích của các hạt tương tác bằng tổng đại số các điện
tích của các hạt sản phẩm.
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 22


1 2 3 4

Z Z Z Z  

b. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A):Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclôn của các hạt tương tác
bằng tổng số nuclôn của các hạt sản phẩm.

1 2 3 4
A A A A  

c. Định luật bảo toàn năng lƣợng toàn phần:Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng
năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.

1 2 3 4
W W W W  

Trong đó W là năng lượng toàn phần: W = m
0
c
2
+W
d
hay W = m
0
c
2
+K
x

E = m
0
.c

2
là năng lượng nghỉ.
W
d
=


m
x
v
2
hay K
x
=


m
x
v
2
là động năng của các hạt.

d. Định luật bảo toàn động lƣợng :Vectơ tổng động lượng của các hạt tương tác bằng vectơ tổng động
lượng của các hạt sản phẩm.




+ 




= 



+ 




Trong đó 


= m là động lượng.
e. Liên hệ giữa động lƣợng và động năng: P
2
= 2m
x
W
d
hay P
2
= 2m
x
K
x

*Chú ý: không có định luật bảo toàn khối lượng.
3.Vận dụng các định luật bảo toàn vào sự phóng xạ

+Phóng xạ α:  


 


+ 



+Phóng xạ β
-
:  


 


+ 



+Phóng xạ β
+
: 


 



+ 



4.Năng lƣợng trong phản ứng hạt nhân: A + B

C + D
Gọi: M
trước
= M
A
+ M
B
( hay M
0
= M
A
+ M
B
)
M
sau
= M
C
+ M
D
( hay M = M
C
+ M
D

)
Năng lƣợng của phản ứng
 = (M
trước
- M
sau
).c
2
Nếu  > 0 Phản ứng tỏa năng lượng.

Nếu  < 0 Phản ứng thu năng lượng.
5.Năng lƣợng của phản ứng cũng có thể tính theo công thức
 = (m
s
- m
t
).c
2
= W
lks
– W
lkt
Trong đó: m
t
:Là tổng độ hụt khối của các hạt tương tác.
m
s
:Là tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm.
6. Phản ứng phân hạch dây chuyền: là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, khi một hạt nhân nặng hấp thụ một
nơtron chậm vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình.

Phản ứng phân hạch trong nhà máy điện hạt nhân: 


+ n  X + Y + kn + 200MeV
(k: là hệ số nhân nơtron)
 Nếu k < 1 phản ứng dây chuyền bị tắt.
 Nếu k = 1 phản ứng dây chuyền kiểm soát được, phản ứng trong nhà máy điện hạt nhân.
 Nếu k > 1 phản ứng dây chuyền không kiểm soát được và gây bùng nổ.
7. Phản ứng nhiệt hạch: là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp thành hạt nhân
nặng hơn ở nhiệt độ rất cao.
Phản ứng mặt trời: 


+ 


 


+ n + 17 MeV
8. Phản ứng tỏa năng lƣợng: là phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt tương tác lớn hơn tổng khối lượng
các hạt sản phẩm. Vd: Phóng xạ, phân hạch, nhiệt hạch
9. Phản ứng thu năng lƣợng: là phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng
các hạt sản phẩm. Vd: Tách hạt
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 23

Chƣơng 1:DAO ĐỘNG CƠ


Câu 1: Chu kỳ dao động là:
A. Số dao động toàn phần thực hiện trong một giây
B. Khoản thời gian để vật đi từ vị trí bên này sang bên kia của quỹ đạo dao động.
C. Khoản thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoản thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa:
A. Vận tốc trễ pha


so với gia tốc B. Gia tốc sớm pha


so với vận tốc.
C Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha. D. Vận tốc luôn sớm pha


so với li độ
Câu 3 Chọn câu đúng. Phương trình li độ của 1 vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt +


).
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = A
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Gia tốc cuả vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.
B. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn cùng hướng với vận tốc của vật và tỉ lệ thuận với biên độ.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị nhỏ nhất khi nó đi qua vị trí cân bằng.
D. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn cực đại tại các vị trí

biên.
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua VTCB
B. Khi qua VTCB lực kéo về bằng không
C. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí CB
D. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên khác tần số với hệ
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa thì:
A. Vec tơ vận tốc v và vec tơ gia tốc a là hằng số.
B. Vec tơ vận tốc v và vec tơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua VTCB
C. Vec tơ vận tốc v và vec tơ gia tốc a hướng cùng chiều vật chuyển động
D. Vec tơ vận tốc v hướng cùng chiều vật chuyển động và vec tơ gia tốc a hướng về VTCB
Câu 7: Một dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 8π( cm/s) gia tốc cực đại 16π
2
( cm/s
2
) thì biên độ dao động:
A. 3cm B. 4cm
C. 5cm D. 2cm
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kỳ T = 2s. Khi chất điểm thực hiện được 1 DĐ
thì vận tốc trung bình của quá trình dao động này bằng:
A. 2,5 cm/s B. 10 cm/s C. -10 cm/s D. 0 cm/s
Câu 9: Vật dao động điều hòa với pt: x = 8cos( 2πt +


)(cm,s). Tại thời điểm t =


s vật đang chuyển động:
A. Chậm dần theo chiều dương B. Chậm dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều dương D. Nhanh dần theo chiều âm.

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng
0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B.
62
cm C. 12 cm D.
12 2
cm
Câu 11 Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là v
m
, tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x
1
sẽ có vận
tốc v
1
với:
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 24

A. v
1
2
= v
m
2
– ω
2
x
1

2
B. v
1
2
= ω
2
x
1
2
- v
m
2

C. v
1
2
= v
m
2
+ ω
2
x
1
2
D. v
1
2
= v
m
2

– 0.5ω
2
x
1
2

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz, biên độ A = 4cm và gốc thời gian chọn lúc vật đang
chuyển động chậm dần qua vị trí x = -2cm. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0.25s vật qua vị trí x = 2 cm tại các
thời điểm:
A.


s và


s B.


s và


s C.


s và


s D.



s và


s
Câu 13: Lực đàn hồi trong con lắc lò xo luôn có giá trị nhỏ nhất bằng không, trong con lắc lò xo:
A. Treo thẳng đứng B. Đặt nằm ngang
C. Treo thẳng đứng và Đặt nằm ngang D. Đặt trên mặt phẳng nghiêng.
Câu 14: Một con lắc lo xo gồm vật có khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 2 lần.
Câu 15:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m
= 200g thì chu kỳ dao động là 2s. Để chu kì 1s thì khối lượng bằng:
A. 200g. B. 800g. C. 100g. D. 50g.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Có k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m =
200g. Ta kéo vật từ VTCB hướng xuống dưới 1 đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s
2
. Độ lớn
lực đàn hồi cực đại và cực tiểu:
A. 2N và 1,2N. B. 4N và 2N. C. 2N và 0N. D. 4N và 0N.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s
2
. Có độ cứng k =
50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá trần lần lượt 4N và 2N. Vận tốc
cực đại là:
A. 60

 cm/s B. 

 cm/s C. 40


 cm/s D. 50

 cm/s
Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:
A. Khi vật chuyển động về VTCB thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở VTCB thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện
60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực
hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm.
C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm. Vật nhỏ của con lắc có
khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s
2
.
C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm: lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40N/m gắn với quả cầu có khối

lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu khi x = 3cm
A. 0,018J. B. 0,5J. C. 0,032J D.320J.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi qua VTCB có vận tốc 0,6m/s. Khi có vận tốc 0,2m/s thì tỉ số thế
năng chia động năng là:
A.


B.


C. 8 D. 2
Câu 23: Khi đưa 1 con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng( coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao
động điều hòa của nó sẽ:
A. Tăng vì chu kì dao động của nó giảm
B. Tăng vì tần số dđđh của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
C. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
D. Không đổi vì chu kì dđđh của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Ôn Tập Vật Lý 12 - LTĐH

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 25

Câu 24: Một con lắc đơn và 1 con lắc lò xo treo thẳng đứng cùng dđđh tại cùng 1 nơi trên mặt đất. Muốn chu kỳ
dđ của con lắc đơn bằng chu kỳ dao động điều hòa con lắc lò xo thì chiều dài của con lắc đơn phải bằng:
A. Chiều dài lo xo.
B. Độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB
C. Chiều dài dài nhất của lò xo trong quá trình dao động
D. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động
Câu 25: Tìm phát biểu sai về dđ của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát:
A. Luôn là dao động tuần hoàn khi biên độ góc α
0

10
0

B. Luôn là dao động điều hòa
C. Luôn là dao động điều hòa khi biên độ góc α
0
10
0

D. Luôn là dao động tuần hoàn
Câu 26: Con lắc đơn dđđh với biên độ góc 6
0
thì chu kỳ dao động là 1,8s. Nếu con lắc dao động với biên độ góc
10
0
thì chu kỳ dao động là:
A. 1,8s. B. 3s. C. 1,08s. D. 1,2s.
Câu 27: Tại 1 nơi, chu kỳ dđđh của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng thêm chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu
kì của con lắc là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 101cm. B. 99cm. C. 100cm. D. 98cm.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ góc 
0
= 8
0
. Khi động năng bằng 7/9 thế năng thì con lắc đang đi
qua vị trí có góc lệch bằng:
A. 4
0
. B. 6
0

. C. 7
0
. D. 5
0
.
Câu 29: Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương cùng tần số ko phụ thuộc vào:
A. Biên độ 2 dao động thành phần B. Pha ban đầu của 2 dao động thành phần
C. Tần số của 2 dao động thành phần D. Độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần.
Câu 30: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc B. Sớm hơn π/2 so với vận tốc
C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ hơn π/2 so với vận tốc.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi
qua vị trí có li độ


A thì động năng của vật là
A.


W. B.


W. C.


W. D.


W.
Câu 32: Một chất điểm có m = 2kg, thực hiện đồng thời 2 dao động đh cùng phương cùng tần số góc ω = 10 rad/s,

có biên độ lần lượt A
1
= 5cm và A
2
= 12cm, độ lệch pha giữa 2 dđ này là Δ = ( k +


) π. Chất điểm có năng lượng
dao động là:
A. 2,89J. B. 1,69J. C. 0,49J D.0,69J.
Câu 33: Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x
1
= 5cos(2πt+ π/4) (cm) và
x
2
= 5

 cos(2πt – π/2) (cm) phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 5cos(2πt+ π/4) B. x = 5cos(2πt - π/4)
C. x = 5

 cos(2πt + 3π/4) D. x = 10cos(2πt - π/4).
Câu 34: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt 12cm và 5cm. Biên độ
dao động tổng hợp không thể có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 17cm. B. 10 cm. C.6 cm. D. 7 cm.
Câu 35:Dao động cưỡng bức là:
A. Dao động có biên độ bằng biên độ của ngoại lực biến thiên điều hòa
B. Dao động duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực không đổi
C. Dao động có tần số phụ thuộc tần số riêng của hệ
D. Dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực điều hòa

Câu 36: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Biên độ ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật

×