Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

cường độ dòng điên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 23 trang )

Nhiệt liệt chào mừng các
thầy,cô giáo về dự giờ thăm lớp
Trường THCS Bình Định
GV: Nguyễn Đình Phúc
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các tác dụng của dòng điện.
Tác dụng nhiệt
Tác dụng phát sáng
Tác dụng sinh lý
Tác dụng từ
Tác dụng hóa học
Chuông điện họat động dựa vào tác dụng gì
của dòng điện?
=>Chuông điện họat động dựa vào tác
dụng từ của dòng điện
Tiết 28:
CệễỉNG ẹO DOỉNG ẹIEN
I / CệễỉNG ẹO DOỉNG ẹIEN:
1. Thớ nghieọm:
BIẾN TRỞ
AMPE KẾ
ĐÈN
BỘ NGUỒN
Nhận biết các dụng cụ trong thí nghiệm trªn
A
B
C
So sánh số chỉ ampekế khi đèn sáng mạnh và sáng yếu
NHẬN XÉT:
Với một bóng đèn nhất đònh, khi đèn sáng càng


………………………… thì số chỉ của ampe kế càng……………………….
mạnh lớn
( Yếu )
( nh )ỏ
TiÕt 28:
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I / CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
1. Thí nghiệm:
2.Cường độ dòng đòên:
Kí hiệu:I
Đơn vò: ampe (A)
miliampe (mA)
1A = 1000 mA 1mA = 0,001 A
Sè chØ cđa ampe kÕ cho biÕt møc ®é m¹nh u cđa
dßng ®iƯn vµ lµ gÝa trÞ cđa c#êng ®é dßng ®iƯn
Trên mặt ampe kế có ghi chữ A hoặc mA
II / AMPE KẾ:
Công dụng:
Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện
NhËn biÕt c¸c ampe kÕ sau
Ampe kế GHĐ ĐCNN
Hình 24.2a . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình 24.2b . . . . . . . . . . . . . . . . . .
100 mA
10 mA
6 A
0,5 A
C
1:
Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của ampekế sau

Hãy chỉ ra đâu là ampe keỏ chổ thũ vaứ đâu là ampe keỏ hieọn soỏ
Ampe keỏ chổ thũ
Ampe keỏ hieọn soỏ
Các chốt nối với dây dẫn của ampe kế có ghi
dấu gì?
Nhận biết chốt điều chỉnh của kim ampe kế
Chốt điều chỉnh
Các chốt nối dây dẫn của ampe kế có ghi dấu
+ Chốt dương
– Chốt âm
III / ĐO CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN:
Kí hiệu của ampe kế:
A
+
-
Sễ ẹO MAẽCH ẹIEN
=>
Hãy vẽ sơ đồ cho mạch điện trên.
-
A
+
+
-
K
STT Dụng cụ dùng điện Cường độ dòng điện
1 Bóng đèn bút thử điện Từ 0,001mA tới 3 mA
2 Đèn diôt phát quang Từ 1mA tới 30mA
3 Bóng đèn dây tóc Từ 0,1A tới 1 A
4 Quạt điện Từ 0.5A tới 1 A
5 Bàn là, bếp điện Từ 3A tới 5 A

BẢNG 2
Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của nhóm em
có thể đo cường độ dòng điện qua dụng cụ nào.
STT Dụng cụ dùng điện Cường độ dòng điện
1 Bóng đèn bút thử điện Từ 0,001mA tới 3 mA
2 Đèn diôt phát quang Từ 1mA tới 30mA
3 Bóng đèn dây tóc Từ 0,1A tới 1 A
4 Quạt điện Từ 0.5A tới 1 A
5 Bàn là, bếp điện Từ 3A tới 5 A
H·y nªu GH§ vµ §CNN cđa ampe kÕ nhãm em
LƯU Ý:
-
Chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp
-
Điều chỉnh kim ampe kế đúng vạch số 0.
-
Mắc ampe kế:chốt + mắc với cực +, chốt – mắc với
cực – của nguồn
3 .Mắc mạch điện như hình 24.3 .trong đó
cần phải mắc chốt (+) của ampe kế với cực dương
của nguồn điện.( lưu ý : không được mắc hai chốt
của ampe kế trực tiếp với hai cực của nguồn điện
để tránh làm hỏng ampe kế và nguồn điện).
4. Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim của
ampe kế chỉ đúng vạch số 0.
5.Đóng công tắc, đợi cho kim của ampe kế
đứng yên. Đặt mắt để kim che khuất ảnh của nó trong
gương , đọc và ghi giá trò của cường độ dòng điện :
I 1=. . . . . . A.Quan sát độ sáng của đèn.
6.Sau đó dùng nguồn điện gồm hai pin mắc

liên tiếp và tiến hành tương tự. Đọc và ghi giá trò của
cường độ dòng điện:I 2= . . . . . . .A. Quan sát độ sáng
của đèn.
TN
H·y nªu kÕt qu¶ thÝ nghiƯm
NHẬN XÉT:
Dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng ……………… ……….
thì đèn càng ………………….……………
lớn
sáng
C
2
( Nhá )
( tèi )
C3 / Đổi đơn vò cho các giá trò sau:
a/ 0,175 A=. . . . . . . . mA c / 1250mA=. . . . . . . A
b/ 0,38 A=. . . . . . . . .mA d/ 280mA = . . . . . .A
175
1,25
380
0,28
C4 /Có 4 ampe kế với các giới hạn đo như sau:
1/ 2mA
Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo
mỗi cường độ dòng điện sau đây:
2/ 20mA
3/ 250mA
4/ 2A
a) 15mA b)0,15A c)1,2A
IV. VËn dơng

C5) Ampe kế trong sơ đồ nào ở hình 24.4 được mắc đúng,
vì sao?
A
+
+
-
-
K
a)
A
+
+

K
b)
A
+
+
-
-
K
c)
Hình a) đúng vì: chốt + của ampe kế nối với
cực +, chốt – nối với cực – của nguồn
* Dòng điện càng . . . . . .thì cường độ càng. . . . . .
* Đo cường độ dòng điện bằng . . . . . . .
* Cường độ dòng điện có:
-Kí hiệu:
-Đơn vò:
mạnh

lớn
ampe kế
I
ampe (A) hoặc miliampe (mA)
* Các lưu ý khi dùng ampe kế
Đổi đơn vò cho các giá trò sau:
a)0,35 A=. . . . . . .mA c)425 mA=. . . . . .A
b)1,28 A= . . . . . .mA d)32 mA=. . . . . . .A
350
1280
0,425
0,032
Hướng dẫn về nhà
hướng dẫn về nhà
hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập SBT
Đọc phần “có thể em chưa biết”
Chuẩn bò bài “Hiệu điện thế”
Chúc quý thầy cô cùng
các em học sinh nhiều
sức khỏe và thành
công

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×