Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Nguyen tac lap khau phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 19 trang )



Kiểm tra bài cũ:
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất :
nhóm chất cung cấp năng l ợng cho cơ thể
1-Vi ta min ,muối khoáng
2-Gluxit ,Lipit , Prôtêin
3-Gluxit , Vi ta min , n ớc
4-Vi ta min ,Prôtêin , muối khoáng
x

Tiết 38 : Tiêu chuẩn ăn uống
Nguyên tắc lập khẩu phần

Nhu cầu dinh d ỡng ở mỗi ng ời không giống nhau,vì vậy
nhu cầu cung cấp dinh d ỡng bằng con đ ờng ăn uống cũng
khác nhau.

đánh dấu(v) vào ô lựa chọn
Nhu
Cầu
Sử
dụng
dinh
d ỡng
Giới tính Lứa tuổi Hình thức lao
động
Trạng thái cơ thể
kích th ớc Sức khoẻ
nam Nữ trẻ
em


ng ời
già

nhẹ

Nặng
Lớn nhỏ khoẻ Mới
khỏi
ốm
Cao
hơn
Thấp
hơn
v
v
v
v v
v v
v
v
v
Nhu cầu dinh d ỡng của cơ thể phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?

-Nhu cầu dinh d ỡng ở mỗi ng ời không giống
nhau phụ thuộc vào những yếu tố sau :
+Giới tính
+Lứa tuổi
+Hình thức lao động
+Trạng thái sinh lí

của cơ thể

Bảng: Nhu cầu chất dinh d ỡng đối với 1kg trọng l ợng
cơ thể
Tuổi Chất dinh d ỡng (g) Số năng l
ợng
(calo)
Prôtêin Lipít Gluxit
Trẻ em (1-2)tuổi 3,5 5,0 9,4 100
Tuổi tr ởng thành 1,6 0,4 8,5 54
Tuổi già 1,3 0,8 4,8 33
Nhu cầu dinh d ỡng của trẻ em ,ng ời tr ởng
thành và ng ời già khác nhau nh thế nào ? vì
sao có sự khác nhau đó ?

Tỉ lệ % trẻ em Việt nam(d ới 5 tuổi ) bị suy dinh d ỡng qua
các năm.
(theo tài liệu của Vụ bảo vệ bà mẹ và trẻ em-Bộ y tế,2001)
Tình trạng suy
dinh d ỡng
1985 1995 1997 1999 2000 Mục
tiêu
năm
2005
Thiếu cân
(W/A)
51,5 44,9 40,6 36,7 33,8 25
Ch a đạt chiều
cao(H/A)
59,7 46,9 44,1 38,7 36,5 27,5

W : khối l ợng cơ thể ; H : chiều cao ; A : tuổi

Khu vực Tỉ lệ % trẻ suy dinh d ỡng
Thiếu cân W/A Ch a đạt chiều cao
(H/A)
Chung cho các n
ớc đang phát triển
36,7 32,5
Việt nam 33,8 36,5
Vì sao trẻ em suy dinh d ỡng ở những n ớc đang
phát triển trong đó có Việt nam chiếm tỉ lệ cao ?
Tỉ lệ % trẻ suy dinh d ỡng ở Việt nam và các n ớc đang phát triển.
(Tài liệu của Vụ bảo vệ bà mẹ trẻ em ,2001)

Để hạ thấp tỉ lệ
suy dinh d ỡng
ở trẻ em việc
cung cấp chất
dinh d ỡng cho
trẻ cần đảm bảo
yếu tố gì ?
Cần đảm bảo cân đối thành phần các
chất dinh d ỡng (Gluxit,lipit,prôtêin)
cho cơ thể

Loại thực phẩm Khi ô xi hoá một gam
trong cơ thể tạo nên
Prôtêin
Lipít
Gluxit

4,1Kcal
9,3Kcal
4,3Kcal
Giá trị nhiệt năng của các thực phẩm
Giá trị dinh d ỡng của thức ăn biểu hiện ở thành phần
các chất hữu cơ ( prôtêin ,lipít,gluxit),muối khoáng
,vitamin và năng l ợng tính bằng calo chứa trong nó.

Một số loại l ơng thực , thực phẩm
Ngô
Thịt Bò

Dầu Ăn
Mía
Gạo tẻ Đậu t ơng
Lạc
Thành phần giầu chất đạm (Prôtêin) :
Thành phần giầu chất béo(Lipít)
Thành phần giầu chất đ ờng bột(Gluxit)
Lạc
Đậu t ơng

Sự phối hợp
các loại thức
ăn trong bữa
ăn có ý nghĩa
gì ?
Giá trị dinh d ỡng của thức ăn không giống nhau
.Nên cần có sự phối hợp các loại thức ăn trong bữa ăn.


Tháp dinh d ỡng cân đối
trung bình cho 1 ng ời 1 tháng
Ăn hạn chế
D ới 300g muối
Ăn ít
D ới 500g đ ờng
Ăn có mức độ 600g dầu,mỡ,vừng,lạc
Ăn vừa phải
1,5kg thịt,2kg thuỷ sản
2-3kg đậu phụ
Ăn đủ
Ăn đủ
Quả chín theo khả
năng
10kg rau
Ăn đủ : Trung bình 12 kg l ơng thực

KhÈu
phÇn lµ
g× ?
* KhÈu phÇn :
KhÈu phÇn lµ l îng thøc ¨n cung cÊp
cho c¬ thÓ trong mét ngµy

Để xây dựng
một khẩu phần
ăn uống hợp lý
cần dựa trên
những căn
cứ(nguyên tắc)

nào ?
*Nguyên tắc lập khẩu phần
+Đảm bảo đủ l ợng thức ăn phù
hợp nhu cầu của từng đối t ợng
+Đảm bảo cân đối thành phần
các chất hữu cơ, cung cấp đủ
muối khoáng và VTM.
+Đảm bảo cung cấp đủ
năng l ợng cho cơ thể.

Lợi ích của
việc cung cấp
khẩu phần ăn
hợp lý ?
+Giúp cơ thể sinh tr ởng,phát
triển,hoạt động bình th ờng
+Làm việc ,lao động ,học tập
có hiệu quả
+Tránh đ ợc hiện t ợng suy
dinh d ỡng ,suy nh ợc và một
số bệnh khác

Chọn cụm từ sau điền vào chỗ trống cho phù hợp
Nhu cầu(1) của từng ng ời không giống nhau và phụ thuộc
vào giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và trạng thái sinh lý của cơ
thể.
Cần cung cấp một (2) hợp lý(dựa vào thành phần và
giá trị dinh d ỡng của thức ăn) để đảm bảo cho cơ thể sinh tr ởng và
phát triển và hoạt động bình th ờng.
Nguyên tắc lập khẩu phần là :

+Đảm bảo đủ (3) phù hợp nhu cầu của từng đối t ợng.
+Đảm bảo cân đối thành phần (4) ,cung cấp đủ muối
khoáng và VTM
+Đảm bảo cung cấp đủ (5) cho cơ thể
e-dinh d ỡng
c -khẩu phần ăn uống
a-l ợng thức ăn
b-năng l ợng
d-các chất hữu cơ

1-Chọn thực phẩm t ơi sạch
2-Thực hiện ăn chín uống sôi
3-ăn ngay khi thức ăn nấu xông
4-Che đậy bảo quản cẩn thận thức ăn đã nấu chín
5-Đun kỹ thức ăn tr ớc khi dùng
6-Thức ăn sống với chín phải để riêng
7-Rửa tay tr ớc khi chế biến thực phẩm
8-Giữ dụng cụ và nơi chế biến thực phẩm luôn khô sạch
9-Không ăn thức ăn ôi thiu ,mốc hỏng
10-Chế biến thức ăn bằng n ớc sạch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×