Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

TIẾT 30 -BÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 18 trang )





KÍNH CHÀO QUÍ CÁC THẦYCÔ GIÁO ĐẾN DỰGIỜ THĂM LỚP
KÍNH CHÀO QUÍ CÁC THẦYCÔ GIÁO ĐẾN DỰGIỜ THĂM LỚP


NGUYỄN QUẢNG LONG –THCS PHONG KHÊ- TP BẮC NINH
NGUYỄN QUẢNG LONG –THCS PHONG KHÊ- TP BẮC NINH
TIẾT 30- BÀI 28
VÙNG TÂY NGUYÊN




Vùng Tây Nguyên
Vị trí địa lý
và giới hạn
lãnh thổ
Đặc điểm
dân c xã hội
Điều kiện tự nhiên
và tài nguyên
thiên nhiên




Quan s¸t L îc ®å c¸c vïng kinh tÕ ViÖt nam
SGK trang 21


X¸c ®iÞnh vïng T©y Nguyªn?




Dựa vào l ợc đồ hình 28.1 SGK Tr 102, hãy:
- Xác định các n ớc, các vùng tiếp giáp với vùng
tây nguyên.
- Vị trí địa lý của vùng có gì đặc biệt so với các
vùng mà em đã học. Hãy nêu ý nghĩa vị trí địa
lý của vùng.
I Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ
Tiết 30 Vùng Tây Nguyên ( tiết
1)


Tóm lại: Vùng Tây Nguyên
Tóm lại: Vùng Tây Nguyên




Kéo dài từ núi Ngọc linh đến cao nguyên Di Linh
Kéo dài từ núi Ngọc linh đến cao nguyên Di Linh


Các mặt tiếp giáp:
Các mặt tiếp giáp:



+
+
Phía đông giáp DHNTB
Phía đông giáp DHNTB


+
+
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc Campuchia
Phía tây giáp Hạ Lào và đông bắc Campuchia


+
+
Phía nam giáp Đông Nam Bộ
Phía nam giáp Đông Nam Bộ


Là vùng không giáp biển (
Là vùng không giáp biển (
N
N
M TRONG NI A)
M TRONG NI A)
I Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
I Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
Tiết 30 Vùng Tây Nguyên
Tiết 30 Vùng Tây Nguyên





quan sát L ợc đồ tự nhiên vùng Tây nguyên
(SGK trang 102)
hoàn thành phiếu học tập sau:
II - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên







+ Chảy về Campuchia:
+ Chảy về duyên hải Nam Trung Bộ:
+ Chảy về Đông Nam Bộ:
Cao nhất so với xung quanh, hầu hết là cao nguyên xếp tầng.
Bảo vệ nguồn n ớc, môi tr ờng sinh thái cho Tây Nguyên
và cả các vùng, các n ớc lân cận.
sông Đồng Nai, sông Bé.
sông Xê Xan, sông Xrê Pôk.
sông Côn, sông Ba
(Đà Rằng).

Bài tập 1: Dựa vào l ợc đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên - hình 28.1,
bảng 28.1 trang 103/SGK và kiến thức đã học hãy:
1a.
1a.
Kể tên các cao nguyên xếp tầng của Tây Nguyên
Kể tên các cao nguyên xếp tầng của Tây Nguyên

(từ Bắc xuống Nam):
(từ Bắc xuống Nam):
Kon Tum, Plây ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
- Kể tên các con sông lớn bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về các vùng:
* ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn đối với các dòng sông này:
Đáp án bài tập 1:
* Nhận xét chung về địa hình của Tây Nguyên:




1b.
1b.
Đáp án:
Đáp án:
Tài nguyên thiên nhiên
- Đất: badan 1,36 triệu ha.
- Rừng: Diện tích và trữ
l ợng lớn nhất cả n ớc.
-
Khí hậu: Cận xích đạo, mát
mẻ, mùa khô kéo dài.
- N ớc: Tiềm năng thủy điện lớn.
- Khoáng sản: Bô xít
trữ l ợng lớn: 3 tỉ tấn.
Tiềm năng kinh tế
Trồng cây công nghiệp lâu năm,
chăn nuôi gia súc lớn, du lịch,
nghề rừng, thủy điện.
Khai thác và

luyện kim màu
-
Bảo vệ rừng làm thủy lợi.
* Những biện pháp nhằm khai thác bền vững môi tr ờng tự nhiên ở Tây Nguyên:
-
Khai thác hợp lý tài nguyên: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông lâm kết hợp.










Quan s¸t L îc ®å ph©n bè d©n c ViÖt Nam
(n¨m 1999) SGK trang 11
III - §Æc ®iÓm d©n c x· héi








so với cả n ớc.
Bài tập 2: Dựa vào bảng 28.2 - SGK trang 104 và hiểu biết của mình hãy:
2a.

2a.
Trình bày đặc điểm dân c ở Tây Nguyên:
Trình bày đặc điểm dân c ở Tây Nguyên:
- Dân số
:
- Thành phần dân tộc
:
- Mật độ dân số
:
2b.
2b.
Nhận xét về tình hình dân c , xã hội ở Tây Nguyên:
Nhận xét về tình hình dân c , xã hội ở Tây Nguyên:
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
: so với cả n ớc.
- Tỉ lệ hộ nghèo
: so với cả n ớc.
*
Nhận xét chung:

- Thu nhập bình quân đầu ng ời/tháng
:
- Tỉ lệ ng ời lớn biết chữ
: so với cả n ớc.
Hơn 4,4 triệu ng ời.
Đa dạng (dân tộc ít ng ời chiếm 30%).
81 ng ời / km
2

(

năm 2002).
- Phân bố dân c
:
Tập trung đông ở các đô thị, ven trục đ ờng giao thông
2,1% - cao hơn
21,2% dân số - cao hơn
344,7 nghìn đồng - cao hơn
83% - thấp hơn
Tây Nguyên là vùng khó khăn của cả n ớc.




Vùng Tây Nguyên
Vị trí lãnh thổ.
Điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên.
Đặc điểm dân c ,
xã hội.
Tiềm năng kinh tế
Tiềm năng kinh tế
- Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.
- Các ngành công nghiệp: khai khoáng, thủy điện,
chế biến nông lâm sản.
- Dịch vụ.




Đánh dấu X vào thể hiện ý em cho là đúng nhất:

Bài tập củng cố
1.
1.
ý
ý
nào không phải là tiềm năng kinh tế lớn của Tây Nguyên:
nào không phải là tiềm năng kinh tế lớn của Tây Nguyên:
a. Đất badan rộng lớn trên cao nguyên.
b. Rừng có diện tích và trữ l ợng lớn.
c. Tiềm năng thuỷ điện dồi dào.
d. Sinh vật đa dạng.
d. Tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số thấp nhất so với các vùng.
2. Dân c Tây Nguyên có đặc điểm là:
2. Dân c Tây Nguyên có đặc điểm là:
a. Tây Nguyên là địa bàn c trú của các dân tộc Dao, Thái, M ờng.
b. Các dân tộc ít ng ời ở Tây Nguyên chiếm đa số dân trong vùng.
c. Tây Nguyên là vùng có số dân ít nhất, mật độ dân số thấp nhất so với các vùng.
3. Những nguyên nhân khiến kinh tế xã hội Tây Nguyên ch a phát triển t
3. Những nguyên nhân khiến kinh tế xã hội Tây Nguyên ch a phát triển t
ơng xứng với tiềm năng của mình:
ơng xứng với tiềm năng của mình:
a. Dân c th a thớt, thiếu lao động và lao động kỹ thuật.
b. Cơ sở hạ tầng, giao thông còn yếu kém.
c. Tất cả các ý trên.
X
X
e. Tài nguyên du lịch hấp dẫn.
g. Mùa khô sâu sắc và kéo dài.
X





Tìm hiểu và nêu một số dự án Nhà n ớc đang triển
khai để phát triển kinh tế xã hội ở Tây Nguyên.
Bài tập về nhà
Làm bài tập 3 SGK - trang 105.


Cám ơn quí các thầy cô giáo đến dự giờ
tiết giảng hôm nay
Lopk- phong khê

×