Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phân tích thừa số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.53 KB, 10 trang )



Kiểm tra bài cũ
1)Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
2)Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 40?
Trả lời :
1)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó .
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều
hơn hai ước .
2) Các số nguyên tố nhỏ hơn 40 là: 2 ; 3 ; 5 ;
7 ; 11 ; 13 ; 17 ; 19 ; 23; 29; 31; 37.

PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ
NGUYÊN TỐ

300
6 50
2 252 3
5 5
300
3 100
10 10
2 5 2 5
300
3 100
4 25
2 2 5 5
300=6.50=2.3.2.25=2.3.2.5.5
300=3.100=3.10.10=3.2.5.2.5
300=3.100=3.4.25=3.2.2.5.5


Vậy:
§15 Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?

Đ 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ: Viết số 300 d ới dạng một tích của nhiều thừa số
lớn hơn 1 với mỗi thừa số lại làm nh vậy (nếu có thể)
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
hoặc 300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
hoặc 300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên
tố là viết số đó d ới dạng 1 tích các thừa số nguyên tố.
Chú ý:
a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số
nguyên tố là chính số đó ( Vớ duù : 13 = 13 )
b. Mọi hợp số đều phân tích đ ợc ra thừa số nguyên tố .
1. Phõn tớch mt s ra tha s nguyờn t l gỡ?

2. Cách phân tích một số ra thừa số ngun tố
Do đó: 300 =
150
75
25
5
2
3
5
5
1
300

2
. . . .
Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
2
3
5
5
2
Viết gọn bằng lũy th a : 300 = 2ừ
2
. 3 . 5
2

Nhận xét:
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố
bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được
cùng một kết quả.
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1
420=2
2
.3.5.7
? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố .

ÁP DỤNG
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.

a) 60 b) 84 c) 100 d) 400
KẾT QUẢ
60 2
30 2
15 3
5 5
1
60=2
2
.3.5
84 2
42 2
21 3
7 7
1
84=2
2
.3.7
100 2
50 2
25 5
5 5
1
100=2
2
.5
2
400 2
200 2
100 2

50 2
25 5
5 5
1
420=2
4
. 5
2

Bµi tËp 126: An ph©n tÝch c¸c sè 120, 306, 567 ra
thõa sè nguyªn tè nh sau:
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 9
2
.7
An lµm nh trªn cã ®óng kh«ng? H·y söa l¹i tr
êng hîp An lµm kh«ng ®óng.
Ph©n tÝch ra TSNT ®óng Sai Söa l¹i cho ®óng
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 9
2
.7
x 120 = 2
3
.3.5
x 306 = 2. 3
2
.17

x 567 = 3
4
.7

Hướng dẫn về nhà

Học : Phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố là gì, Chú ý, Nhận xét .

Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa
số nguyên tố.

BTVN: 125 (c,d,g); 127; 128; trang 50
SGK.

Chuẩn bị cho Tiết Luyện tập.

×