Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chuong I - Bai 15 Phan tich mot so ra thua so nguyen to.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 16 trang )


Phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o tp b¾c ninh
Gi¸o viªn d¹y : NguyÔn ThÞ BÝch
Tr­ên g thcs thÞ cÇu

KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
- Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10?

2) C¸c sè sau lµ sè nguyªn tè hay hỵp sè?
13, 22, 37, 1235, 450.
1) Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
- Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
1) Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
- Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10?

Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 (Chú
ý: sao cho mỗi thừa số đều là số nguyên tố)
300
506
25232
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5

300
506
300
1003
300
1502
25232


55
1010
5252
752
253
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5

Thửự 5 ngaứy 23 thaựng 10 naờm 2008
Tieỏt 27


Thứ 5 ngày 23 tháng 10 năm 2008
Tiết 27
I. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
2) Tổng quát: SGK/ 49
3) Chú ý: SGK/ 49
? Phân tích một
số tự nhiên lớn
hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là gì?
TỔNG QUÁT
Phân tích một số
tự nhiên lớn hơn
1 ra thừa số
nguyên tố là viết
số đó dưới dạng
một tích các thừa
số nguyên tố.


CHÚ Ý
a) Dạng phân tích
ra thừa số
nguyên tố của
mỗi số nguyên tố
là chính số đó.
? Các số 10; 25;
50 gọi là số
nguyên tố hay
hợp số? Còn
phân tích được
nữa không?
CHÚ Ý
a) Dạng phân tích
ra thừa số
nguyên tố của
mỗi số nguyên tố
là chính số đó.
b) Mọi hợp số đều
phân tích được ra
thừa số nguyên tố.
300 =6.50=2.3.2.25=2.3.2.5.5
300 =3.100=3.10.10= 3.2.5.2.5
300 =2.150=2.2.75=2.2.3.25=2.2.3.5.5

×