Tải bản đầy đủ (.ppt) (82 trang)

du luong thuoc bvtv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.46 MB, 82 trang )

Dư Lượng Thuốc Bảo Vệ Thực Vật Trên Rau Họ Cải
(Brassicaceae)
Nhóm 4
Trần trường huy
Nguyễn viết hưng
Nguyễn văn khắc
Lê văn lâm
Đặng chí linh
Lớp DH07BVA
Nội dung trình bày

Giới thiệu về rau họ cải (Brassicaceae)

Sâu hại rau họ cải

Bệnh hại rau họ cải

Mức dư lượng thuốc bvtv cho phép trên rau cải

Kiểm soát dư lượng thuốc bvtv trên rau cải
Giới thiệu

Họ cải có khoảng 338- 350 chi và khoảng 3.700 loài.

Hầu hết sinh trưởng ở vùng ôn đới, một số ở vùng nhiệt đới

Có khoảng 15-16 loài có giá trị kinh tế
Cải bắp (Brassica oleracea)
Cải thìa (Brassica alba)
Cải làn (Brassica alloglalra)
Cải xoăn


Cải brussels
Cải bao (Brassica rapa)
Su hào (Brassica oleracea)
Súp lơ trắng (Brassica botrytis)
Sâu hại rau cải
1. Sâu tơ
Tên tiếng anh: Diamondback moth
Tên khoa học: Plutella xylostella
Họ: Yponomeutidae
Bộ: Thysanoptera
Triệu trứng gây hại
sâu non tuổi 1-2 gặm lớp biểu mô lá để lại lớp màng trắng. Sâu
tuổi 3 ăn lủng lá từng mảng lớn.
Phòng trị bằng thuốc hóa học
Lannate 40SP, Atabron 5EC
2. Sâu khoang
Tên khoa học: Spodoptera litura
Họ: Noctuidae
Bộ: Lepidoptera
Triệu trứng gây hại
Sâu non gây hại chủ yếu trên lá làm cho lá lủng từng
mảng lớn
Phòng trị
Sherpa 25EC
polytrin P 440 EC
3. Rầy mềm
Tên khoa học: Brevicoryne brassacicae
Họ: Aphididae
Bộ: Homopetra
Triệu trứng gây hại

tập trung ở lá non, búp non chích hút dấu hiệu đầu
tiên trên lá có rầy mềm tấn công làm lá bị nhạt màu
sau đó chuyển màu vàng và bị xoăn lại do rầy mềm
chích hút nhựa làm cho lá bị khô vàng.
Phòng trị

Actara 25 WG

Sherpa 25EC
4 .Bọ nhảy sọc cong
Tên khoa học: Phyllostreta striolata
Họ: Chrysomelidae
Bộ: Coleoptera
Triệu trứng gây hại
thành trùng gặm lá, thân cây tạo thành lỗ
răng cưa trên lá khi mật độ cao gây hại
nặng làm lá vàng, cây còi cọc kém phát
triển.
Phòng trị
Sherpa 25EC
Hopsan 75ND

5. Sâu đo
Tên khoa học: Trichoplusia ni
Họ: Geometridae
Bộ: Lepidoptera
Triệu trứng gây hại
Sâu non ăn lá, tạo ra những lỗ thủng. Sâu
tuổi lớn ăn từng bộ lá và đôi khi làm rụng
lá. Cây con bị phá hại nghiêm trọng,

thường chết hoặc cằn cỗi.
Phòng trị
Success 25SC Match 50EC
Bệnh hại rau họ cải
1. Bệnh cháy lá, bả trầu: Do vi khuẩn
Xanthomonas campestris pv. gây ra.

Triệu chứng: thường gây hại từ bìa lá lan vào
trong, vết bệnh thường có dạng hình tam
giác, đỉnh tam giác là gân lá.

Phòng trừ: Copper Zinc 85 WP 0,5%,
Starner 20 WP
2.Bệnh đốm lá: Do nấm Alternaria spp. gây ra.

Triệu chứng: Vết bệnh hình tròn, có màu tím
đậm sau đó chuyển thành màu nâu, có viền
màu vàng hoặc nâu đen.

Phòng trừ: Copper B 75 WP, Score 250 EC.
3. Bệnh thối nhũn
Do vi khuẩn Erwinia carotovora var. gây ra

Triệu chứng: Vết bệnh thường nhỏ nhũn,
nước có màu nâu hoặc đen. Bệnh nặng làm
cả cây bị thối mềm ra.

Phòng trừ: Copper Zinc 85 WP (0,4%),
Kasuran 50 WP, Kasumin 2 L, Rovral 50 WP
(0,2%), Starner 20 WP.

4. Bệnh thối bắp
Do nấm Rhizoctonia solani gây ra.

Triệu chứng: Nấm bệnh thường lan từ mặt đất lên
trên, lúc đầu là những chấm nhỏ mất màu, sau đó
nhũn nước và gây thối bắp cải từng lớp, từ trên
xuống.

Phòng trừ: Copper B 75 WP, VALIDAN,
Appencarb, Bonanza 100 SL
MỨC DƯ LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP TRÊN MỘT SỐ LOẠI RAU HỌ CẢI
Hoạt chất
Common names
Tên thương phẩm
Trade names
MRL
(mg/kg)
Carbaryl Comet, Sebaryl, Sevin… 5.0
Cartap Cardan, Padan,Vicarp 0.2
Diazinon Azinon, Basudin, Diaphos…. 0.5-0.7
Dimethoate Bi58, Dimecide, Nogor… 0.5-1.0
Cypermethrin Carmethrin, Cyperan ,Visher 1.0-2.0
Deltmethrin Crackdown, Decis, K-Obiol… 0.2
Permethrin Fullkill, Map - Permethrin 5.0
1. Bắp cải (Brassica capitata)
Hoạt chất
Common names
Tên thương phẩm
Trade names
MRL

(mg/kg)
Diazinon Basudin, Diaphos, Vibasu, 0.7
Methidathion Supracide, Suprathion 0.2
Trichlorfon Chlorophos, Sunchlorfon 0.2
Cypermethrin Cyperan, Sherpa, Visher 1.0
Deltmethrin Decis, K-Obiol, K-Othrin 0.5
Fenvalerate Fenkill,Sumicidin, Vifenva, 10
Permethrin Ambush, Fullkill, Peripel…. 5
2. Rau cải
Hoạt chất
Common names
Tên thương phẩm
Trade names
MRL
(mg/kg)
Diazinon Basudin, Diaphos, Vibasu 0.5
Phosalon Pyxolone, Saliphos, Zolone 1.0
Trichlorfon Chlorophos, Dipterex… 0.5
Pirimiphos - Methyl Actellic 5.0
Cypermethrin Carmethrin, Cyperan, Visher 2.0
Fenvalerate Sagomycin, Sumicidin…. 2.0
Permethrin Ambush, Fullkill, Peripel…. 2.0
3. CẢI SOONG (Masturtium officinales)

Hoạt chất
Common names
Tên thương phẩm
Trade names
MRL
(mg/kg)

Diazinon Azinon, Basudin,Diaphos… 0.5
Fenitrothion Factor,Forwathion,Sumithion 0.1
Methidathion Supracide, Suprathion 0.2
Omethoate Omethoate, Suprathion 0.2
Trichlorfon Chlorophos,Sunchlorfon 0.2
Fenvalerate Sumicidin, Vifenva, 2.0
Permethrin Fullkill, Peripel, Peran…. 0.5
4. Súp lơ (Brassica botrytis)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×